Ma trận kiểm tra 1 tiết học kì I Vật lí Lớp 8

Ma trận kiểm tra 1 tiết học kì I Vật lí Lớp 8

4. Quan sát một vật được thả rơi từ trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi ?

A. Khối lượng.

B. Khối lượng riêng.

C. Trọng lượng.

D. Vận tốc.

5. Đặt một con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất chợt đẩy xa chuyển động về phía trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào ?

A. Ngã về phía trước.

B. Ngã ra phía sau.

C. Ngã sang phải.

D. Ngã sang trái.

6. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cần tăng ma sát ?

A. Bảng trơn và nhẵn quá.

B. Khi quẹt diêm.

C. Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại.

D. Các trường hợp trên đều cần tăng ma sát.

7. Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?

 A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước

 B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước

 C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.

 D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.

8. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ?

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận kiểm tra 1 tiết học kì I Vật lí Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :....................
Ngày thực hiện...............
Tuaàn 7 Tieát 7 
I. Mục tiêu:
1/ Phạm vi kiến thức : tù bài 1 đến bài 6 ( Bài 1 chuyển động cơ học - Bài 6 Lực ma sát )
2/ Mục tiêu:
	* Đối với học sinh:
	- Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
	- Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm
	- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
	* Đối với giáo viên:
	Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận ( TN 70% TL 30% ).
III. Ma trận đề kiểm tra
1/ Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
TS tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chuyển động cơ học
vận tốc
3
3
2.1
0.9
35
15
Biểu diễn lực- sự cận
lực-Quán tính-Lực ma sát
3
3
2.1
0.9
35
15
Tổng
6
6
4.2
1.8
70
30
2/ Số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ.
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
TS
TN
TL
Chuyển động cơ học
vận tốc (LT )
35
5.95=6
5(2.5)
Tg: 10'
1(1đ)
Tg:6'
3.5đ
Tg: 16
Biểu diễn lực- sự cận
lực-Quán tính-Lực ma sát (LT)
35
5.95=6
5(2.5)
Tg:10'
2.5đ
Tg: 10
Chuyển động cơ học
vận tốc (VD )
15
2.55=3
2(1đ)
Tg:4'
1(1đ)
Tg: 6'
2đ
Tg: 10
Biểu diễn lực- sự cận
lực-Quán tính-Lực ma sát (VD)
15
2.55=2
2(1đ)
Tg: 4'
1(1đ)
Tg:5'
2đ
Tg: 9
Tổng
100
17
14
3
10
TG: 45'
3/ Ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
vận tốc 
 1. Nhận biết được chuyển động cơ học
2. Nhận biết được vận tốc trung bình
3-Nhận biết được chuyển động đều, không đều
3.Áp dụng công tính vận tốc 
4.Hiểu được trong lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc.
5. Tính tương đối của chuyển đọng và đứng yên.
 Vận dụng được công thức tính vận tốc
Số câu hỏi
4
3
2
Số điểm
2
1.5
2
Biểu diễn lực- sự cận
lực-Quán tính-Lực ma sát 
-Nhận biết được tác dụng của quán tính
-Nhận biết nguyên nhân làm tăng hoặc giảm lực ma sát
-Nhận biết được các tác dụng của lực ma sát
-Nhận biết được lực cân bằng
- Xác định lực nào là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc
- Xác định được tác dụng của hai lực cân bằng
-Chỉ ra được tác hại của lực ma sát
Số câu hỏi
4
3
1
Số điểm
2
1.5
1
TS điểm
4
3
3
TS câu hỏi
8
6
3
IV. Nội dung đề
I.TRẮC NGHIỆM: (Chọn câu trả lời đúng nhất)
1. Để nhận biết một ô tô chuyển động trên đường, có thể chọn cách nào sau đây ?
Quan sát bánh xe ô tô xem có quay không ?
Quan sát người lái xe có trong xe hay không ?
Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc, rồi kiểm tra xem vị trí của xe ô tô có thay đổi so với vật mốc đó hay không ?
Quan sát số chỉ của công tơ mét (đồng hồ chỉ vận tốc của xe) xem kim có chỉ một số nào đó hay không ?
2. Một người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi là 15km/h. Hỏi quãng đường đi được là bao nhiêu km ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
10 km.
40 km.
15 km.
Một kết quả khác.
3. Khi nói ô tô chạy từ Cần Thơ đến TP. Hồ Chí Minh với vận tốc 50km/h là nói tới vận tốc nào ?
Vận tốc trung bình.
Vận tốc tại một thời điểm nào đó.
Trung bình các vận tốc.
Vận tốc tại một vị trí nào đó.
4. Quan sát một vật được thả rơi từ trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lí nào thay đổi ?
Khối lượng.
Khối lượng riêng.
Trọng lượng.
Vận tốc.
5. Đặt một con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất chợt đẩy xa chuyển động về phía trước. Hỏi búp bê sẽ ngã về phía nào ?
Ngã về phía trước.
Ngã ra phía sau.
Ngã sang phải.
Ngã sang trái.
6. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cần tăng ma sát ?
Bảng trơn và nhẵn quá.
Khi quẹt diêm.
Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại.
Các trường hợp trên đều cần tăng ma sát.
7. Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
 A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước
 B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước
 C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
 D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
8. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ?
 A. Vận động viên trượt tuyết từ trên núi xuống
 B. Vận động viên chạy 100m về đích
 C. Máy bay bay từ Hà nội vào Thành Phố Hồ Chí Minh
 D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều
9. Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên vận tiếp tục đưng yên
 A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
 B. Hai lực cùng phương, ngược chiều
 C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều
 D. Hai lực cùng cường độ, có phương nằm cùng một đường thẳng, ngược chiều
10. Cặp lực nào sau đây là cặp lực cận bằng ?
 A. 
 B. 
 C. 
D. 
11. Nếu các vật chịu tác dụng của các lực không cân bằng, thì các lực này không thể làm vật.
 A. đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên
 B. đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
 C. đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
 D. bị biến dạng.
12. Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì
 A. trọng lực
 B. quán tính
 C. lực búng của tay
 D. lực ma sát
13. Trường hợp nào sau đây lực ma sát có hại
 A. Khi kéo co lực ma sát giữ chân của vận động viên với mặt đất, giữa tay của vận động viên với sợi dây kéo.
 B. Khi máy vận hành, ma sát giữa ổ trục và các bánh răng làm máy móc bị mòn đi
 C. Rắc cát lên đường ray khi tàu lên dốc.
 D. Rắc nhựa thông vào bề mặt của dây cu roa, vào dây cung của đàn vi ô lông, đàn cò.
14. Hãy chọn câu đúng.
 Trong các lực xuất hiện sau đây, lực nào không phải là lực ma sát ?
 A. Lực kéo căng dây cao su
 B. Lực làm mòn đế dầy
 C. lực xuất hiện khi lốp xe lăn trên đường
 D. lực xuất hiện khi kéo khúc gỗ trên đường
15. Hai người đi xe đạp. Người thứ nhất đi quãng đường 500m hết 2 phút. Nhười thứ hai đi được quãng đường 7,5km hết 0.5 giờ.
a/ Người nào đi nhanh hơn ? 1 đ )
b/ Nếu hai người khởi hành cùng một lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút, hai người cách nhau bao nhiêu km ? (1 đ )
16.Kéo một vật có khối lượng 50kg trên mặt phẳng nghiêng 300. Hãy biểu diễn 2 lực sau đây tác dụng lên vật bằng các véc tơ lực:
 - Trọng lực P (0.5đ )
 - Lực đỡ Q có phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng, hướng lên trên, có cường độ 450N (0.5đ )
Chọn tỷ xích 1cm ứng với 100N
-------Heát-------

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 1 TIET HKI CO MA TRAN.doc