Ma trận, đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Mường Và

Ma trận, đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Mường Và

Câu 5: (2điểm)

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào ma sát có lợi, có hại? Nêu cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong mỗi trường hợp đó?

 a) Ma sát giữa lốp xe ô tô với mặt đường.

 b) Ma sát giữa các chi tiết máy trượt trên nhau.

 e) Ma sát giữa các viên bi với thành trong của ổ bi.

Câu 6: (1,5điểm)

Một bao thóc có trọng lượng 700N, có diện tích tiếp xúc với mặt đất là 0,35m2. Tính áp suất bao thóc đó tác dụng lên mặt đất.

Câu 7: (1,5điểm)

Một thỏi sắt và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm vào trong nước. Hỏi thỏi nào chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn?

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Mường Và", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT SỐP CỘP
Trường THCS Mường Và
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------*-----------------
MA TRẬN, ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI 
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
(Thời gia làm bài: 45 phút không kể thời gian chép đề)
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 16 theo PPCT.
Mục đích:
Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 13.
Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra 
 Tự luận: 100%
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
13,1
5,6
2. Lực cơ
4
3
2,1
1,9
13,1
11,9
3. Áp suất
9
6
4,2
4,8
26,3
30
Tổng
16
12
8,4
7,6
52,5
47,5
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TL
Cấp độ 1,2 (LT)
1. Chuyển động cơ
13,1
(13,1.7):100 = 0,9171
1
1đ
T,g: 5’
2. Lực cơ
13,1
(13,1.7):100 = 0,9171
1
1đ
T.g: 5’
3. Áp suất
26,3
(26,3.7):100 = 1,8412
2
3đ
T.g: 12’
Cấp độ 3,4 (VD)
1. Chuyển động cơ
5,6
(5,6.7):100 = 0,3920
0
2. Lực cơ
11,9
(11,9.7):100 = 0,8331
1
2đ
T.g: 8’
3. Áp suất
30
(30.7):100 = 2,12
2
3đ
T.g: 15’
Tổng
100
7
7
10đ
T.g: 45’
2. Thiết lập ma trận :
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Chuyển động cơ
(3 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là độ lớn của vận tốc.
3. Viết được công thức tính vận tốc.
4. Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình.
5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
7. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
8. Nêu được đơn vị đo của vận tốc.
9. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,5đ
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,5đ
Số câu: 1
điểm:1đ
10%
Chủ đề 2:
Lực cơ
(4 tiết)
12. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi vận tốc và hướng chuyển động của vật.
17. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
18. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
19. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
20. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
21. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
22. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
23. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,5đ
Số câu: 0,5
Số điểm: 0,5đ
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Số câu:2
điểm:3đ
30%
Chủ đề 3:
Áp suất
(9 tiết)
24. Nêu được áp lực là gì.
25.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
26.Biết được công thức tính áp suất chất lỏng: p = d.h; trong đó: p là áp suất ở đáy cột chất lỏng; d là trọng lượng riêng của chất lỏng; h là chiều cao của cột chất lỏng.
27. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
28. Trong một chất lỏng đứng yên, áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang (có cùng độ sâu h) có độ lớn như nhau.
29. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
30.Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy.
31.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
32. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
33. Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức.
34. Nêu được điều kiện nổi của vật.
35. Vận dụng công thức tính 
36. Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
37. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét 
F = V.d.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm:1,5đ
Số câu:1
Số điểm:1,5đ
Số câu:1
Số điểm:1,5đ
Số câu:1
S.điểm:
1,5đ
Số câu:4
điểm:6đ
60%
đ6Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 2,5đ
25%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5đ
25%
Số câu: 3
Số điểm: 5đ
50%
Số câu: 7
S. điểm:10
100%
3. Bước 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
NỘI DUNG ĐỀ:
Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu hỏi sau:
Câu 1:(1điểm) 
a) Chuyển động cơ học là gì? Cho ví dụ.
b) Viết công thức tính vận tốc? Đơn vị hợp pháp của vận tốc?
Câu 2:(1điểm) 
Thế nào là hai lực cân bằng? Dưới tác dụng của các lực cân bằng một vật sẽ thế nào khi: 
a)Vật đang đứng yên?
b)Vật đang chuyển động?
Câu 3: (1,5điểm) 
Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ lửng ?
Câu 4:(1,5điểm) 
Áp lực là gì? Viết công thức tính áp suất và đơn vị đo của áp suất?
Câu 5: (2điểm) 
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào ma sát có lợi, có hại? Nêu cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong mỗi trường hợp đó?
	a) Ma sát giữa lốp xe ô tô với mặt đường.
	b) Ma sát giữa các chi tiết máy trượt trên nhau.
	e) Ma sát giữa các viên bi với thành trong của ổ bi.
Câu 6: (1,5điểm) 
Một bao thóc có trọng lượng 700N, có diện tích tiếp xúc với mặt đất là 0,35m2. Tính áp suất bao thóc đó tác dụng lên mặt đất.
Câu 7: (1,5điểm) 
Một thỏi sắt và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm vào trong nước. Hỏi thỏi nào chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a) -Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
-Ví dụ: (HS nêu VD về chuyển động cơ học).
b) Công thức tính vận tốc: v = 
Đơn vị hợp pháp của vận tốc là mét trên giây (m/s) và ki lô mét trên giờ (km/h).
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2
-Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau.
-Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
0,5 điểm
0,5 điểm
3
- Một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì:
 + Vật chìm xuống khi FA < P.
 + Vật nổi lên khi FA > P.
 + Vật lơ lửng khi FA = P. 
1,5 điểm
4
-Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
-Công thức tính áp suất: p = 
-Đơn vị của áp suất là Paxcan (Pa): 1Pa = 1N/m2.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
5
-Ma sát có lợi: trường hợp a.
- Ma sát có hại: b, c.
-Cách làm tăng ma sát có lợi: Tăng độ nhám của bánh xe và mặt đường.
-Cách làm giảm ma sát có hại: Tra dầu mỡ để bôi trơn, giảm ma sát.
6
Tóm tắt:
P = 700N ; S= 0,35m2
p=?
 Giải:
Áp suất mà bao thóc tác dụng lên mặt đất là:
Áp dụng công thức: p=, ta có:
Vì: F = P = 700N nên:
P = /m2=2000 Pa.
 Đáp số: 2000Pa.
0,25điểm
1 điểm
0,25 điểm
7
Hai thỏi chịu tác dụng của lực đẩy Ác-si-mét có độ lớn bằng nhau vì theo công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét thì lực đẩy Ác-si-mét chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng của nước và thể tích của phần nước bị mỗi thỏi chiếm chỗ.
1,5 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDema tran dap an Kiem Tra Li 8 moi.doc