Ma trận đề kiểm tra một tiết Sinh 8

Ma trận đề kiểm tra một tiết Sinh 8

I.MỤC TIÊU : Kiểm tra nội dung các kiến thức kĩ năng sau:

1. Bài tiết: Cấu tạo cơ quan bài tiết phù hợp với chức năng thải nước tiểu. Thành phần của nước tiểu đầu.Biết được thận là cơ quan bài tiết quan trọng nhất.

2. Đại não: Mô tả được cấu tạo ngoài trong của đại não.

3. Vệ sinh mắt :Nguyên nhân gây ra các bệnh,tật của mắt. Cách khắc phục tật cận thị, viễn thị.

4. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện: Phân biệt mỗi loại phản xạ bằng các ví dụ cụ thể. Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người.

5.Cơ quan phân tích thính giác: Xác định và chú thích được cấu tạo các bộ phận của tai trên hình vẽ.

 

doc 5 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1000Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra một tiết Sinh 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SINH 8
I.MỤC TIÊU : Kiểm tra nội dung các kiến thức kĩ năng sau:
1. Bài tiết: Cấu tạo cơ quan bài tiết phù hợp với chức năng thải nước tiểu. Thành phần của nước tiểu đầu.Biết được thận là cơ quan bài tiết quan trọng nhất.
2. Đại não: Mô tả được cấu tạo ngoài trong của đại não.
3. Vệ sinh mắt :Nguyên nhân gây ra các bệnh,tật của mắt. Cách khắc phục tật cận thị, viễn thị.
4. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện: Phân biệt mỗi loại phản xạ bằng các ví dụ cụ thể. Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người.
5.Cơ quan phân tích thính giác: Xác định và chú thích được cấu tạo các bộ phận của tai trên hình vẽ.
II.MA TRẬN
 1. Ma trận 1:Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30%
Hiểu 30 %
Vận dụng 40%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài tiết 
 (15 %)
6 câu
 1.5đ
6 câu
 1.5đ
Đại não 
 (30 %) 
1 câu
 3đ
1 câu
 3đ
Vệ sinh mắt (10%) 
4 câu
 1đ
4 câu
 1đ
Phản xạ 
 (25%) 
2 câu
 0.5đ
1 câu
 2 đ
3 câu
 2.5đ 
Cơ quan phân tích(20%)
1 câu
 2 đ
1 câu
 2 đ
Tổng 
1 câu
 3đ
12 câu
 3đ
2 câu
 4đ
15câu
 10đ
2. Ma trận 2: Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Tổng
Biết 30%
Hiểu 30 %
Vận dụng 40%
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài tiết 
 (15 %)
6 câu
 1.5đ
7,8,9,10,11,12
6 câu
 1.5đ
Đại não 
 (30 %) 
1 câu
 (3đ)
13 
1 câu
 3đ
Vệ sinh mắt (10%) 
4 câu
 1đ
1,2,3,4
4 câu
 1đ
Phản xạ 
 (25%) 
2 câu
 0.5đ
5,6
1 câu
 2 đ
14
3 câu
 2.5đ 
Cơ quan phân tích(20%)
1 câu
 2 đ
15
1 câu
 2 đ
Tổng 
1 câu
 3đ
12 câu
 3đ
2 câu
 4đ
15câu
 10đ
ĐÁP ÁN SINH 8
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3Đ) : Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất 
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
c
a
b
c
d
b
c
b
a
b
c
b
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13 ( 3đ) : Trình bày cấu tạo ngoài và trong của đại não.
1.Cấu tạo ngoài:
-Rãnh liên bán cầu chia đại não làm hai nửa.(0.25đ)
-Rãnh sâu chia bán cầu não làm 4 thùy trán , thùy đỉnh , thùy chẩm , thùy thái dương .(1đ)
-Khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não và làm tăng diện tích bề mặt não. (0.5đ) 
2.Cấu tạo trong 
-Chất xám ở ngoài : Làm thành vỏ não dày 2-3 mm gồm 6 lớp.(0.25đ) 
-Chất trắng ở trong: Là các đường thần kinh .Hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tủy hoặc tủy sống.(1đ)
Câu 14 (2đ) : Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. Mỗi loại phản xạ cho một ví dụ minh họa. 
-Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
- Phản xạ có điều kiện được hình thành trong đời sống, phải học tập mới có. (0.5đ)
-Phản xạ không điều kiện sinh ra đã có,không phải học tập. (0.5đ)
Câu 15(2đ) :Điền chú thích đúng 0.25 đ/bộ phận 
 1 .Vành tai 2. Ống tai 3. Màng nhĩ 4. Vòi nhĩ 
 5.Ốc tai 6. Dây thần kinh số VIII 7. Ống bán khuyên 8. Chuỗi xương tai
HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . KIỂM TRA 1 TIẾT	 LỚP 8 . . . MÔN: SINH HỌC 
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) : 
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: 
 Câu 1: Ở mắt người bị cận thị, ảnh của vật sẽ xuất hiện tại vị trí : 
 a. Ngay điểm mù b. Ngay điểm vàng
 c. Phía trước màng lưới d. Phía sau màng lưới 
Câu 2 : Muốn nhìn rõ vật ở khoảng cách bình thường, mắt người bị cận thị phải đeo loại kính :
 a. Lõm hai mặt b. Lồi hai mặt 
 c. Lõm phía ngoài, lồi phía trong d. Lồi phía ngoài, lõm phía trong 
Câu 3: Nguyên nhân gây ra tật viễn thị ở mắt là: 
 a. Cầu mắt quádài b. Cầu mắt quá ngắn
 c. Mắt bị sẹo d. Thể thuỷ tinh quá phồng
Câu 4 : Tác nhân gây bệnh đau mắt hột là : 
 a. Nấm b. Vi khuẩn c . Vi rút d. Vi sinh vật
Câu 5: Tính chất của phản xạ có điều kiện là:
 a. Có tính bẩm sinh b. Có thể di truyền
 c. Có số lượng hạn chế d. Có số lượng không hạn chế 
Câu 6: Điều kiện cần và đủ để thành lập một phản xạ có điều kiện là: 
Kích thích không điều kiện tác động trước kích thích có điều kiện
Kích thích không điều kiện tác động ngay sau kích thích có điều kiện
Hai kích thích nói trên tác động cùng một lúc
Chỉ cần kích thích có điều kiện
Câu 7: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
 a. Bóng đái b. Ống đái c. Thận d. Ống dẫn nước tiểu
Câu 8 : Nước tiểu được tạo ra từ :
 a. Bể thận b. Đơn vị thận c. Bóng đái d. Ống dẫn nước tiểu
Câu 9 : Mỗi đơn vị chức năng của thận có cấu tạo là: 
 a. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận b. Phần vỏ, phần tuỷ, ống thận
 c. Cầu thận, nang cầu thận, phần tuỷ d. Phần vỏ, nang cầu thận, ống thận 
Câu 10 : Trình tự đúng về các cơ quan trong hệ bài tiết nước tiểu là : 
 a. Thận, ống đái, bóng đái, ống dẫn nước tiểu 
 b. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái 
 c. Bóng đái, ống đái, thận, ống dẫn nước tiểu 
 d. Ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, thận 
Câu 11: Lượng nước tiểu chính thức được thận tạo ra hằng ngày là: 
 a. Khoảng 0.5 lit b. Khoảng 1.15 lit c. Khoảng 1.5 lit d. Khoảng 2.5 lit 
Câu 12: Bộ phận dẫn nước tiểu bài xuất khỏi cơ thể là: 
 a. Bể thận b. Ống đái c. Bóng đái d. Ống dẫn nước tiểu
B.TỰ LUẬN( 7Đ)
Câu 13 ( 3đ) : Trình bày cấu tạo ngoài và trong của đại não.
Câu 14 (2đ) : Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. Mỗi loại phản xạ cho một ví dụ minh họa. 
8
7
Câu 15(2 đ) :Điền chú thích cho cấu tạo của tai ở hình vẽ sau: 
6
5
2
4
3
1
 Hình 51 .1:Cấu tạo của tai
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN SINH 8
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3Đ) : Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất 
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
c
a
b
c
d
b
c
b
a
b
c
b
B.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 13 ( 3đ) : Trình bày cấu tạo ngoài và trong của đại não.
1.Cấu tạo ngoài:
-Rãnh liên bán cầu chia đại não làm hai nửa.(0.25đ)
-Rãnh sâu chia bán cầu não làm 4 thùy trán , thùy đỉnh , thùy chẩm , thùy thái dương .(1đ)
-Khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não và làm tăng diện tích bề mặt não. (0.5đ) 
2.Cấu tạo trong 
-Chất xám ở ngoài : Làm thành vỏ não dày 2-3 mm gồm 6 lớp.(0.25đ) 
-Chất trắng ở trong: Là các đường thần kinh .Hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tủy hoặc tủy sống.(1đ)
Câu 14 (2đ) : Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện. Mỗi loại phản xạ cho một ví dụ minh họa. 
-Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
- Phản xạ có điều kiện được hình thành trong đời sống, phải học tập mới có. (0.5đ)
-Phản xạ không điều kiện sinh ra đã có,không phải học tập. (0.5đ)
Câu 15(2đ) :Điền chú thích đúng 0.25 đ/bộ phận 
 1 .Vành tai 2. Ống tai 3. Màng nhĩ 4. Vòi nhĩ 
 5.Ốc tai 6. Dây thần kinh số VIII 7. Ống bán khuyên 8. Chuỗi xương tai

Tài liệu đính kèm:

  • dockiểm tra 1 tiết sinh 8 bài 2( 2010).doc