Ma trận đề kiểm tra học kì II Vật lý Lớp 8

Ma trận đề kiểm tra học kì II Vật lý Lớp 8

đồng, của nước lạnh thay đổi thế nào?

A. Nhiệt của miếng đồng tăng, của nước giảm

B. Nhiệt của miếng đồng không thay đổi, của nước tăng.

C. Nhiệt của miếng đồng giảm, của nước tăng.

D. Nhiệt của miếng đồng giảm, của nước không thay đổi.

Câu 6. Đổ 150 cm3 nước vào 150 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. Nhỏ hơn 300cm3 B. 300cm3 C. 250cm3 D. Lớn hơn 300cm3

 

doc 7 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì II Vật lý Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IV. Ma trận đề kiểm tra.
Tớnh trọng số nội dung kiểm tra theo khung phõn phối chương trỡnh.	
TT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1
Cơ học
3
2
1.4
1.6
8.8
10.0
2
Nhiệt học
13
8
5.6
7.4
35.0
46.2
Tổng
16
10
7
9
43.8
56.2
2. Tớnh số cõu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở cỏc cấp độ.
Cấp độ
Nội dung của đề
Trọng số
Số lượng cõu (chuẩn của kiểm tra)
Điểm số
T.Số
TN
TL
Cấp độ (1,2)
Cơ học
8.8
0,88 ~ 1
1(0,5;2,5’)
0,5
Lý thuyết
Nhiệt học
35.0
3,5 ~ 4
3(1,5;7,5’)
1(2,0; 9’)
3,5
Cấp độ (3,4)
Cơ học
10.0
1,0
~ 1
1(1,5; 6’)
1,5
Vận dụng
Nhiệt học
46.2
4,62
~ 4
2(1,0;5’)
2(3,5; 15’)
4,5
Tổng
100
10
6(3,0)
4(7,0)
10
3. Ma trận đề.
V. Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm(4 điểm).
 Hóy chọn cõu trả lời đỳng nhất.
Câu 1. Một viên đạn đang bay trên cao viên đạn có những dạng năng lượng nào sau đây? 
A. Động năng và nhiệt năng 	B. Thế năng và nhiệt năng
C. Động năng và thế năng 	D. Động năng
Cu 2. Hiện tượng nào sau đõy khụng do chuyển động nhiệt gõy ra?
A. Sự khuếch tỏn của đồng sunfat vào nước.
B. Đường tan vào nước.
C. Mở nước hoa trong lớp học thỡ cả lớp thấy mựi thơm.
D. Quả búng bay bị bẹp khi dựng hai tay búp nhẹ. 
Câu 3. Cụng thức tớnh nhiệt lượng thu vào của một vật cú khối lượng m nào sau đõy đỳng?
A. Q = m.q.	 B. Q = m.c(t2 – t1). 	 C. Qthu vào = Qtoả ra D. Q = m.c(t1 – t2).
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất? 
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử nguyên tử
B. Các phân tử nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng 
C. Giữa các phân tử nguyên tử luôn có khoảng cách
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Cõu 5 Khi thả miếng đồng được nỳng núng vào nước lạnh, nhiệt năng của miếng đồng, của nước lạnh thay đổi thế nào? 
A. Nhiệt của miếng đồng tăng, của nước giảm
B. Nhiệt của miếng đồng khụng thay đổi, của nước tăng.
C. Nhiệt của miếng đồng giảm, của nước tăng.
D. Nhiệt của miếng đồng giảm, của nước khụng thay đổi.
Câu 6. Đổ 150 cm3 nước vào 150 cm3 rượu, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. Nhỏ hơn 300cm3 B. 300cm3	 C.	 250cm3 D. Lớn hơn 300cm3
Phần II. Tự luận: (7 điểm) 
Bi 7. (2điểm)Nhiệt năng của một vật là gỡ? Cú mấy cỏch làm thay đổi nhiệt năng của vật, lấy vớ dụ cho mỗi cỏch.
Cu 8: (1,5điểm) Pht biểu định luật bảo tồn v chuyển hĩa cơ năng. Lấy vớ dụ minh họa.
Cu 9: (1,5điểm) C muốn sống được phải cĩ khơng khớ nhưng ta thấy c vẫn sống được trong nước. Hy giải thớch tại sao?
Cu 10: (2điểm) Tớnh nhiệt lượng cần để truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 250C lờn 750C. Biết nhiệt dung riờng của đồng là 380J/kg.K. 
VI. Đỏp ỏn và thang điểm:
Phần I:Trắc nghiệm:3 điểm (mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,5 điểm)
Cu
1
2
3
4
5
6
Đ.A
C
D
B
A
C
A
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Cõu
Nội dung
Biểu điểm
Cõu 7
- Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật
- Cú hai cỏch làm thay đổi nhiệt năng của vật đú là thực hiện cụng và truyền nhiệt.
- Vớ dụ
 + Dựng đồng xu cọ xỏt vào bàn nhiều lần(Thực hiện cụng)
 + Cho đồng xu vào một cốc nước núng(truyền nhiệt)
1,0điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
Cõu 8
- Định luật bảo tồn và chuyến húa cơ năng: Trong quỏ trỡnh cơ học, động năng và thế năng cú thể chuyển húa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo tồn.
- Cú thể lấy vớ dụ: Chuyển động của con lắc đơn.
 Lấy được vớ dụ khỏc nếu đỳng vẫn được điểm tối đa.
1,0điểm
0,5điểm
Cõu 9
Ta thấy, C vẫn sống được trong nước vỡ:
Cỏc phần tử luụn chuyển động khụng ngừng về mọi phớa vỏ giữa chỳng cú khoảng cỏch.
- Nờn cỏc phõn tử khụng khớ cú thể chuyển động xen vào khoảng cỏch giữa cỏc phõn tử nước và ngược lại. 
- Do đú cỏ vẫn sống được trong nước.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Cõu 10
Túm tắt 	 Biết: t1 = 250C 	 Giải:
 t2 = 750C 	Nhiệt lượng của đồng thu vào là: 
 m = 5kg 	 Q = m.c.(t2 – t1) 	
 c = 380J/kg.K. 	 = 5.380.(75-25)	
Tớnh: Q = ?	 = 95000J = 95kJ	 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
1. Biết được vớ dụ trong đú lực thực hiện cụng hoặc khụng thực hiện cụng.
2. Biết được một vật đang chuyển động luụn cú động năng và thế năng.
3. Phỏt biểu được định luật bảo toàn cụng cho mỏy cơ đơn giản. Nờu được vớ dụ minh hoạ.
4. Biết được cụng suất là gỡ. Viết được cụng thức tớnh cụng suất và nờu được đơn vị đo cụng suất.
5. Biết được ý nghĩa số ghi cụng suất trờn cỏc mỏy múc, dụng cụ hay thiết bị.
6. Biết được vật cú khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thỡ động năng càng lớn.
7. Biết được vật cú khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thỡ thế năng càng lớn.
8. Hiểu được vớ dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thỡ cú thế năng.
9. Phỏt biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoỏ cơ năng. Nờu được vớ dụ về định luật này.
10. Vận dụng được cụng thức A = F.s.
11. Vận dụng được cụng thức P = .
Số cõu hỏi
1(C2;1)
1(C9;8)
1
Số điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
2,0điểm
Nhiệt học
12. Biết được cụng thức tớnh nhiệt lượng thu vào vủa một vật.
13. Biết được giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử cú khoảng cỏch.
14. Biết được cỏc nguyờn tử, phõn tử chuyển động khụng ngừng.
15. Biết được ở nhiệt độ càng cao thỡ cỏc phõn tử chuyển động càng nhanh
16. Cỏc chất được cấu tạo từ cỏc hạt riờng biệt, rất nhỏ bộ gọi là cỏc phõn tử nguyờn tử
17. Phỏt biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nờu được đơn vị đo nhiệt lượng là gỡ.
.
18. Phỏt biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nờu được tờn hai cỏch làm biến đổi nhiệt năng và tỡm được vớ dụ minh hoạ cho mỗi cỏch.
19. Nờu được tờn của ba cỏch truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tỡm được vớ dụ minh hoạ cho mỗi cỏch.
20. Nờu được vớ dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nờn vật.
21. Giải thớch được một số hiện tượng xảy ra do giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử cú khoảng cỏch hoặc do chỳng chuyển động khụng ngừng.
22. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật cú nhiệt độ cao sang vật cú nhiệt độ thấp hơn
23. Giải thớch được sự truyền nhiệt
24. Vận dụng được cụng thức Q = m.c.Dto.
25. Vận dụng được kiến thức về cỏc cỏch truyền nhiệt để giải thớch một số hiện tượng đơn giản.
26. Vận dụng được phương trỡnh cõn bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
Số ccõu hỏi
3(C12,15,16;3,2,4)
1(C21;6)
2(C18,21;7,9)
1(C23;5)
1(C24;10)
Số điểm
1,5 điểm
0,5 điểm
3,5 điểm
0,5điểm
2,0điểm
8,0 điểm
Tổng
2,0điểm
5,5điểm
2,5điểm
10điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docMT De KTKHII Ly 8 theo chuan hay.doc