Chủ đề 1.
Phương trình bậc nhất một ẩn
(16 tiết ) Nắm được pp giải phương trình bậc nhất một ẩn, pt quy về pt bậc nhất Hiểu cách giải và giải được pt chứa ẩn ở mẫu Vận dụng pp giải bài toán bằng cách lập pt để giải bài toán thực tế
Số câu hỏi
C1a C1b
Số điểm
Tỉ lệ % 1đ 1đ 1,5đ
Chủ đề 2.
( 11 tiết ) Nắm được pp giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Hiểu cách giải và giải được pt chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số câu hỏi
C2 C1c
Số điểm
Tỉ lệ % 1đ 1đ
Chủ đề 3.
Tam giác đồng dạng ( 19 tiết ) Nhận biết tam giác đồng dạng, suy ra tỷ số đồng dạng Hiểu tính chất tam giác đồng dạng tứ đó suy ra tính được độ dài cạnh còn lại của tam giác Vận dụng tính chất tam giác đồng dạng để chứng minh tỷ số bằng nhau
Số câu hỏi
C4a C4b C4c
Số điểm
Tỉ lệ % 1,5đ 0,75đ 0,75đ
Chủ đề 4.
Lăng trụ đứng -Hình chóp đều ( 14 tiết ) Tính được diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng
cMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 Năm học : 2011 – 2012 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề 1. Phương trình bậc nhất một ẩn (16 tiết ) Nắm được pp giải phương trình bậc nhất một ẩn, pt quy về pt bậc nhất Hiểu cách giải và giải được pt chứa ẩn ở mẫu Vận dụng pp giải bài toán bằng cách lập pt để giải bài toán thực tế Số câu hỏi C1a C1b C5 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ 1,5đ 1đ 3,5đ = 35% Chủ đề 2. BÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt ( 11 tiết ) Nắm được pp giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Hiểu cách giải và giải được pt chứa dấu giá trị tuyệt đối Vận dụng tốt các tính chât của BĐT để chứng minh BĐT Số câu hỏi C2 C1c Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ 0,5đ 2,5đ =25% Chủ đề 3. Tam giác đồng dạng ( 19 tiết ) Nhận biết tam giác đồng dạng, suy ra tỷ số đồng dạng Hiểu tính chất tam giác đồng dạng tứ đó suy ra tính được độ dài cạnh còn lại của tam giác Vận dụng tính chất tam giác đồng dạng để chứng minh tỷ số bằng nhau Số câu hỏi C4a C4b C4c 3 Số điểm Tỉ lệ % 1,5đ 0,75đ 0,75đ 3đ = 30% Chủ đề 4. Lăng trụ đứng -Hình chóp đều ( 14 tiết ) Tính được diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng Số câu hỏi C5 1 Số điểm Tỉ lệ % 1đ 1đ=10% Tổng số câu 3 4 2 1 10 Tổng số điểm Tỉ lệ % 3,5đ = 35% 3,75đ = 37,5% 2,25đ = 22,5% 0,5đ = 5% 10d = 100% B.ĐỀ BÀI: Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) x2- 5x+6 =0 b) c) = 20 - x Câu 2. (1 điểm) Giải bất phương trình 3(2x - 1) - (5x + 3) < - x Câu 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B , biết rằng vận tốc của dòng nước là 2Km/h Câu 4. (3 điểm) Cho ABC cân (AB = AC ). Vẽ các đường cao BE và CF. Chứng minh : BF = CE. Chứng minh : EF // BC. Cho biết BC = 6 cm; AB = AC = 9 cm. Tính độ dài EF. Câu 5(1 điểm) Cho lăng trụ đứng tam giác, đáy là tam giác ABC vuông tại C: AB = 12 cm, AC = 4 cm, AA' = 8 cm. Tính thể tích hình lăng trụ đứng trên? Câu 6 (0,5 điểm) Chứng minh : với mọi x ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Môn : TOÁN 8 Câu Đáp án Điểm 1 a)x2-5x+6 =0 x2-2x-3x +6 = 0 x(x-2) -3( x-2) = 0 (x-2) (x-3) = 0 x-2=0 hoÆc x-3 =0 x=2 hoÆc x=3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2;3} 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) ĐKXĐ của PT : Quy đồng và khử mẫu 2 vế của phương trình trên ta có: x=0 (Thoả mãn ĐKXĐ) x=3 ( loại vì không thoả mãn ĐKXĐ) KL: tập nghiệm của PT là : 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ c)Giải phương trình: = 20 - x * Xét trường hợp: 3x - 6 0 3x 6 x 2 Khi đó : = 3x - 6 = 20 - x 3x - 6 = 20 - x 4x = 26 x = (TMĐK) * Xét trường hợp: 3x - 6 < 0 3x < 6 x < 2 Khi đó : = - 3x + 6 = 20 - x - 3x + 6 = 20 - x - 2x = 14 x = - 7 (TMĐK) Vậy phương trình có hai nghiệm: x = và x = - 7 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 Giải bất phương trình : 3(2x - 1) - (5x + 3) < - x 3(2x - 1) - (5x + 3) < - x 3(2x - 1) - (5x + 3) + x < 0 6x - 3 - 5x - 3 + x < 0 2x - 6 < 0 2x < 6 x < 3 0,25 ® 0,25 ® 0,25 ® 0,25 ® 3 Gọi khoảng cách giữa hai bến AB là x (Km) ĐK : x>0 Thời gian ca nô xuôi dòng là 4(h) Vậy vận tốc xuôi dòng là (Km/h) Thời gian ca nô ngược dòng là 5(h) Vậy vận tốc ngược dòng là : (Km/h) Vận tốc dòng nước là 2 (Km/h) Vậy ta có PT : 5x - 4x =4.20 x =80 (TMĐK) Trả lời : K/C giữa hai bến AB là 80 Km 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 4 a) ( gt) ( cân) Cạnh BC chung BFC = CEB BF = CE. b) AB =AC (gt) BF = CE (câu a) EF // BC (Hình vẽ đúng đến câu b được 0.5 điểm) c) Vẽ đường cao AI của ABC. (gt) chung AIC đồng dạng với BEC (cm) EF // BC (câu b) AEF đồng dạng với ABC (cm) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 5 A B C A' B' C’ Do tam gi¸c ABC vu«ng t¹i C Suy ra: CB = VËy S = cm2 V = 8 h = cm3 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 6 Ta có 0,5đ
Tài liệu đính kèm: