- Nắm được định nghĩa các đoạn thẳng tỉ lệ
- Nắm được định lí Ta-lét Vận dụng được tỉ số của hai đoạn thẳng
Nắm được tính chất đường phân giác của tam giác Hiểu, vận dụng và vẽ hình được tính chất tia phân giác của tam giác để tính độ dài Vận dụng tính chất đường phân giác của tam giác
Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số đồng dạng - Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Vận dụng để tính độ dài đoạn thẳng
Nắm được tính chất tỉ số hai đường cao của hai tam giác đồng dạng Biết vẽ hình Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để tính độ dài
PHÒNG GD&ĐT CHƯ PƯH TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP Nội dung MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài 90 phút (Trắc nghiệm 15 phút) (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề: ) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Định lí Ta-lét trong tam giác - Nắm được định nghĩa các đoạn thẳng tỉ lệ - Nắm được định lí Ta-lét Vận dụng được tỉ số của hai đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1 0,25 2 0,5 điểm (5%) 2. Tính chất đường phân giác của tam giác Nắm được tính chất đường phân giác của tam giác Hiểu, vận dụng và vẽ hình được tính chất tia phân giác của tam giác để tính độ dài Vận dụng tính chất đường phân giác của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2 2,0 1 0,25 4 2,5điểm (25%) 3. Khái niệm hai tam giác đồng dạng Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng Vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số đồng dạng - Biết chứng minh hai tam giác đồng dạng - Vận dụng để tính độ dài đoạn thẳng Biết vận dụng được tính chất tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2 0,5 1 2,5 1 1,25 5 4,5điểm (45%) 4. Các trường hợp đồng dạng của tam giác Nắm được tính chất tỉ số hai đường cao của hai tam giác đồng dạng Biết vẽ hình Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để tính độ dài Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 0,5 2 1,75 3 2,5 điểm (25%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 4 1,0điểm 7,5% 6 5,75 điểm 10% 3 2,0 điểm 70,0% 1 1,25 điểm 12,5% 14 10,0điểm 100% PHÒNG GD&ĐT CHƯ PƯH TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài 90 phút (Trắc nghiệm 15 phút) (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề: ) Họ và tên học sinh:..Lớp:Số báo danh. ĐIỂM Lời phê của thầy (cô) giáo I. PHẦN TRẮC KHÁCH QUAN: (2 điểm). Chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Hai đoạn thẳng MN và PQ gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng M’N’ và P’Q’ nếu: A. B. C. D. Câu 2. Cho biết và PQ = 10cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng ? A. 3cm B. 12cm C. 6cm D. 4cm Câu 3. Trong tam giác DEF có DI là tia phân giác của góc EDF, trong các kết luận sau kết luận nào đúng? A. B. C. D. Câu 4. Cho hình 1, số đo của x trong hình là: A. 2,1 B. 2,3 C. 3,2 D. 3,7 Câu 5. Tam giác MNP và tam giác DEF có: , , và A. DMNP # DDFE B. DMNP # DDEF C. DMPN # DDEF D. DNPM # DDFE Câu 6. Tam giác MNP đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số thì tỉ số đường cao của hai tam giác trên là: A. B. C. D. Câu 7. Cho hình 2, số đo của x trong hình là: A. 2,0 B. 2,2 C. 2,4 D. 2,6 Câu 8. DABC # DMNP theo tỉ số , DMNP # DDFE theo tỉ số thì DABC # DDFE theo tỉ số: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm). Bài 1: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH. a) Chứng minh rằng ABC HAC. b) Cho biết AB = 8cm, BC = 17cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC, AH. Bài 2: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A với . a) Tính ? b) Tính BC, từ đó tính DB, DC. (làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân). c) Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính d) Tính AH. --------------------------------- (Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT CHƯ PƯH TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài 90 phút (Trắc nghiệm 15 phút) (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề: ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A B B A C D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1 HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng 0,5 có: (gt) là góc chung Suy ra: ABC HBA (g.g) 1,25 + AC = 15cm + Vì ABC HBA nên ta có : 0,25 1,0 HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng 0,5 a. AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên: b. Áp dụng định lí Pitago cho DABC vuông tại A ta có: BC2 = AB2 + AC2BC2 = 82 +62 = 100BC= 10cm Nên: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm 0,5 0,25 0,5 0,25 c. Xét DAHB và DCHA có: (Cùng phụ ) Vậy DAHB DCHA (g-g) Vì DAHB DCHA nên ta có: 0,5 0,25 0,5 0,5 d. Xét DAHB và DABC có: (gt) chung Vậy DAHB DCAB (g-g) 0,25 0,5 0,5 (Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: