Ma trận đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS ĐăkLong

Ma trận đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS ĐăkLong

- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.

- Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. - Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên; phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số

- Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.

- Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số

1 2 1 1

0,5 1 1 2

Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số , số nguyên âm.

- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.

- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.

- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0.

- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán

1 1 1 1

0,5 0,5 1 1 1

- Biết khái niệm điểm thuộc/ không thuộc đường thẳng; ba điểm thẳng hàng; hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau; trung điểm của đoạn thẳng

- Nhận dạng được hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB

- Vẽ được hình minh hoạ: điểm thuộc/ không thuộc đường thẳng; tia, đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng.

- Biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS ĐăkLong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
Khối : 6
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KONPLÔNG
TRƯỜNG PTDT_BT THCS ĐẮKLONG 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
TN
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
39 tiết
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
- Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên); phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số 
- Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.
- Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản
Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số
Số câu
1
2
1
1
5
Số điểm
0,5
1
1
2
4,5(45%)
2. Số nguyên 19 tiÕt
Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0, số nguyên âm.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên
Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
1
	1
1
3 (30%)
3. §iÓm. §­êng thẳng 
14 tiÕt
- Biết khái niệm điểm thuộc/ không thuộc đường thẳng; ba điểm thẳng hàng; hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau; trung điểm của đoạn thẳng
- Nhận dạng được hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song
Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB 
- Vẽ được hình minh hoạ: điểm thuộc/ không thuộc đường thẳng; tia, đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng
Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
2
2,5 (25%)
Tổng số câu hỏi
3
6
3
12
Tổng điểm
1,5 15%
5,5 55%
	3	30%
10 (100%)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
Khối : 6
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KONPLÔNG
TRƯỜNG PTDT_BT THCS ĐẮKLONG 
A.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án em chọn.
Câu 1. Tập hợp A được trình bày đúng là:
A. A={1; 2; 3} B. A={1; 2; 3) C. A=1; 2; 3 D. A= (1; 2; 3)
câu 2. công thức nào đúng trong các công thức dưới đây:
A. a m. a n =a m + n B. a m. a n =a m – n C. a m. a n =a m . n D. a m : a n =a m . n
Câu 3. kết quả của phép tính 2 2 : 2 là:
A. 2 2 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 4. số đối của số 7 là:
A. 6 B. 8 C. 7 D.- 7
Câu 5. Kết quả của phép tính 4 + (-3) là:
A. 1 B.2 C.3 D. 4
Câu 6. Có mấy đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt cho trước ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
 B. Phần tự luận
Câu 1. a) tính : 3 2. 3 + 4 2
 b) Tìm BCNN( 10, 12), ƯCLN (10, 12)
câu 2. Tính: 
-4 + 3.2 2 + (-3)
12 – 20 + (-5). 4
Câu 3. Trên đường thẳng a lấy ba điểm A , B , C (B nằm giữa A và C) sao cho
BC = 15 cm . Lấy M nằm giữa hai điểm B và C , sao cho BM = 9 cm .
 a) Tính MC 
 b) tính AM 	
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
Khối : 6
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KONPLÔNG
TRƯỜNG PTDT_BT THCS ĐẮKLONG 
Câu
Đáp án
Điểm
 A Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
B
D
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. Phần tự luận
1
. a) tính : 3 2. 3 + 4 2
=3.3.3 + 4.4 = 27 + 16 = 43
 b) Tìm BCNN( 10, 12), ƯCLN (10, 12)
10 = 2 . 5 ; 12 = 2 2 . 3
BCNN (10,12) = 2 2 . 3 . 5 = 60
ƯCLN (10, 12) = 2
1
1
1
2
a) - 4 + 3 . 2 2 + (-3)
 = - 4 + 3 . 4 + (-3) = 5
12 – 20 + (-5) . 4
= 12 – 20 + (-20) = 28
1
1
3
Vì M nằm giữa B và C nên BC = BM + MC BM = BC – MC 
Thay BC = 15 cm BM = 9 cm ta được :	 BM = 15 – 9
 = 6 (cm)
 b) Vì B nằm giữa A và M nên AM = AB + BM 
Thay AB = 7 cm BM = 9 cm ta được :	 AM = 7 + 9
 = 16 (cm)
0.5
0,75
0.75

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi va dap an ki 1 toan 6.doc