Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Nậm Mả

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Nậm Mả

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 2: (1 điểm). Một học sinh đi xe đạp trong 0,5 giờ đi được 8 km. Tính vận tốc của học sinh đó?

Câu 3: (1 điểm). Tính áp suất của chiếc bình lên mặt bàn, biết diện tích tiếp xúc của đáy bình với mặt bàn là 1,5m2 và có trọng lượng của bình là 450N ?

Câu 4 (3 điểm).

a) Kể tên các loại lực ma sát ?

b) Hãy lấy một ví dụ về lực ma sát có lợi cho từng loại lực ma sát ?

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Nậm Mả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
 Lớp: 8
Họ và tên:...
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Vật lí lớp 8
Thời gian làm bài: 45 Phút
Phần duyệt đề
Phần chấm bài
Tổ trưởng CM duyệt
Nhà trường duyệt
Điểm
Lời phê của giáo viên
 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1( 1 điểm): Lựa chọn câu trả lời đúng.
a) Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì?.
A. Vật dang chuyển động sẽ dừng lại
B. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
C. Vật đang chuyển đông sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
b) Khi lực đẩy ác si mét tác dụng lên vật có độ lớn bằng trọng lượng của vật( FA= p) thì:
A. Vật chỉ nổi trên mặt chất lỏng
B. vật có thể lơ lửng hoặc nổi trên mặt chất lỏng
C. Vật chìm xuống đáy bình đựng chất lỏng
c/ Một ô tô đang chuyển động đều khi:
A. vận tốc không thay đổi theo thời gian
B. quãng đường thay đồi
C. thời gian thay đổi
d) Áp suất tác dụng lên mặt sàn trong trường hợp nào sâu đây là lớn nhất:
A. Đứng cả hai chân
B. Đứng một chân
C. Đứng hai chân cúi gật người
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 2: (1 điểm). Một học sinh đi xe đạp trong 0,5 giờ đi được 8 km. Tính vận tốc của học sinh đó? 
Câu 3: (1 điểm). Tính áp suất của chiếc bình lên mặt bàn, biết diện tích tiếp xúc của đáy bình với mặt bàn là 1,5m2 và có trọng lượng của bình là 450N ?
Câu 4 (3 điểm). 
a) Kể tên các loại lực ma sát ? 
b) Hãy lấy một ví dụ về lực ma sát có lợi cho từng loại lực ma sát ?
Câu 5:(3 điểm). Một cái thùng hình hộp chữ nhật rỗng, có thể tích 10 dm3. Để thùng chìm hoàn toàn xuống mặt nước thì phải đặt vào thùng một vật nặng có khối lượng nhỏ nhất là 8 kg. 
a) Tính lực đẩy Ac – si mét lên chiếc thùng ? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/ m3
b) Tính khối lượng của thùng ?
 BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
ý
Đáp án
Điểm
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1
a
C
0,5
b
B
0,5
c
A
0,5
d
B
0,5
Phần 2: Tự luận
 Câu 2
Tóm tắt: s = 8 km, t = 0,5 h , v = ?
0,25
Áp dụng công thức v = s/t 
0,25
=> v = 8 / 0,5 = 16 km/h
0,5
Câu 3
Tóm tắt: F = 450N , S = 1,5m3; p = ?
0,25
Áp dụng công thức p = F/S
0,25
=> P = 450: 1,5 = 300(N/m2)
0,5
Câu 4
a)
Có ba loại lực ma sát là: + Ma sát nghỉ
0,5
 + Ma sát lăn
0,5
 + Ma sát trượt
0,5
b)
 Lấy đúng mỗi ví dụ được: 0,5 điểm
1,5 
Câu 4
a)
Tóm tắt: d = 10000N/ m3; V = 10dm3 = 0,01m3; m1 = 8kg
0,25
Tính: a) FA = ?; b) m2 = ?
0,25
 Áp dụng công thức: FA = d. V
0,5
 FA = 0,01. 10000 = 100(N)
0,5
b)
Khối lượng của cả bình và vật nặng đó là: m = 100: 10 = 10 (kg)
0,5
Khối lượng của chiếc bình đó là: 10 – 8 = 2(kg)
1
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Vật lí 8
I.MA TRẬN
a)TÝnh trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung 
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1.Chủ đề1: Chuyển động cơ
3
3
2,1 
0,9
11,7
5
2. Chủ đề 2: Áp suất
3
3
2,1 
0,9
11,7
5
3. Chủ đề 3: Lực cơ học
12
6
4,2
7,8
23,3
43,3
Tổng 
= 18
12
8,4
9,6
46,7
53,3
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1; 2
1. Chủ đề 1
11,7
1,17 1,0
1 (0,5)
0,5 (0,5)
1,0
Thời gian
 2,25'
2,25'
4,5'
Cấp độ 1; 2
2. Chủ đề 2
11,7
1,17 1,0
1 (0,5)
0,5(0,5)
1,0
Thời gian
2,25'
2,25'
4,5'
Cấp độ 1; 2
3. Chủ đề 3
23,3
2,33 2,5
2(1)
0,5(1,5)
2,5
Thời gian
4,5’
6,75'
 11,25’
Cấp độ 3; 4
1. Chủ đề 1
5
0,5 0,5
0,5(0,5)
0,5
Thời gian
2,25'
2,25'
Cấp độ 3; 4
2. Chủ đề 2
5
0,50,5
0,5(0,5)
0,5
Thời gian
2,25'
2,25'
Cấp độ 3; 4
3. Chủ đề 3
43.3
4,33 4,5
4,5 (4,5)
4,5
Thời gian
 20,25'
 20,25'
Tổng
100
=10
4 (2)
6(8)
10
Thời gian
9'
36'
 45'
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chủ đề 1
11 tiết
1. - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình
.- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
2) - Vận dụng được công thức v = 
- Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1 (2,25') C1: c1,c
0,5C1: 0,5c2
0,5 (4,5') C2. c2
2(6,75')
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5 (15%)
2. Chủ đề 2
9 tiết
3) Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 
- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng 
- Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao 
4)- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
- Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
5)- Vận dụng được công thức p = .
- Vận dụng công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
Số câu hỏi
1(2,25') C3;c1b
0,5C3: 0,5c3
0,5 (4,5') C5. c2
2(6,75')
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5(15%)
3. Chủ đề 3
9 tiết
6)- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là đại lượng vectơ.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
- Nêu được quán tính của một vật là gì. 
- Nêu được điều kiện nổi của vật.
7) Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét .
- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính
- Lấy được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
8) - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
- Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd. 
- Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
Số câu hỏi
2(4,5') C6: c1;a,d
1(11,25) C7:c4a,b
1 (20,25') C8.c5 a,b
5
Số điểm
1
3
3
7,5 (75%)
TS câu hỏi
4(4,5')
2(11,25')
4( 20,25')
10 (45')
TS điểm
2
2,5
5,5
10,0 (100%)
II. ĐỀ BÀI(có bản kèm theo)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra Vat li 8 HKI.doc