- Biết được số hữu tỉ
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh các số hữu tỉ.
Thực hiện thành thạo các phép tính, luỹ thừa về số hữu tỉ.
- Chỉ ra được hai tỉ số có là một tỉ lệ thức hay không.
- Chỉ ra được các tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
- Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm.
- Số vô tỉ (số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp số thực.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán 7 ( Đại số) Tiết theo PPCT: 22 I MA TRẬN Câp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TL TL 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. - Biết được số hữu tỉ - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - So sánh các số hữu tỉ. Thực hiện thành thạo các phép tính, luỹ thừa về số hữu tỉ. Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. Số câu Điểm Phần trăm 3 1,5 15% 2 2 20% 1 1 10% 6 4,5 45% 2. Tỉ lệ thức. - Chỉ ra được hai tỉ số có là một tỉ lệ thức hay không. - Chỉ ra được các tính chất của tỉ lệ thức. Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. Số câu Điểm Phần trăm 2 1 10% 1 2 20% 3 3 30% 3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số. Số câu Điểm Phần trăm 2 1 10% 1 0,5 5% 3 1,5 15% 4. Tập hợp số thực R. - Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm. - Số vô tỉ (số thập phân vô hạn không tuần hoàn). Tập hợp số thực. Số câu Điểm Phần trăm 2 1 10% 2 1 10% Số câu Điểm Phần trăm 7 3,5 35% 5 3,5 35% 1 1 10% 1 2 20% 14 10 100% II/ ĐỀ BÀI : Phần trắc nghiệm ( 3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1 : 32 . 34 : 33 = A) 31 B) 33 C) 39 D) 310. Câu 2 :Tìm x, biết : çx - 1÷ = 5,9 A) x = 6,9 hoặc x = -6,9 B) x = 6,9 hoặc x = 4,9 C) x = 6,9 hoặc x = -4,9 D) Một phương án khác Câu 3 : Nếu = 5 thì A) x2 = 225 B) x2 = 25 C) x2 = - 25 D) x2 = 625 Câu 4 :- = A) 72 B) ± 12 C) -12 D) 12 Câu 5 : = A) 11 B) ± 11 C) 2 + 6 + 9 D) 20 + 9 Câu 6 :: = A) B) C) D) Phần tự luận (7 điểm): Câu 7(2 điểm): Tính giá trị a) b) Câu 8(3 điểm): Tìm x, biết a) |2x+3| - 35:33 = 0 b) (x – 1)2 = 17 c) (x):= Câu 9 (2 điểm): Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tính diện tích mảnh đất này. III/ ĐÁP ÁN : Câu Nội dung Điểm Phần I 3 1 B 2 C 3 D 4 C 5 A 6 C 0,5 x 6 Phần II 7 7 a) = 1 b) =-216 1 8 a) |2x+3| - 35:33 = 0 => x = 3 hoặc x = -6 1 b) (x – 1)2 = 17 => x = + 1 hoặc x = - + 1 1 c) (x):= => x = - 1 9 Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó lần lượt là a và b Ta có (a + b).2 = 70 và a: b = 3:4 Hay a + b = 35 và a:b = 3:4 0,5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 1 a = 15; b = 20 Vậy diện tích hình chữ nhật đod là: 15.20 = 300 m2 0,5
Tài liệu đính kèm: