Chủ đề 2. Nhận ra hằng đẳng thức
Biểu thức x2 – 10x + 25 được viết thành
a. (x + 5 )2 b. ( x - 5 )2 c. ( 5 - x )2 d. b và c đều đúng
Khai triển ( 5 – x )(x + 5) bằng
a. 25 + x2 b. 25 – x2 c. x2 – 25 d. b, c đều đúng
Chủ đề 3. Nhận biết các phân tích thành nhân tử
Phân tích đa thức x2 – 4y2 thành nhân tử, kết quả là:
a. (x – 4y)(x + 4y) b. (x – 2y)(x + 2y)
c. xy(x + 2y) d. xy(x - 2y)
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1. Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng áp dụng vào phép nhân đa thức
Kết quả phép nhân -4x( 3x – 5 ) bằng :
a. 12x2 – 5 b. -12x2 + 5 c. -12x2 – 20 d. -12x2 + 20
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 2. Vận dụng được HDT
Kết quả 532 + 472 + 94.53 là
a. 1000 b. 100 c. 10 000 d. 5300
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Ch1 MÔN TOÁN ĐS 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đa thức Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0 0.5 0 1 0 1.5điểm (15%) 2.Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết được đúng các hằng đẳng thức Viết được đúng các hằng đẳng thức Vận dụng được các hằng đẳng thức Vận dụng được các hằng đẳng thức Số câu hỏi 2 2 1 1 6 Số điểm 1 0 1 0.5 0 1.5 4điểm (40%) 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử Hiểu được các phương pháp phân tích thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp phân tích thành nhân tử Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0.5 0 1 0.5 1 0 3điểm (30%) 4. Chia đa thức Hiểu được quy tắc chia đa thức một biến Vận dụng được quy tắc chia đa thức một biến Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0 0 0.5 0 0 1 1.5điểm (15%) 0 TS câu TN 3 1 2 0 6 câu TNghiệm TS điểm TN 1.5 0.5 1 0 3điểm (30%) TS câu TL 0 4 2 2 8 câu TLuận TS điểm TL 0 2.5 2 2.5 7điểm (70%) TS câu hỏi 3 5 6 14 Câu TS Điểm 1.5 3 5.5 10điểm (100%) Tỷ lệ % 15% 30% 55% BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA Ch1 ĐS 8 Thời gian làm bài : 45phút Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) Mức độ : Nhận biết Chủ đề 2. Nhận ra hằng đẳng thức Biểu thức x2 – 10x + 25 được viết thành a. (x + 5 )2 b. ( x - 5 )2 c. ( 5 - x )2 d. b và c đều đúng Khai triển ( 5 – x )(x + 5) bằng a. 25 + x2 b. 25 – x2 c. x2 – 25 d. b, c đều đúng Chủ đề 3. Nhận biết các phân tích thành nhân tử Phân tích đa thức x2 – 4y2 thành nhân tử, kết quả là: a. (x – 4y)(x + 4y) b. (x – 2y)(x + 2y) c. xy(x + 2y) d. xy(x - 2y) Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1. Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng áp dụng vào phép nhân đa thức Kết quả phép nhân -4x( 3x – 5 ) bằng : a. 12x2 – 5 b. -12x2 + 5 c. -12x2 – 20 d. -12x2 + 20 Mức độ : Vận dụng Chủ đề 2. Vận dụng được HDT Kết quả 532 + 472 + 94.53 là a. 1000 b. 100 c. 10 000 d. 5300 Chủ đề 3. Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Kết quả phân tích thành nhân tử của đa thức 10x(x – y) – 6y(y – x) là a. 2(x – y)(5x + 3y) b. (x – 2y)(x + 2y) c. (x – y)(10x - 6y) d. 2(5x + 3y)(y -x) Phần II : Tự luận ( 7đ ) Mức độ : Nhận biết Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 2. Tính : a) (x + 3y)3 b) (x – 2y)( x2 + 2xy + 4y2) Chủ đề 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – y2 + 5x + 5y Chủ đề 4. Thực hiện phép chia 15x2y2 : 5xy2 Mức độ : Vận dụng Chủ đề 1. Rút gọn rồi tính giá trị biều thức : (x – 5)(2x + 3) – 2x(x-3) + x + 7 tại x = 15 Chủ đề 2. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (x – 5)2 – (x + 2)(x – 2) – 5(4 – 2x) Chủ đề 3. Tìm x biết b) 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 Chủ đề 4. Tìm số a để giá trị đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho giá trị đa thức x + 2 BÀI KIỂM TRA 1t Ch 1 ĐS 8 Thời gian làm bài : 45phút ĐỀ Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) Câu 1/ Kết quả phép nhân -4x( 3x – 5 ) bằng : a. 12x2 – 5 b. -12x2 + 5 c. -12x2 – 20 d. -12x2 + 20 Câu 2/ Biểu thức x2 – 10x + 25 được viết thành a. (x + 5 )2 b. ( x - 5 )2 c. ( 5 - x )2 d. b và c đều đúng Câu 31/ Khai triển ( 5 – x )(x + 5) bằng a. 25 + x2 b. 25 – x2 c. x2 – 25 d. b và c đều đúng Câu 4/ Phân tích đa thức x2 – 4y2 thành nhân tử, kết quả là: a. (x – 4y)(x + 4y) b. (x – 2y)(x + 2y) c. xy(x + 2y) d. xy(x - 2y) Câu 5/ Kết quả 532 + 472 + 94.53 là a. 1000 b. 100 c. 10 000 d. 5300 Câu 6/ Kết quả phân tích thành nhân tử của đa thức 10x(x – y) – 6y(y – x) là a. 2(x – y)(5x + 3y) b. (x – 2y)(x + 2y) c. (x – y)(10x - 6y) d. 2(5x + 3y)(y -x) Phần II : Tự luận ( 7đ ) Bài 1/ (1đ) Tính : a) (x + 3y)3 b) (x – 2y)( x2 + 2xy + 4y2) Bài 2/ (1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – y2 + 5x + 5y Bài 3/ (0,5đ) Thực hiện phép chia 15x2y2 : 5xy2 Bài 4/ (1đ) Rút gọn rồi tính giá trị biều thức : (x – 5)(2x + 3) – 2x(x-3) + x + 7 tại x = 15 Bài 5/ (1đ) Tìm x biết 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 Bài 6/ (1,5đ) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (x – 5)2 – (x + 2)(x – 2) – 5(4 – 2x) Bài 7/ (1đ) Tìm số a để giá trị đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho giá trị đa thức x + 2 -----------------Hết----------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D C B C A Nội dung Điểm Bài 1/ Tính : a) (x + 3y)3 = x3 + 9x2y + 27xy2 +27y3 b) (x – 2y)( x2 + 2xy + 4y2) = x3 – 8y3 0,5 đ 0,5 đ Bài 2/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – y2 + 5x + 5y = (x - y)(x + y) +5(x+y) = (x + y)(x – y +5) 0,5 đ 0,5 đ Bài 3/ Phép chia 15x2y2 : 5xy2 = 3x 0,5 đ Bài 4/ Rút gọn rồi tính giá trị biều thức : (x – 5)(2x + 3) – 2x(x-3) + x + 7 tại x = 15 = 2x2 + 3x – 10x -15 - 2x2 + 6x +x +7 = -8 Vậy biểu thức có giá trị là -8 khi x =15 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 5/ Tìm x biết 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 36x2 – 12x - 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x = 2 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 6/ Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (x – 5)2 – (x + 2)(x – 2) – 5(4 – 2x) = x2 -10x + 25 – x2 +4 -20 + 10x = 9 Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến 1 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 7/ Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 Thực hiện đúng phép chia và dư là : a-30 Tính đúng a = 30 0,5 đ 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: