Ma trận đề kiểm tra 45p học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường PTDTBT THCS Mường Mùn

Ma trận đề kiểm tra 45p học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường PTDTBT THCS Mường Mùn

5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.

6. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.

7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.

8. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.

9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.

10. Nêu được lực là một đại lượng vectơ

11. Nêu được quán tính của một vật là gì?

12. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.

13. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.

14. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ. 15. Vận dụng được công thức tính tốc độ .

16. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.

17. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.

18. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.

19. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.

20. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.

 

doc 6 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 45p học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường PTDTBT THCS Mường Mùn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ HKI
TRƯỜNG PTDTBT THCS MƯỜNG MÙN Năm học 2011 - 2012
 Môn: Vật lí 8
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 6 theo phân phối chương trình.
 2. Mục đích: 
 - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.(từ bài 1 đến bài 6). Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
 - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. 
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận(40% TNKQ, 60% TL)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT (%)
VD (%)
1. Cơ học
6
6
4,2
1,8
70
30
 Tổng 
6
6
4,2
1,8
70
30
2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T. Số
TNKQ
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Cơ học
70
8,4 ≈ 8
6
(3đ - 9’)
1
(2đ- 14’)
6
(23’)
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Cơ học
30
3,6 ≈ 4
2
(1đ - 4’)
2
(3đ - 8’)
4
(22’)
Tổng
100
12
12(4đ 13’)
4(6đ- 32’)
10đ
(45’)
3. Ma trận đề
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ Học
15 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. 
3. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
10. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
11. Nêu được quán tính của một vật là gì?
12. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
15. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
16. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
17. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
18. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
19. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
20. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
3
C1.1
C3.2
1
C2,4.9
3
C6.3
C7.4
C8.5
C14.6
1
C10.10
2
C19.7
C20.8
2
C15.11
C18.12
12
Số điểm
1
2
2
1
1
3
10
TS câu hỏi
3
5
4
12
TS điểm
3
3
4
10,0 (100%)
III. BIÊN SOẠN ĐỀ THEO MA TRẬN
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời trong các câu sau cho thích hợp
Câu 1: Chuyển động cơ học là: 
A. sự thay đổi thể tích của vật so với vật khác	 B. sự thay đổi phương chiều của vật
C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác	 D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc?
 A. m/s	 B. m.s	C. km.h D. m.h
Câu 3: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
D
C
B
A
Câu 4: Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ.
Phát biểu nào dưới đây là chính xác
A. Viên bi chuyển động đều từ A đến B
B. Viên bi chuyển động đều từ B đến C
C. Viên bi chuyển động đều từ A đến C
D. Viên bi chuyển động đều trên đoạn AC
Câu 5: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng	B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau
C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau	 D. Hai lực tác dụng có cùng chiều
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ
A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà	B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống
C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi	 D. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc
Câu 7
Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:
A.
đột ngột giảm vận tốc.	
đột ngột tăng vận tốc.
đột ngột rẽ sang phải.	
đột ngột rẽ sang trái.
B.
C.
D.
Câu 8: Cách nào sau đây làm giảm được ma sát?
A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc 
B. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc
CTăng diện tích bề mặt tiếp xúc
D. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
II. TỰ LUẬN
Câu 9: Độ lớn của vận tốc cho biết tính chất gì của chuyển động? Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều?
Câu 10: Tại sao nói lực là một đại lượng véc tơ?
Câu 11: Mai đi bộ tới trường với vận tốc 4km/h, thời gian để Mai đi từ nhà tới trường là 30 phút. Tính khoảng cách từ nhà Mai tới trường ?
Câu 12: Biểu diễn các lực sau:
Trọng lực của một vật có khối lượng 3kg. Tỉ xíc 1cm ứng với 10N.
Lực 2500N theo phương nằm ngang chiều từ trái sang phải. Tỉ xích 1cm ứng với 500N
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
B
A
D
C
B
II. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
9
- Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
 - Công thức vtb = s/t
1 điểm
1 điểm
10
Nói lực là một đại lượng véc tơ vì lực có phương, chiều và độ lớn
1 điểm
11
Tóm tắt
v = 4 km/h
t = 30 ph = 0,5 h 
s = ?
Giải
Khoảng cách từ nhà Mai đến trường là:
Từ công thức v = s/t 
Suy ra s = v.t = 4km/h.0,5h = 2 km 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
12
+ m = 3kg =› P = 10.m = 10.3 = 30N 
 P
 + Biểu diễn Hình 1
	F
 Hình 2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm	

Tài liệu đính kèm:

  • docMa tran va de KT 45 HKI.doc