1/ Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì : ( 0,5đ )
A. cường độ dòng điện qua đèn càng lớn
B. đèn sáng càng mạnh
C. cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ
D. Câu A và B đều đúng
Chọn câu phát biểu sai
2/ Vôn kế có công dụng ( 0,5đ )
A. đo cường độ dòng điện
B. đo hiệu điện thế
C. đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
D. đo công suất dòng điện
3/ Công thức nào sau đây là biểu thức của định luật ôm ? ( 0,5đ )
A. U = I.R B . R =
C.
D. Cả B, C đều đúng
4/ Hãy chọn câu phát biểu đúng. ( 0,5đ )
Trong đoạn mạch mắc song song:
A. điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần
B. điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần
C. điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần
D. điện trở tương đương bằng tích các điện trở thành phần
Ngày soạn :.................... Ngày thực hiện............... Tuaàn 7 Tieát 7 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1/ Phạm vi kiến thức : tù bài 1 đến bài 20 ( Bài 1 Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn ) 2/ Mục tiêu: * Đối với học sinh: - Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt. - Rèn luyện khả năng làm bài tự luận và trắc nghiệm - Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế. * Đối với giáo viên: Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viện thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận ( TN 70% TL 30% ). III. Ma trận đề kiểm tra 1/ Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung TS tiết Lí thuyết Tỷ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD Chương I . Điện học 21 14 9.8 11.2 46.7 53.3 Tổng 21 14 9.8 11.2 46.7 53.3 2/ Số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề kiểm tra ở mỗi cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu hỏi Điểm số TS TN TL Điện học( LT) 46.7 8 7 (3.5) tg:14' 3.5 Điện học ( VD) 53.3 9 7(3.5) tg:14' 3(3đ) Tg: 17' 6.5 Tổng 100 17 14(7đ) tg:28' 3(3đ) tg:17' 10 3. Ma trận đề kiểm tra Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Điện học 1. Nhận biết mối quan hệ giưa U và I 2.Nhận biết công dụng của vôn kế 3.Nhận biết biểu thức định luật ôm 4. Nhận biết trong đoạn mạch song song điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần 5- Hoạt động của dụng cụ đốt nóng bằng điện hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện 6-Nhận biết được công suất điện 7- Mối quan hệ giữa điện trở và chiều dài dây dân 8 - Hiểu được mối quan hệ của điện trở với chiều dài và tiết diện dây dẫn. 9- Hiểu được các biện pháp tiết kiệm điện 10- Mối quan hệ giữa R với l và S 11-Hiểu được điện năng là gì ? 12-Điện năng có thể chuyển hóa thành những dang năng lượng nào ? 13- Vận dụng được công thức I = 14-Vận dụng công thức R= Số câu hỏi 7 5 2 2 1 Số điểm 3.5 2.5 1 2 1 TS câu hỏi 7 5 2 2 1 TS điểm 3.5 2.5 1 2 1 IV. Nội dung đề 1/ Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì : ( 0,5đ ) cường độ dòng điện qua đèn càng lớn đèn sáng càng mạnh cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ Câu A và B đều đúng Chọn câu phát biểu sai 2/ Vôn kế có công dụng ( 0,5đ ) đo cường độ dòng điện đo hiệu điện thế đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đo công suất dòng điện 3/ Công thức nào sau đây là biểu thức của định luật ôm ? ( 0,5đ ) A. U = I.R B . R = C. D. Cả B, C đều đúng 4/ Hãy chọn câu phát biểu đúng. ( 0,5đ ) Trong đoạn mạch mắc song song: điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần điện trở tương đương bằng tích các điện trở thành phần 5/ Một dây sắt có điện trở 0.9 ôm được cắt làm ba đoạn bằng nhau. Nếu chập hai đầu ba dây sắt lại với nhau thì chúng có điện trở bao nhiêu ? ( 0,5đ ) A. 0,1 C. 0,3 B. 0,2 D. 0,4 6/ Những dụng cụ đốt nóng bằng điện hoạt động dựa trên tác dụng nào sau đây của dòng điện ? ( 0,5đ ) Tác dụng nhiệt của dòng điện Tác dụng từ của dòn điện Tác dụng sinh lí của dòng điện Tác dụng hóa học của dòng điện 7/ Để tiết kiệm điện năng tiêu thụ tại gia đình, cần phải có các biện pháp nào sau đây ? ( 0,5đ ) Lựa chọn và sử dụng các dụng cụ và thiết bị điện có công suất phù hợp Sử dụng các dụng cụ điện trong thời gian cần thiết Sử dụng các dụng cụ dùng điện có hiệu suất cao Cả A, B, C đều đúng. 8/ Hãy chọn câu phát biểu đúng ( 0,5đ ) Công suất là công Công suất là công sinh ra trong một đơn vị thời gian Công suất là công sinh ra trong một giây. Câu B và C đều đúng. 9/ Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3 và 4. Dây thứ nhất dài 30m. Hỏi chiều dài của dây thứ hai ? ( 0,5đ ) A. 40m B. 60m C. 300m D. 50m 10/ Hai điện trở R1 = 10, R2 = 20, R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa 1,5A còn R2 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A. Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu ? ( 0,5đ ) A. 10V B. 15V C. 30V D. 40V 11/ Tính điện trở của một dây nhôm dài 30km, tiết diện 3cm2 ( ) ( 0,5đ ) A. 2,5 B. 2,6 C. 2,7 D. 2,8 12/ Nếu cắt đôi một dây dẫn và chập hai dây lại theo chiều dài để thành một dây mới thì điện trở thay đổi như thế nào so với lúc chưa cắt ? ( 0,5đ ) A. Giảm 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần. 13/ Điện năng còn gọi là ( 0,5đ ) Hiệu điện thế Cường độ dòng điện Năng lượng của dòng điện Cả A, B, C đều đúng. 14/ Chọn câu phát biểu đúng ( 0,5đ ) Điện năng có thể chuyển hóa thành A. nhiệt năng B. cơ năng C. quang năng D. cả A, B , C đều đúng 15/ Cho đoaạn mạch BC như hình vẽ.. Biết rằng ampe kế chỉ 0,2A; vôn kế V1 chỉ 6V, vôn kế V2 chỉ 8V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch BC ( 1đ ) Tính các điện trở R1 và R2 ( 1đ ) 16/ Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram ở 200C có điện trở 25, có tiết diện tròn, bán kính 0.01mm. Hãy tính chiều dài dây tóc này. ( 1đ )
Tài liệu đính kèm: