Ma trận đề kiểm định chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Xuân Hà

Ma trận đề kiểm định chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Xuân Hà

 Câu 1: (2đ) : Tính nhanh :

 a , A = 1052 - 952

 b , B = 742 + 52.74 + 262

 Câu 2 : ( 1đ ) : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1.

 P = ( x+ 1)2 +(x – 2 )2 - 2(x – 1 ) (x + 1 )

 Câu 3 : ( 1đ ) : Tìm x biết rằng :

 a , x( x-5 ) =0

 b , x2 - 4x + 3 =0

 Câu 4 : ( 1,5đ ) : Thực hiện phép tính :

 a , 2x-1x+2 + 3-xx+2

 b , 1x2-1 + 1x-x2

 Câu 5 : ( 0,5đ ) : Tìm x để biểu thức Q có giá trị nhỏ nhất (Min) .

 Q = x2 + 6x + 10

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm định chất lượng học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Xuân Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ma Trận Đề Kiểm Định Chất Lượng Kỳ I- Toán 8 :
 I- Đại số
Chủ Đề chính
 Các mức
 Độ cần 
 đánh giá
 Tổng
Nhận biết (TLKQ)
Thông hiểu (TLKQ)
Vận dụng (TLKQ)
1- Nhân đa thức với đa thức
1
 0,5
1
 0,5 
2- 
7 Hằng đẳng thức đáng nhớ
2
 2
2
 1,5
4
 3,5
3- Phân đa thức thành nhân tử 
3
 2,0
5
 2,0
Tổng
 6,0đ
 II- HÌNH HỌC
Chủ Đề chính
 Các mức
 Độ cần 
 đánh giá
 Tổng
Nhận biết (TLKQ)
Thông hiểu (TLKQ)
Vận dụng (TLKQ)
1- Hình Bình Hành
1
 1,0 
1
 1,0 
2- Hinh Chữ Nhật
1
 0,5
1
 1,0
2
 1,5
3- Hình Vuông
1
 1,0
1
 1,0
Tổng
 4,0
 Thứ..ngày..Tháng Năm 2010
 Họ Tên :. Kiểm Tra Chất Lượng học kỳ I 
 Lớp 8..: Môn Toán – Thời gian 70 phút : Hình Thức tự luận 100.
 Điểm 
 Lời phê của Thầy- Cô giáo
Đề ra : I-Đại số : ( 6đ ) . 
 Câu 1: (2đ) : Tính nhanh : 
 a , A = 1052 - 952
 b , B = 742 + 52.74 + 262 
 Câu 2 : ( 1đ ) : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 1.
 P = ( x+ 1)2 +(x – 2 )2 - 2(x – 1 ) (x + 1 )
 Câu 3 : ( 1đ ) : Tìm x biết rằng : 
 a , x( x-5 ) =0
 b , x2 - 4x + 3 =0 
 Câu 4 : ( 1,5đ ) : Thực hiện phép tính : 
 a , + 
 b , + 
 Câu 5 : ( 0,5đ ) : Tìm x để biểu thức Q có giá trị nhỏ nhất (Min) .
 Q = x2 + 6x + 10
 II. Hình học : (4đ) ( Hình vẽ đúng 1đ )
 cho Tam giác vuông ABC có góc A = 90o , gọi 0 là trung điểm cạnh BC , 
 D là điểm đối Xứng với A qua 0 .
 Câu a: (1,5đ ) : Tứ giác ABDC là hình gì ? vì sao? 
 Câu b : (1đ ) : Tính diện tích Tứ giác ABDC khi AB = 10 cm , AC = 8 cm .
 Câu c :(1đ) : Gọi M , N , E , F lần lượt là trung điểm của cạnh AB , BD , DC , CA .
 Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNEF là hình vuông ? 
 Hướng dẫn giải và đáp án
 I- Đại số : (6đ)
 1 . Tính nhanh :
 a, A = 2000 (1,0đ)
 b, B = 10000 (1,0đ)
. * Rút gọn P ta có : 
 P = x2 + 2x + 1 + x2 - 4x + 4 - 2x2 + 2 = - 2x + 7 (0,5đ )
 * Thay x =1 vào P thu gọn ta có :
 P = - 2x + 7 = -2 .1 + 7 = 5 (0,5đ )
3, Tìm x biết :
 a, x = 0 hoặc x = 5 (0,5đ )
 b, x2 - 4x + 3 = 0 ó x2 – x - 3x + x + 3 = 0ó (x2 – x) – (3x – 3) = 0
 ó x(x – 1) – 3( x - 1) = 0 ó ( x - 1)( x - 3) = 0 ó x = 1 hoặc x = 3 . (0,5đ )
 4. Kết quả thực hiện phép cộng :
 a, 1 (1,0đ )
 b, (0,5đ )
 5 . Tìm ( Min ) biểu thức : 
 Q = x2 + 6x + 10 = x2 + 2.x.3 + 32 +1 = ( x + 3 )2 + 1
 Vậy giá trị nhỏ nhất ( Min ) của biểu thức là : Q ( MIN ) = 1 khi x = -3 . ( 0,5đ )
II- Hình Học : ( 4đ)
a, Tứ giác ABDC có OA = OD (gt) ; OC = OB (gt) 
 => Tứ giác ABDC là Hình Bình Hành ( D/hiệu ) . ( 1đ)
 Mặt khác ABDC có góc A = 90o (gt ) 
 => Tứ giác ABDC là hình Chữ Nhật (D/hiệu ) ( 0,5đ)
b, Tứ giác ABDC là HCN ( cứng minh câu a)
 => SABDC = AB.AC = 10.8 = 80 (cm2 ) (1,0đ)
c, Tứ giác ABDC là hình vuông khi tam giác ABC vuông cân tại A ( o,5đ)
 Giải thích vì sao lại có / ( 0,5đ)
 Vẽ Hình đẹp đúng cho (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDeDan KSCL ky I Toan 8 co ma tran moi.doc