Kiểm tra Tiếng việt lớp 6 học kỳ II

Kiểm tra Tiếng việt lớp 6 học kỳ II

I.Trắc nghiệm : (3 điểm) Đọc các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng trong các câu sau .

Câu 1: Câu văn nào sau đây định nghĩa đúng cho biện pháp nghệ thuật so sánh?

A. Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có quan hệ toàn thể, bộ phận.

B. Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác dựa trên quan hệ tương đồng.

C. Đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng.

D. Gọi tên hoặc tả con vật, đồ vật bằng những từ dùng để tả hoặc để nói về con người.

Câu 2: “ Từ đó lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay lại sống thân mật với nhau ” ( Chân, Tay, Tai, Mắt, miệng.) Câu văn trên có dùng kiểu nhân hoá nào?

A. Dùng những từ vốn gọi người đề gọi vật.

B. Dùng những từ vốn chỉ tính chất, hoạt động của người để chỉ tính chất hoạt động của vật.

C. Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người.

D. Câu văn không có phép tu từ nhân hoá.

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Tiếng việt lớp 6 học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐẠP LOA	 Thứ ngày tháng 04 năm 2008
HỌ VÀ TÊN :........................... KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 
LỚP 6 .......	 Học kỳ II – Năm học : 2007 – 2008 
 Thời gian : 45 phút .
ĐIỂM:
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN.
I.Trắc nghiệm : (3 điểm) Đọc các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng trong các câu sau . 
Câu 1: Câu văn nào sau đây định nghĩa đúng cho biện pháp nghệ thuật so sánh?
Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có quan hệ toàn thể, bộ phận.
Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác dựa trên quan hệ tương đồng.
Đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng.
Gọi tên hoặc tả con vật, đồ vật bằng những từ dùng để tả hoặc để nói về con người.
Câu 2: “  Từ đó lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay lại sống thân mật với nhau” ( Chân, Tay, Tai, Mắt, miệng.) Câu văn trên có dùng kiểu nhân hoá nào?
Dùng những từ vốn gọi người đề gọi vật.
Dùng những từ vốn chỉ tính chất, hoạt động của người để chỉ tính chất hoạt động của vật.
Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người.
Câu văn không có phép tu từ nhân hoá.
Câu 3: Câu thơ nào dưới đây có sử dụng phép ẩn dụ? 
 A. Bóng Bác cao lồng lộng. B. Người cha mái tóc bạc.
 C. Bác vẫn ngồi đinh ninh . D. Bác Hồ như người cha.
Câu 4: Cho câu văn sau: “ Mặt trời nhú lên dần dần rồi lên cho kì hết.” Vị ngữ câu văn trên có cấu tạo như thế nào? 
 A. Tính từ. B. cụm tính từ . C. Động từ . D. Cụm động từ.
Câu 5: Dòng nào sau đây diễn đạt đúng với đặc điểm cấu tạo của câu trần thuật đơn có từ là?
Trong câu vị ngữ thường do từ là kết hợp với danh từ ( cụm danh từ) cũng có khi vị ngữ do từ là kết hợp với động từ ( cụm động từ) hay tính từ (cụm tính từ).
Trong câu vị ngữ thường do từ là kết hợp với động từ (cụm động từ)
Trong câu vị ngữ chỉ do từ là kết hợp với tính từ (cụm tính từ)
B và C là câu trả lời đúng.
Câu 6: Dòng nào thể hiện cấu trúc của phép so sánh đúng trình tự và đầy đủ nhất?
Sự vật được so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh
Từ so sánh, sự vật so sánh, phương diện so sánh
Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, từ so sánh, sự vật so sánh.
Sự vật được so sánh, phương diện so sánh, sự vật so sánh.
Câu 7:Câu “Lòng yêu nước ban đầu là lòng yêu những vật tầm thường nhất .”Là câu trần thuật đơn có từ “là “theo kiểu:
 A.Câu định nghĩa. B .Câu giới thiệu. C. Câu miêu tả. D.Câu đánh giá.
Câu 8: Câu “Bồ các là bác chim ri.”là câu tràn thuật đơn theo kiểu:
 A. A.Câu định nghĩa. B .Câu giới thiệu. C. Câu miêu tả. D.Câu đánh giá.
Câu 9:Điền vào chỗ trống chủ ngữ , vị ngữ của câu “Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù.”
 A. Chủ ngữ:....................................... B.Vị ngữ:................................................
Câu 10:Tư “ø đội “(trong “Đội sấm...Đội chớp...Đội cả trời mưa...)được sử dụng theo nghĩa nào?
 A.Nghĩa gốc. B. Nghĩa chuyển.
Câu 11:Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn ?
 A.ta kháng chiến, tre lại là đồng chí chiến đấu của ta. 
 B.Tre vốn cùng ta làm ăn, lại vì ta mà chiến đấu.
 C.Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh,giữ đồng lúa chín.
 D.Buổi đầu, không một tấc sắt trong tay, tre là tất cả, tre là vũ khí.
Câu 12:Có mấy kiểu nhân hoá thường gặp?
 A.Một kiểu. B.Hai kiểu. C.Ba kiểu. D.Bốn kiểu.
B. TỰ LUẬN: (7đ ) 
Câu 1: ( 1, 5 đ ) Thế nào là thành phần chính của câu? Đó là những thành phần nào?
Câu 2: ( 1,5 đ ) Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau và cho biết chúng thuộc kiểu câu gì? 
 a.“Bồ các là bác chim ri
 Chim ri là dì sáo sậu”
	b. Đi học là hạnh phúc của trẻ em.
Câu 3: ( 4 đ) Viết đoạn văn miêu tả ngắn (Chủ đề tự chọn, khoảng 5 – 7 câu ) trong đó có sử dụng biện pháp tu từ so sánh, nhân hoá ( Chú ý: Gạch chân dưới các câu em sử dụng 2 biện pháp tu từ trên.)
................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai kiem tra tieng viet 6 ky 2.doc