Kiểm tra Tiếng Việt 8 (tiết 60)

Kiểm tra Tiếng Việt 8 (tiết 60)

 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

1 Mục tiêu :

Học sinh vận dụng kiến thức chủ yếu Ở các bài trường từ vựng, từ tượng hình, từ tượng thanh, trợ từ, thán từ, nói quá, nói giảm, nói tránh, câu ghép, dấu ngoặc kép.

Thông qua bài kiểm tra, giáo viên có thể đánh giá kết quả học tập của học sinh.

Rèn kĩ năng, ý thức làm bài kiểm tra.

2/ Chuẩn bị của Giáo Viên và Của Học Sinh

a/ Bài cũ. (không)

b/ Bài mới.

Nhắc nhở học sinh một số yêu cầu khi làm bài kiểm tra. Phát đề.

a.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức : Trắc nghiệm &Tự luận

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Tiếng Việt 8 (tiết 60)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT	
1 Mục tiêu :
Học sinh vận dụng kiến thức chủ yếu Ở các bài trường từ vựng, từ tượng hình, từ tượng thanh, trợ từ, thán từ, nói quá, nói giảm, nói tránh, câu ghép, dấu ngoặc kép.
Thông qua bài kiểm tra, giáo viên có thể đánh giá kết quả học tập của học sinh.
Rèn kĩ năng, ý thức làm bài kiểm tra.
2/ Chuẩn bị của Giáo Viên và Của Học Sinh
a/ Bài cũ. (không)
b/ Bài mới.
Nhắc nhở học sinh một số yêu cầu khi làm bài kiểm tra. Phát đề.
a.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Hình thức : Trắc nghiệm &Tự luận
b. THIẾT LẬP MA TRẬN
Ma trận
 Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Trường từ vựng
Số câu-Số điểm 
Tỉ lệ
- Nhận diện TTV
1 câu- 1 đ
- 10%
1 câu
0,5 đ
5%
Từ tượng hình, từ tượng thanh
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
Nhận diện từ tượng hình.
1 câu- 0,5 đ
5%
Nêu công dụng,đặt câu
2 câu 2đ
20%
3 câu
2,5đ
25%
Trợ từ, thán từ
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
Các loại thán từ; nhận diện trợ từ. 2 câu
1 đ – 10%
2 câu
1đ
10%
Tình thái từ
Nhận diện KN. 
1câu 0,5đ
1 câu
0,5 đ
5%
Nói giảm, nói tránh
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
Nhận diện biện pháp
1 câu- 0,5 đ
5%
1 câu
0,5 đ
5%
Câu ghép
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
Cách nối các vế câu ghép
1 câu- 0,5 đ
5%
Trình bày khái niệm
1 câu- 1,5 đ 15%
Nhận diện câu ghép
2 câu- 1 đ
10%
4 câu
3 đ
30%
Dấu ngoặc kép
Số câu- Số điểm
Tỉ lệ
Sử dụng dấu “”
để viết đv
1 câu- 2 đ
20%
1 câu
2 đ
10%
Tổng cộng
6 câu
3 đ- 
30%
3câu
3,5 đ- 
35%
3 câu
1,5đ- 
15%
1câu
2 đ- 
20%
13câu
10 đ
100%
ĐỀ BÀI
I- Phần trắc nghiệm: (4 đ)
 Khoanh tròn chữ cái có chứa đáp án đúng nhất: 
Câu 1: Các từ ”gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A- Chỉ tính cách của con người. B- Chỉ trình độ của con người.
C- Chỉ thái độ, cử chỉ của con người. B- Chỉ hình dáng của con người
Câu 2: Trong các từ sau,từ nào là từ tượng hình
A- Rào rào B- Lênh khênh C- Lách cách D- Ầm ầm
Câu 3: Thán từ có mấy loại chính?
A- Một loại B- Hai loại C- Ba loại D- Bốn loại
 Câu 4: Câu nào sau đây có chứa trợ từ?
A- Cô ấy cũng bất ngờ. B- Hoa học hành chăm chỉ lắm ạ!
C- Tôi chỉ cần một đóa hoa hồng. C- Có lẽ tôi cũng không đến được.
Câu 5: ý nào đúng nhất trong các ý sau đây về tình thái từ.
 A. Tình thái từ là những từ để biểu thị sắc thái tình cảm.
 B. Tình thái từ là những từ thêm vào để tạo câu nghi vấn.
 C. Tình thái từ là những từ thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
D. Tình thái từ là những từ thêm vào để tạo câu trần thuật.
Câu 6: Câu nào sau đây có sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh?
A- Trường em rất khang trang. B- Hương hoa sữa thật nồng nàn.
C- An có giọng hát của Sơn ca. D- Thư học không khá lắm.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A- Em học bài xong thì xem phim. B-Hễ còn giặc Mỹ thì ta quyết tâm đánh no.
C- Cô ấy cũng bất ngờ. D- Tôi đi học 
Câu 8: Có mấy cách nối các vế của câu ghép?
A- Một cách B- Hai cách C- Ba cách D- Bốn cách
II- Phần tự luận (6 đ)
 Câu 1: a- Thế nào là câu ghép? Cho ví dụ. (1,5 đ) 
 b- Câu sau đây có phải là câu ghép không ? Vì sao ? (0,5 đ)
 Hôm nay, lúc tan học về, Thành, Hải, Lí rủ tôi đi đá banh.
Câu 2 : Viết mộtđoạn văn ngắn(từ 5 è 7 câu) 
 có sử dụng biện pháp nói quá và dấu ngoặc kép. (2 đ)
Bài làm
..
Đáp án và biểu điểm
 I/ Trắc nghiệm: (4điểm ) 
1) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái có chứa đáp án đúng nhất: (3 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
A
A
B
C
C
D
D
B
2- Điề từ thích hợp: ( Mỗi từ được 0,25đ).
 Tập hợp, nét chung.
II/ Tự Luận: (6 điểm)
 Hs nêu đươc các ý cơ bản sau:
 Câu 1a- Thế nào là câu ghép : Trả lời SGK/ trang 112. (1,5đ)
 Hôm nay, lúc tan học về, Thành, Hải, Lí rủ tôi đi đá banh.
 b/ Câu trên không là câu ghép. (0,5đ)
Câu 2a- Nêu công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh: Trả lời SGK/ trang 49. (1,5đ)
 b- Hãy đặt một câu có dùng từ tượng hình, từ tượng thanh :HS tự đặt câu phù hợp với yêu cầu là được. (0,5đ)
Câu 3 : Viết mộtđoạn văn ngắn(từ 5 è 7 câu) 
 có sử dụng biện pháp nói quá và dấu ngoặc kép:HS tự đặt câu phù hợp với yêu cầu là được. (2, đ).

Tài liệu đính kèm:

  • docKIỂM TRA TIẾNG VIỆT T60.doc