I/ Phần trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tròn chữ cái ( a, b, c, d ) đứng trước câu có kết qủa đúng.
Câu 1: Cách viết nào dưới đây không phải là phân thức.
a. 7 b. x+3 c. d.
Câu 2: Hai phân thức và bằng nhau khi:
a. A.B= C.D b. A.C=B.D c. A.D=B.C d. tất cả sai
Câu 3: Phân thức bằng phân thức nào dưới đây:
a. b. c. d. tất cả đúng
Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức: , là:
a. 8x3y3z b. 15xy3z c. 2x3y3z(x+y) d. 15 x3y3z
Câu 5: Cho A= ; B=; C=; D= hai phân thức nào có cùng mẫu.
a. A và B b. A và C c. C và D d. B và D
Câu 6: Kết quả của pháp tính: + là:
a. b. c. d.
Trường THCS Tân Lộc Bắc KIỂM TRA Họ tên: Môn: Hình Lớp 8A.. Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của giáo viên I/ Phần trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn chữ cái ( a, b, c, d ) đứng trước câu có kết qủa đúng. Câu 1: Cách viết nào dưới đây không phải là phân thức. a. 7 b. x+3 c. d. Câu 2: Hai phân thức và bằng nhau khi: a. A.B= C.D b. A.C=B.D c. A.D=B.C d. tất cả sai Câu 3: Phân thức bằng phân thức nào dưới đây: a. b. c. d. tất cả đúng Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức: , là: a. 8x3y3z b. 15xy3z c. 2x3y3z(x+y) d. 15 x3y3z Câu 5: Cho A= ; B=; C=; D= hai phân thức nào có cùng mẫu. a. A và B b. A và C c. C và D d. B và D Câu 6: Kết quả của pháp tính: + là: a. b. c. d. Câu 7: Tìm phân thức đối của: a. b. c. d. Câu 8: Phép tính có kết quả: a. 1 b. 0 c. d. II/ Tự luận: (6đ) Câu 1: Rút gọn phân thức: a/ b/ (2 đ) Câu 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ b/ (3 đ) Câu 3: Chứng minh: (1 đ)
Tài liệu đính kèm: