Kiểm tra học kì II năm học 2009 - 2010 môn: Sinh học 8 - Trường THCS Thanh Bình

Kiểm tra học kì II năm học 2009 - 2010 môn: Sinh học 8 - Trường THCS Thanh Bình

I. Trắc nghiệm(4 điểm)

Câu 1(2,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

1. Điều hoà quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng là do:

 A. Tuyến tụy B. Tuyến trên thận

 C. Tuyến giáp D. Cả A, B và C

2. Cơ quan coocti nằm trên màng nào của ốc tai?

 A. Màng bên B. Màng tiền đình

 C. Màng cửa bầu D. Màng cơ sơ

3. Đâu không phải là chức năng của phân hệ giao cảm?

 A. Tăng tiết nước bọt B. Tăng lực và nhịp co

 C. Dãn phế quản nhỏ D. Giảm nhu động ruột

4. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể là do:

 A. Tuỷ sống B. Trụ não

 C. Tiểu não D. Não trung gian

5. Đặc điểm nào không đúng khi nói về tuỷ sống:

 A. Phình ở cổ và thắt lưng B.Hình trụ nằm trong ống xương sống

 C. Trung khu của PXCĐK D. Chất trắng ở trong, chất xám ở ngoài

 

doc 4 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II năm học 2009 - 2010 môn: Sinh học 8 - Trường THCS Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thanh Bình
Lớp: 8
Họ và tên :.
Kiểm tra học kì II năm học 2009-2010
Môn: Sinh học 8
(Thời gian: 45 phút)
Lời nhận xét 
Điểm
I. Trắc nghiệm(4 điểm)
Câu 1(2,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
1. Điều hoà quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng là do:
 A. Tuyến tụy 	B. Tuyến trên thận 
 C. Tuyến giáp 	D. Cả A, B và C
2. Cơ quan coocti nằm trên màng nào của ốc tai?
 A. Màng bên 	B. Màng tiền đình 
 C. Màng cửa bầu 	D. Màng cơ sơ
3. Đâu không phải là chức năng của phân hệ giao cảm?
 A. Tăng tiết nước bọt 	B. Tăng lực và nhịp co
 C. Dãn phế quản nhỏ 	D. Giảm nhu động ruột
4. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể là do:
 A. Tuỷ sống 	B. Trụ não 
 C. Tiểu não 	D. Não trung gian
5. Đặc điểm nào không đúng khi nói về tuỷ sống:
 A. Phình ở cổ và thắt lưng B.Hình trụ nằm trong ống xương sống
 C. Trung khu của PXCĐK D. Chất trắng ở trong, chất xám ở ngoài
Câu2(1,5 điểm): Chọn các cụm từ thích hợp ( màng cứng, hốc mắt, màng mạch, màng lưới, cơ vận động mắt, màng giác) điền ào chỗ (...) trong đoạn câu sau:
 Cầu mắt nằm trong...................................(1) của xương sọ, phía ngoài được bao bọc bởi các mi mắt, lông mày và lông mi. Cầu mắt vận động được là nhờ các.......(2). 
 Cầu mắt gồm 3 lớp: lớp ngoài cùng là...................(3) có nhiệm vụ bảo vệ phần trong của mắt. Phía trước của màng cứng là......................(4) trong suốt để ánh sáng đi vào trong cầu mắt; tiếp đến là lớp.....................(5) có nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen tạo thành phòng tối trong cầu mắt, lớp trong cùng là............................(6), trong đó chứa tế bào thụ cảm thị giác bao gồm các tế bào nón và tế bào que.
II. Tự luận(6 điểm)
Câu 3(1 điểm): Nhờ đâu mà đường huyết trong cơ thể giữ được mức tương đối ổn định? Giải thích cơ chế?
Câu 4(2 điểm): Phân biệt tính chất của phản xạ không điều kiện với phản xạ có điều kiện?
Câu 5(3 điểm): Trình bày vị trí, hình dạng, cấu tạo ngoài của đại não? Đặc điểm nào chứng tỏ đại não người tiến hoá hơn ở động vật? 	 
Bài làm
....
Trường THCS Thanh Bình
Lớp: 8
Họ và tên :.
Kiểm tra học kì II năm học 2009-2010
Môn: Sinh học 8
(Thời gian: 45 phút)
ĐÁP ÁN – BIấ̉U ĐIấ̉M
I/
Phần trắc nghiệm
5 điểm
Cõu 1
 1 – C
2 – D 
3 – A
4 – C
5 – D 
0,5điờ̉m
0,5điờ̉m
0,5điờ̉m
0,5điờ̉m
0,5điờ̉m
Cõu 2
1 – hụ́c mắt 
 2 – cơ vọ̃n đụ̣ng mắt 
 3 – màng cứng 
 4 – màng giác
 5 – màng mạch 
 6 – màng lưới
0,25điờ̉m
0,25điờ̉m
0,25điờ̉m
0,25điờ̉m 0,25điờ̉m
0,25điờ̉m
II/
Phần tự luận
5 điểm
Cõu 3
Điờ̀u hòa lượng đường huyờ́t là do tuyờ́n tụ truyờ́n trờn thõn.
- Khi lượng đường huyờ́t tăng:
- Khi lượng đường huyờ́t giảm:
 1 điờ̉m
Cõu 4
Phân biệt tính chất của PXCD với PXKDK
- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích khụng điờ̀u kiợ̀n.
- Bõ̉m sinh.
- Bờ̀n vững
- Có tính chṍt di truyờ̀n, mang tính chủng loại
- Sụ́ lượng hạn chờ́
- Cung phản xạ đơn giản
- Trung ương thõ̀n kinh nằm ở trụ não, tủy sụ́ng
- Trả lời các kích thích bṍt kì, hay kích thích có điờ̀u kiợ̀n.
- Được hình thành trong đời sụ́ng.
- Dờ̃ mṍt khi khụng củng cụ́
- Có tính chṍt cá thờ̉, khụng di truyờ̀n.
- Sụ́ lượng khụng hạn định
- Hình thành đường liờn lạc tạm thời
- Trung ương thõ̀n kinh vỏ não
 2 điờ̉m
Cõu 5
- vị trí: nằm phía trờn não trung gian
-Hỡnh dạng và cấu tạo ngoài:
+Rónh liờn bỏn cầu chia đại nóo làm hai nửa 
+Rónh sõu chia bỏn cầu nóo làm 4 thựy (trỏn, đỉnh, chẩm, thỏi dương)
+Khe và rónh tạo thành khỳc cuộn nóo và làm tăng diện tớch bề mặt nóo 
- Tiờ́n hóa hơn đụ̣ng vọ̃t: khụ́i lượng đại não lớn, có nhiờ̀u khe, rãnh tạo thành nhiờ̀u khúc cuụ̣n làm tăng diợ̀n tích bờ̀ mặt của vỏ não, có các vùng chức năng mà đụ̣ng vọ̃t khụng có: vùng hiờ̉u tiờ́ng nói, vùng hiờ̉u chữ viờ́t, vùng vọ̃n đụ̣ng ngụn ngữ.
0,5 điờ̉m
1,5 điờ̉m
1 điờ̉m

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki II.doc