Câu 1. Kết quả của phép tính: 5x2( 3x – 5) bằng:
A.15x3 + 25x2 B.15x3 – 25x2 C.15x2 –25x3 D. –15x3–25x2
Câu 2. Kết quả của phép tính :– 3x2y(
A. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 B.–3x3y2 + 3x4y – 6x3y2 C. –x3y2 – 3x4y + 6x3y3 D.– x3y2 + 3x4y – 6x3y
Câu 3. Kết quả của phép tính: 6x2 :(–3x) bằng:
A. –3x B. –2x C. –18x3 D. 18x3
Câu 4. Giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 tại x=6 bằng:
A. 100 B. 1000 C. 500 D. 2000
Câu 5. Thực hiện phép tính: (27x3 – 1):(3x – 1) ta được kết quả là:
A.( 3x – 1 )2 B.3x2 – 3x + 1 C. 9x2 + 3x + 1 D. 3x + 1
Câu 6. Cho đa thức: M = 75x5 – 5x4 + 10x2. Đa thức M chia hết cho đa thức?
A. 5x2 B. x3 C.x6 + 1 D. x4
KiÓm tra ch¬ng I §¹i sè 8 Mức độ Kiến thức NB TH VD Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 1 0.5 1 0.5 2 1 NHÂN ĐA THỨC VỚI THỨC 2 1 2 1 4 2 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1 0.5 1 0.5 2 1 2 1 6 3 PTĐTTNT 1 0.5 2 1 2 1 5 2.5 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1 0.5 1 0.5 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP 1 0.5 1 0.5 2 1 Tổng 6 3.0 8 4 6 3.0 20 10 I/ TRẮC NGHIỆM(4đ) Câu 1. Kết quả của phép tính: 5x2( 3x – 5) bằng: A.15x3 + 25x2 B.15x3 – 25x2 C.15x2 –25x3 D. –15x3–25x2 Câu 2. Kết quả của phép tính :– 3x2y( A. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 B.–3x3y2 + 3x4y – 6x3y2 C. –x3y2 – 3x4y + 6x3y3 D.– x3y2 + 3x4y – 6x3y Câu 3. Kết quả của phép tính: 6x2 :(–3x) bằng: A. –3x B. –2x C. –18x3 D. 18x3 Câu 4. Giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 tại x=6 bằng: A. 100 B. 1000 C. 500 D. 2000 Câu 5. Thực hiện phép tính: (27x3 – 1):(3x – 1) ta được kết quả là: A.( 3x – 1 )2 B.3x2 – 3x + 1 C. 9x2 + 3x + 1 D. 3x + 1 Câu 6. Cho đa thức: M = 75x5 – 5x4 + 10x2. Đa thức M chia hết cho đa thức? A. 5x2 B. x3 C.x6 + 1 D.x4 II/ TỰ LUẬN(6đ) 1/Rút gọn : (2đ) a/(2x – 5)2 – 4x(x – 5) b/ 2x(x – 5) – (x – 2)2 – (x + 3)(x – 3) 2/ Tìm x: (2đ) a/ x3 – 36x = 0 b/ 5x (x - 2) – 3(2 - x) = 0 3/ (1đ)Tìm a để đa thức chia hết : (x3 – x2 – 2x + a) : (x – 2) 5/ (0,5đ) Tính nhanh : 30002 – 2998(3000 + 2) 6/ (0,5đ) Chứng minh : (3m-7)2- (3m+11)2 36 với mọi số nguyên m Hä vµ tªn: Líp: TiÕt 21. KiÓm tra ch¬ng I §¹i sè 8 Điểm Lời phê I/ TRẮC NGHIỆM(3đ) Câu 1. Kết quả của phép tính: 5x2( 3x – 5) bằng: A.15x3 + 25x2 B.15x3 – 25x2 C.15x2 –25x3 D. –15x3–25x2 Câu 2. Kết quả của phép tính :– 3x2y( A. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 B.–3x3y2 + 3x4y – 6x3y2 C. –x3y2 – 3x4y + 6x3y3 D.– x3y2 + 3x4y – 6x3y Câu 3. Kết quả của phép tính: 6x2 :(–3x) bằng: A. –3x B. –2x C. –18x3 D. 18x3 Câu 4. Giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 tại x=6 bằng: A. 100 B. 1000 C. 500 D. 2000 Câu 5. Thực hiện phép tính: (27x3 – 1):(3x – 1) ta được kết quả là: A.( 3x – 1 )2 B.3x2 – 3x + 1 C. 9x2 + 3x + 1 D. 3x + 1 Câu 6. Cho đa thức: M = 75x5 – 5x4 + 10x2. Đa thức M chia hết cho đa thức? A. 5x2 B. x3 C.x6 + 1 D.x4 II/ TỰ LUẬN(7đ) 1/Rút gọn : (2đ) a/(3x – 5)2 – 9x(x – 10/3) b/x(x – 5) – (x + 3)(x – 8) 2/ Tìm x: (2đ) a/ x3 – 121x = 0 b/ 21x (x - 11) – 7(11 - x) = 0 3/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (2 đ) a/ 13x2 - 26x + 13 b/ x2 + xy – 6x - 6y 4/ (1đ) Chứng minh : (3m-7)2- (3m+11)2 36 với mọi số nguyên m Bài làm:
Tài liệu đính kèm: