Kiểm tra chương I môn: Đại số 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Kiểm tra chương I môn: Đại số 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn

I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Học sinh đánh dấu chéo ( X ) vào câu trả lời đúng

1/ 2x3.(3x2 – x) = ?

A/ 6x6 – x B/ 6x5 – x C/ 6x5 – 2x3 D/ 6x5 – 2x4

2/ (x + 3)2 = ?

A/ x2 + 3x + 9 B/ x2 + 3x + 6 C/ x2 + 6x + 9 D/ x2 + 6x + 6

3/ (2x – 3)2 = ?

A/ 2x2 – 12x + 6 B/ 2x2 – 12x + 9 C/ 4x2 – 12x + 6 D/ 4x2 – 12x + 9

4/ (5x – 2)(5x + 2) = ?

A/ 5x2 – 4 B/ 5x2 + 4 C/ 25x2 – 4 D/ 25x2 + 4

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I môn: Đại số 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN	KIỂM TRA CHƯƠNG I 
LỚP: 8	MÔN : ĐẠI SỐ 8 (NH: 2009-2010)
HỌ VÀ TÊN : 	THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Học sinh đánh dấu chéo ( X ) vào câu trả lời đúng
1/ 2x3.(3x2 – x) = ?
A/ 6x6 – x 	B/ 6x5 – x	C/ 6x5 – 2x3	D/ 6x5 – 2x4
2/ (x + 3)2 = ?
A/ x2 + 3x + 9	B/ x2 + 3x + 6	C/ x2 + 6x + 9	D/ x2 + 6x + 6
3/ (2x – 3)2 = ?
A/ 2x2 – 12x + 6	B/ 2x2 – 12x + 9	C/ 4x2 – 12x + 6	D/ 4x2 – 12x + 9
4/ (5x – 2)(5x + 2) = ?
A/ 5x2 – 4 	B/ 5x2 + 4	C/ 25x2 – 4 	D/ 25x2 + 4
5/ Phân tích x(x – 2) + 4 – 2x thành nhân tử ta được:
A/ (x – 2)2	B/ (x – 2)(x + 2)	C/ (x – 2)(x + 4)	D/ Kết quả khác
6/ (12x3y4 – 4x3y2) : ( - 4x3y2) = ?
A/ - 3y2	B/ - 3y2 + 1	C/ 3y2	D/ 3y2 – 1 
7/ Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 21 là :
A. 0	B. 60	C. 80	D. 8000
8/ Tìm x biết : ( 2x – 3 ) . ( x – 2 ) = 0 ta được :
A. 	B. 	C. 	D. x = 0
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)	
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử: 	(4 điểm)
	a/ 
 	b/ x2 – 2xy + 3x – 6y
	c/ x2 – 9 – (x + 3)2
	d/ x3 + 4x2 + 4x – 16xy2 
2/ Làm tính chia: (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2 + 1)	(1 điểm)
3/ Tìm x, biết : x3 – 10x2 + 25x = 0	(1 điểm)
Bài làm
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN – BẾN CÁT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
NĂM HỌC: 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Văn Thuận
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 
1/ D	2/ C	3/ D	4/ C	
5/ A	6/ B	7/ D	8/ A
II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm ):	
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử (4 điểm)
a/ = x (x2 – 6x + 9) = x(x – 3)2 	(1 đ)
 b/ x2 – 2xy + 3x – 6y = x(x – 2y) +3(x – 2y) = (x – 2y)(x + 3)	(1 đ)
 c/ x2 – 9 – (x + 3)2 = (x + 3)(x – 3) – (x + 3)2 = (x + 3)[(x – 3) – (x + 3)] = -6(x + 3)	(1 đ)
 d/ x3 + 4x2 + 4x – 16xy2 = x[(x + 2)2 – (4y)2] = x(x+2+4y)(x +2 – 4y)	(1 đ)
2/ (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + a) : (x2 + 1)
 – 
2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1	 x2 + 1
2x4 	 + 2x2 	 2x2 – 3x +1
 – 
 - 3x3 + x2 – 3x + 1
 - 3x3 – 3x 
 – 
 x2 + 1
 x2 + 1
(1 đ)
3/ Tìm x, biết :(1 điểm)
	x3-10x2+25x = 0
	x(x2-10x+25) = 0 (0.25 điểm)
	x(x2-2.x.5+52) =0 (0.25 điểm)
	 x(x-5) = 0 Suy ra x = 0 hoặc x = 5 (0.5 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra.doc