Kiểm tra 45p Đại số Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hải Quy

Kiểm tra 45p Đại số Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hải Quy

1) Giải các phương trình sau:

 a) 2x + 5 = 2 - x b)

 2) Biểu diễn đại lượng chưa biết qua ẩn:

 Hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông hơn kém nhau 2 cm.Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích tam giác vuông đó theo độ dài x của một trong hai cạnh góc vuông đã cho.

 3) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h.Đến B người đó làm việc trong 1h rồi quay về A với vạn tốc 24km/h.Biết tổng thời gian từ khi đi đến lúc về đến A hết 5 giờ 30 phút.Tính quãng đường AB?

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45p Đại số Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Hải Quy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm:
Trường THCS Hải Quy	Kiểm tra 45/
Họ và tên:.	Môn:Đại số 8
Lớp:..	Năm học:2009-2010
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Bài 1:Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a)Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 
B. 3x + 7y = 0
C. 
D. 0.x - 5 = 0
b) Điều kiện xác định của phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
c) Tập nghiệm của phương trình : (2x + 6)(x - ) = 0 là:
A. 
B. 
C. 
D. 
d) Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? 
A. - 2x = 10
B. - 2,5x = 10
C. - x2 - 3x - 4 = 0
D. 3x - 1 = x + 7
Bµi 2: Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Hai phương trình được gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này là nghiệm của phương trình kia và ngược lại.
b) Hai phương trình: x2 + 1 = 0 và 3x2 = 3 là tương đương
c) Phương trình: 2(x-1) = 2x-2 có vô số nghiệm 
d) Phương trình : x3+x = 0 chỉ có một nghiệm
PHẦN II:TỰ LUẬN:
 1) Giải các phương trình sau: 
 a) 2x + 5 = 2 - x b) 
 2) Biểu diễn đại lượng chưa biết qua ẩn:
 Hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông hơn kém nhau 2 cm.Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích tam giác vuông đó theo độ dài x của một trong hai cạnh góc vuông đã cho.
 3) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: 
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h.Đến B người đó làm việc trong 1h rồi quay về A với vạn tốc 24km/h.Biết tổng thời gian từ khi đi đến lúc về đến A hết 5 giờ 30 phút.Tính quãng đường AB?
IV. §¸p ¸n + biÓu ®iÓm 
phÇn i: tr¾c nghiÖm kh¸c quan (4 ®iÓm)
	- MỖi ý trả lời đúng 0,25đ
a
b
c
d
Bài 1
A
B
D
B
Bài 2
Đ
S
Đ
Đ
phÇn ii: tù luËn (6 ®iÓm)
1) Giải các phương trình: 
	a) (1 điểm) 2x + 5 = 2 - x ó 2x + x = 2 - 5	 0,5	
ó 3x = -3ó x = -1	
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = 0,5
b) ( 1,5 điểm) (1) ĐKXĐ: x0 ; x2	
 0,5
(2) ó x2 + 2x - x + 2 - 2 = 0	 
	ó x2 + x = 0
	ó x.(x + 1) = 0	0,5
	ó x = 0 hoặc x + 1 = 0
	ó x = 0 ( Không thỏa mãn ĐKXĐ ) hoặc x = -1 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 	 0,5
2) ( 1 điểm) Gọi cạnh góc vuông nhỏ là x cm (x > 0 ) 0,5
 => Cạnh góc vuông kia có độ dài là x + 2 (cm)
 => Diện tích tam giác vuông là : 	 0,5
3) ( 2,5 điểm) 
Gọi quãng đường AB là x(km) , x>0	 0,5
Thời gian đi từ A đến B : x/30 (h) 	
Thời gian đi từ B về A : x/24 (h) 	 0,5
Theo bài rat a có phương trình: 	 0.5
ó.............. ó x = 60 (Thỏa mãn ĐK) 	 0,5
Vậy quãng đường A => B dài 60 km	 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docBai kiem tra 1 tiet dai so hkII.doc