Kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 (bài số 2) - Năm học 2010-2011

Kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 (bài số 2) - Năm học 2010-2011

 câu 2 :

 a) Phân tích 150, 300 ra thừa số nguyên tố

 b) Tìm ƯCLN ( 150, 300 )

câu 3:

 Số học sinh của khối 6 trong một trường học khoảng 190 em đến 250 . Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

 Bài 4 : Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số

 a) Chia hết cho 5

 b) Chia hết cho 3

 Bài 5: ( dành cho lớp A)

 a) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho tích của a.b = 246 và a <>

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 (bài số 2) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (in 87 bản kẻ 2 mặt NGÀY LẤY THỨ 6 12/11/210)
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 2) 
 Mụn số học 6
Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau:
A.Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào 
 1. Số 0 
 B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 
 D. Số 0 là số nguyên tố
C. Số 0 là hợp số
 2. Trong cách viết sau , cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố ?
 A. 20 = 4. 5 B. 20 = 2.10
 C. 20 = 22.5 D. 20 = 40 : 2
 Câu 3 : Điền dấu " x " vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Một số cú tận cùng bởi chữ số 0 thì chia hết cho 5
b) Một số không tận cùng bởi chữ số 0 thì không chia hết cho 5
c) Một số chia hết cho 7 là hợp số
d) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
II. Phần tự luận: ( 7 đ)
 Câu 1 : Tìm số tự nhiên x biết: 
 a/ 2x - 138 = 23. 32 
 b/ 14x = 28.76 + 24.28
 cõu 2 : 
 a) Phân tích 150, 300 ra thừa số nguyên tố
 b) Tìm ƯCLN ( 150, 300 ) 
cõu 3: 
 Số học sinh của khối 6 trong một trường học khoảng 190 em đến 250 . Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
 Bài 4 : Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số 
 a) Chia hết cho 5
 b) Chia hết cho 3
 Bài 5: ( dành cho lớp A)
 a) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho tích của a.b = 246 và a < b.
ĐÁP ÁN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
 Câu 1: 
 1. B 
 2. C
 3. a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
 II. Phần tự luận: (7 điểm)
Cõu 
Điểm (lớp BC – A)
1
3-3
2
1-1
3
1.5 -1
4
1.5 -1
5
0 -1
Cõu 1 
 a/ 2x - 138 = 72 
 2x = 72 + 138
 2x = 210
 x = 210 : 2 x = 105
b/ 14x = 28 (76 + 24) 
 14x = 28 . 100
 x = 2800 : 14 x = 200
 Bài 2: (1. điểm)
 a) 150 = 2. 3. 52
 300 = 22. 3. 52
 b) ƯCLN(150, 300) = 2. 3. 52 = 150
 Bài 3: (1.5 điểm)
 Gọi số học sinh khối 6 là a 
 Theo đề bài thì a ẻ BC ( 3, 4, 5)
Mà BCNN(3, 4, 5) = 60 => BC( 3, 4, 5) = {0; 60; 120; 180; 240; 300;...}
Vì 190 < a < 250 nên a = 240
 Vậy số học sinh của khối 6 là 240 em
 Bài 4: (0.5 điểm)
 a) Để số chia hết cho 5 thì số * ẻ {0; 5 } ( 0.5 điểm )
 vậy ta cú 2 số thỏa món là 3140 và 3145
 Bài 5: (1.)
 a) Vì a.b = 246 => a, b là Ư(246), Vè a <b
Nờn ta cú bảng sau:
a
1
2
3
6
b
246
123
82
41
Vậy ta cú 4 trường hợp xảy ra là 
Nếu a = 1 b = 246
Nếu a =2 b = 123
Nếu a = 3 b = 82 Nếu a = 6 b = 41

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA 1 TIET SO HOC 6.doc