Kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

3. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:

A. Một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.

B. Một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.

D. Một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.

C. Một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.

4. Một vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ:

 A. Đứng yên B. Chuyển động thẳng đều

C. Chuyển động chậm lại D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

5. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ?

 A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống

 C. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc D. Chuyển động của cành cây khi gió thổi

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 – 2012
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: VẬT LÍ 8 (CHUẨN)
ĐỀ CHÍNH THỨC
	 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: Lớp: 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI: 
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3.0 điểm)
1. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc?
A. h/km	 B. m.s	C. km/h D. m.h
2. Một người đi bộ trên quãng đường s1 mất thời gian t1, đi quãng đường tiếp theo s2 mất thời gian t2. Công thức tính vận tốc trung bình của người ấy trên cả hai quãng đường s1 và s2 là:
	A. B. C. D. 
3. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
B. Một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
D. Một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.
C. Một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.
4. Một vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ:
	A. Đứng yên B. Chuyển động thẳng đều 
C. Chuyển động chậm lại D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
5. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ?
	A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà	 B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống
	C. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc 	 D. Chuyển động của cành cây khi gió thổi	
6. Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:
A. Đột ngột giảm vận tốc.	 B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngột rẽ sang phải.	
II. Giải các bài tập sau: (7.0 điểm)
7. a) Chuyển động cơ học là gì? Nêu ví dụ minh họa.
 b) Độ lớn của vận tốc cho biết tính chất gì của chuyển động? 
8. a) Lực ma sát trượt được sinh ra khi nào? Cho ví dụ minh họa.
 b) Lực ma sát lăn được sinh ra khi nào? Cho ví dụ minh họa.
9. Quãng đường từ nhà ban An đến trường dài 3km. Nữa quãng đường đầu bạn đi mất 20 phút, nữa quãng đường còn lại bạn đi mất 40 phút. 
Tính vận tốc trung bình của bạn ấy trên cả quãng đường.
10. Hãy biểu diễn lực kéo có các yếu tố lực như sau:
+ Điểm đặt tại A.
+ Phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải.
+ Cường độ F = 1500 N. (Tỉ xích 1cm ứng với 500N)
A. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT (%)
VD (%)
Cơ học
6
6
4,2
1,8
70
30
Tổng
6
6
4,2
1,8
70
30
2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu 
(Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T. Số
TNKQ
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Cơ học
70
7,0 = 7
5
(2,5đ-10’)
2
(3đ-13’)
5,5
(23’)
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Cơ học
30
3,0 = 3
1
(0,5đ-2’)
2
(4đ-20’)
4,5
(22’)
Tổng
100
10
6
(3đ-12’)
4
(7đ- 33’)
10
(45’)
3. Ma trận đề
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ Học
(6 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. 
3. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
6. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
7. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
10. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
11. Nêu được quán tính của một vật là gì?
12. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
15. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
16. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
17. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
18. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
19. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
20. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
2
C3.1
C4.2
1
C1,2.7
3
C6.3
C8.4
C14.5
1
C12,13.8
1
C19.6
2
C17.9
C18.10
10
Số điểm
1
1,5
1,5
1,5
0,5
4
10
TS
câu hỏi
3
4
3
10
TS điểm
2,5
3
4,5
10,0 (100%)
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3.0 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN ĐÚNG
C
D
A
B
C
D
II. Giải các bài tập sau: (7.0 điểm)
7. (1.5 điểm)
 a) Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
 Ví dụ: Chiếc xe máy đang chạy trên đường thì chiếc xe đó chuyển động so với cây cối ven đường.
 b) Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
8. (1.5 điểm)
 a) Lực ma sát trượt được sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác.
 Ví dụ: Khi kéo một bao cà phê trên mặt sàn.
 b) Lực ma sát lăn được sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác.
 Ví dụ: Khi bánh xe đạp lăn trên mặt sân.
9. (2.0 điểm)
Tóm tắt:
Giải:
s = 3km
t1 = 20ph =h
t2 = 40ph = h
vtb = ?km/h
Vận tốc trung bình của bạn ấy trên cả quãng đường là:
10. Biểu diễn lực: (2.0 điểm)
 500 
 A 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai kiem tra 1tiet HKI mon VL8 co MT chi tet.doc