Kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 (bản mới)

Kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 (bản mới)

Câu 6 : Hãy biểu diễn một lực kéo tác dụng lên một vật M có độ lớn 15 000N theo phương nằm ngang , chiểu từ trái sang phải (Tỉ xích 1cm ứng với 2 500N ) (1,5đ)

III. Hướng dẫn chấm đề kiễm tra :

 Câu 1 : a) Khi vị trí của vật thay đổi theo thời gian so với vật chọn làm mốc gọi là chuyển động cơ học (1đ)

 b) Ví dụ : chiếc xuồng chuyển động so với hàng cây ven kinh làm mốc (mọi ví dụ khác đúng hưởng trọn điểm) (1đ)

 Câu 2 : Viết đúng công thức (0,75đ)

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 (bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8
TiÕt ct : 8 
Ngµy so¹n: 22/ 9
Bµi dạy : 	KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Môc Tiªu
 1. KiÕn thøc:
- KiÓm tra, ®¸nh gi¸ møc ®é nhËn thøc cña häc sinh vÒ c¸c kiÕn thøc vËt lÝ ®· häc : chuyển động cơ học , vận tốc của chuyển động , lực , các loại lực , lực có hại tím cách khắc phục . lực có lợi thì càng tăng cường 
- nhận biết về sư cân bằng lực tác dụng lên một vật , quán tính 
 2. KÜ n¨ng 
	- Giải thích được các hiện tượng vật lí trong tự nhiên , thực tế cuộc sống
	- RÌn kÜ n¨ng t­ duy, gi¶i c¸c bµi tËp VËt lÝ.
 3.Th¸i ®é: .
- RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
 - Cã tÝnh trung thùc khi lµm bµi.
II. ChuÈn bÞ
 	1.Trọng số nội dung kiểm tra 
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ học – Vận tốc 
3
3
2,1
0.9
35
15
2. Lực - quán tính 
3
3
2,1
0.9
35
15
Tổng số 
6
6
4,2
1,8
70
30
2. tổng số câu hỏi và điểm số kiểm tra 
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cẩn kiểm tra )
Số điểm
T. số 
TN
TL
LT
1. Chuyển động cơ học – Vận tốc 
35
2,1 = 2
Không 
1 (2,0)
1(1,5)
3,5
2. Lực - quán tính 
35
2,1 = 2
Không
1 (2,0)
1(1,5)
3,5
VD
1. Chuyển động cơ học – Vận tốc 
15
0,9 = 1
Không
1
1,5
2. Lực - quán tính 
15
0,9 = 1
Không
1
1,5
Tổng
100
6
6
10 đ
 III. Nội dung đề kiểm tra 
	Câu 1 : a) Thế nào gọi là chuyển động cơ học ? (1đ)
	b) cho ví dụ về chuyển động cơ học ? (1đ)
	Câu 2 ; Cho biết công thức tính vận tốc của một chuyển động ? giải thích các kí hiệu , đơn vị của các đại lượng trong công thức ? (1,5đ)
	Câu 3 : Một ôtô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ(h) , đến Hải Phòng lúc 10 h . Cho biết đường Hà Nội – Hải Phòng dài 100km thì vận tốc của ôtô là bao nhiêu km/h ; 
m/s ?(1,5đ)
	Câu 4 : - Thế nào là hai lực cân bằng ? (1đ)
	- Hãy minh họa bằng hình vẽ hai lục cân bằng tác dụng lên một vật mà em biết ? (1đ)
	Câu 5 : a) cho ví dụ ma sát có hại ? cách khắc phục ? (0,75đ)
	b) cho ví dụ ma sát có lợi ? cách tăng cường ? (0,75đ)
Câu 6 : Hãy biểu diễn một lực kéo tác dụng lên một vật M có độ lớn 15 000N theo phương nằm ngang , chiểu từ trái sang phải (Tỉ xích 1cm ứng với 2 500N ) (1,5đ) 
III. Hướng dẫn chấm đề kiễm tra : 
	Câu 1 : a) Khi vị trí của vật thay đổi theo thời gian so với vật chọn làm mốc gọi là chuyển động cơ học 	(1đ)
	b) Ví dụ : chiếc xuồng chuyển động so với hàng cây ven kinh làm mốc (mọi ví dụ khác đúng hưởng trọn điểm) 	(1đ)
	Câu 2 : Viết đúng công thức 	(0,75đ)
	S quãng đường vật đi được (km,m,cm,) 	(0,25đ)
	t thời gian vật đi hết quãng đường (giờ,phút,giây )	(0,25đ)
	v vận tốc của vật (km/h , m/phút, cm/s , ..) 	(0,25đ)
	Câu 3 : áp dụng 	(0,25đ)
	Ta có s = 100 km = 1000m 	(0,25đ)
	t = 2h = 7200s 	(0,25đ)
	Do đó : = 50 (km/h) 	(0,25đ) 
	Hay = 13,8 (m/s) 	(0,25đ)
	Trả lời : v = 50 km/h ; v = 13,8 m/s 	(0,25đ) 
	Câu 4 : - cùng đặt vào một vật	 (0,25đ)
cùng phương 	(0,25đ)
cùng độ lớn	 (0,25đ)
ngược chiều 	(0,25đ)
+ Minh họa 
vẽ đúng 	(1đ) 
sai 1 yếu tố trừ 0,25đ 
Câu 5 : a) – sự cọ xát giữa xích và dĩa xe đạp làm mòn , boi trơn dàu mỡ (0,75đ) 
ví dụ khác đúng hưởng trọn điểm (nếu sai 1 trong 2 ý cho 0,5đ)
	b) – đường lầy trơn khó đi , rải cát trấu tăng ma sát dễ đi 	 (0,75đ) 
ví dụ khác đúng hưởng trọn điểm (nếu sai 1 trong 2 ý cho 0,5đ)
Câu 6 : -Vẽ hình đúng ba yếu tố : phương , chiều , độ lớn 	(1,5đ) 
	 - sai hoặc thiếu cứ 1 yếu tố trừ 0,5đ 	
	F = 15 000N 
	- Rút kinh nghiệm sau tiết kiểm tra :

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LI 8 TIET 8 KT.doc