Câu 6: Bậc của đa thức 3x -5x2 + 2x4 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 7: Hãy chỉ ra đa thức một biến trong các đa thức sau :
A. 5x2y + 3x – 4 B. x2 + y2
C. 2xy2 – 6xy + x2y D. x2 – 2x +1
Câu 8:Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo luỹ thừa giảm dần của biến:
A. 2 + 4x2 – 5x3 + x4 B. x4– 5x3 + 4x2 +2
C. 2 + 4x2 + x4– 5x3 D. 4x2 +x4– 5x3 +2
Trêng THCS mêng c¬i Họ và tên :. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Lớp: 7 KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: toán đại - khối 7 Năm học 2010 - 2011 (Học sinh làm trực tiếp vào đề ) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Đâu là biểu thức đại số trong các biểu thức sau: A. 5 + 3 – 2 B. 3( x + y) C. D. 2( 3+7 ) – 6 Câu 2 : Biểu thức nào dưới đây được gọi là đơn thức: A. (2+x).x2 B. 2+x2 C. -2 D. 2y +3 Câu 3:Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức xy2 A. 3y2x B. (xy)2 C. x2y D. xy Câu 4: Đơn thức 2x5y4z có bậc là : A. 5 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 5: Đa thức: 3xy2 + 2xy – 5x2y2 có bậclà : A . 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Bậc của đa thức 3x -5x2 + 2x4 là : A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 7: Hãy chỉ ra đa thức một biến trong các đa thức sau : A. 5x2y + 3x – 4 B. x2 + y2 C. 2xy2 – 6xy + x2y D. x2 – 2x +1 Câu 8:Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo luỹ thừa giảm dần của biến: A. 2 + 4x2 – 5x3 + x4 B. x4– 5x3 + 4x2 +2 C. 2 + 4x2 + x4– 5x3 D. 4x2 +x4– 5x3 +2 Câu 9: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức: f(x) = 2x - A. B. C. D. Câu 10: Giá trị của biểu thức đại số : x2 – y2 + 1 Tại x =1, y = 1 là: A. -1 B. 0 C. 1 D. -1 Câu 11: Giá trị trong ô trống của phép tính 2x2y + 5x2y - 3x2y = x2y là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12:Cho hai đa thức P(x) = x2-1 và Q(x) = x2 +1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng : A. 2x2 B. -2 C. 2x2 – 1 D. 2x2 +1 II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 13: Tính giá trị của biểu thức đại số : 2x2 +x – 1 lần lượt tại x = 1 và x = -1 Câu 14: Thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến. P(x) = x2 + 5x4 -3x3 +x2 +4x4 +3x3 –x +5 Q(x) = x- 5x3 – x2 –x4 +4x3 – x2 +3x - 1 Câu 15: Cho P(x) = 2x3- 2xy+1 Q(x) = x3 + 2xy -1 Tính : P(x) + Q(x) Q(x) - Q(x) Câu 16: Mọi đa thức bậc hai của biến x sau khi sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến thì có dạng như thế nào ? ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1. B 2.C 3.A 4.D 5.C 6.D 7.D 8. B 9.B 10.C 11.C 12.B II.PHẦN TỰ LUẬN. Câu Đáp án Điểm 13 Thay x = 1 vào đa thức 2x2 +x – 1 ta có : 2.12 + 1 – 1 = 2 Vậy giá trị của biểu thức 2x2 +x – 1 tại x = 1 là 2 Thay x = -1 vào biểu thức 2x2 +x – 1 ta có : 2.(-1)2 -1 – 1 = 0 Vậy giá trị của biểu thức 2x2 +x – 1 tại x = -1 là 0 0,25đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 0,25đ 14 P(x) = 9x4 +2x2 –x +5 Q(x) = -x4 -x3 – 2x2 +4x -1 1đ 1đ 15 + P(x) = 2x3- 2xy +1 Q(x) = x3 + 2xy - 1 P(x)+Q(x) = 3x3 - P(x) = 2x3- 2xy +1 Q(x) = x3 + 2xy - 1 P(x)- Q(x) = x3 – 4xy +2 1đ 1đ 16 Đều có dạng: ax2 +bx +c Trong đó a,b,c là các số cho trước và a #0 0,5đ 0,5đ Lưu ý. Câu 14:Linh động trong cách thu gọn và sắp xếp. Nếu hs chỉ rút gọn được mà không sắp xếp được vẫn cho 0,5đ với một đa thức. Câu 15: HS có thể thực hiện phép cộng trừ đa thức theo cách thứ nhất ( đã học ở bài 6 ) nếu đúng vẫn cho điểm tối đa và chấm theo các bước hs thực hiện được .
Tài liệu đính kèm: