Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 (tiết 66)

Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 (tiết 66)

Tiết 66

 Kiểm tra (1tiết)

I.Mục tiêu:

 - HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập

- kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua điểm số của bài kiểm tra

II. Đồ dùng:

 GV: Đề đáp án:

* Ma trận đề kiểm tra

 

doc 7 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Đại số 8 (tiết 66)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/4/2010
Ngày giảng: 19/4/2010
Tiết 66
 Kiểm tra (1tiết)
I.Mục tiêu:
 	- HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh thông qua điểm số của bài kiểm tra
II. Đồ dùng:
	GV: Đề đáp án:
* Ma trận đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
1 
 0,5 
1
 0,5
1
 0,5
3
 1,5
Phương trình tích
1
 0,5
1
 2
1
 2,5
Phương trình đưa được về PT bậc nhất một ẩn
1
 2
1
 2
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
1
 2
1
 2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
 2
1
 2
 Tổng
1
 0,5
2
 1
1
 0,5
4
 8
7
 10
Đề bài
PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng 
Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là:
A. x -1 D. x < 1
Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là:
A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0
Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
	A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào 
Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau?
	A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x
Câu6: Nếu a b và c < 0 thì:
	A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c 
Phần II. Tự luận (7điểm)
Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 4 + 2x 5 + 3x b) 
c) (x – 1)(x + 1) 4(3 – 2x) 
Bài 2: Cho x > y chứng minh:
x + 3 > y + 3 
-5x < -5y
 Bài 3: Giải phương trình sau:
 | x – 5| = 3x + 3
*Đáp án:
PhầnI .Trắc nghiệm(3điểm)
1
2
3
4
5
6
B
A
D
C
D
B
PhầnII .Tự luận(7điểm)
 Bài 1: 5điểm (Mỗi ý đúng 1 điểm)
a) x -1 b) x > -2 c) x 23/9 d) x >1/7
Bài 2: (1 điểm)
Bài 3: (2 điểm ) nghiệm của pt: 
III.Tổ chức giờ học: 
 	*ổn định lớp:
	- GV phát dề 
	- Quan sát HS làm bài
	- Hết giờ thu bài.
 IV. Nhận xét giờ kiểm tra:
	- HS làm bài nghiêm túc.
KIểM TRA 1 TIếT
Môn: Đại số 8
Họ và tên:. Điểm
Lớp: 
Đề bài
PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng 
Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là:
A. x -1 D. x < 1
Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là:
A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0
Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
	A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào 
Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau?
	A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x
Câu6: Nếu a b và c < 0 thì:
	A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c 
Phần II. Tự luận (7điểm)
Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 4 + 2x 5 + 3x b) 
c) (x – 1)(x + 1) 4(3 – 2x) 
Bài 2: Cho x > y chứng minh:
x + 3 > y + 3 
-5x < -5y
 Bài 3: Giải phương trình sau:
 | x – 5| = 3x + 3
...........................
.
.
.
.
.
.
...
...........................
...........................
.....
.............................
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
....
....
....
....
....
....
.
.
KIểM TRA 1 TIếT
 Môn: Đại số 8 Điểm
Họ và tên:. 
Lớp: . Trường THCS số I Phố Ràng
Đề II
PhầnI. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu1. Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x2 + 3 > 0 B. x – 1 < 0 C. x + 2y 3 D. Không có đáp án nào đúng 
Câu2. Phương trình x + 1 < 0 có ngiệm là:
A. x -1 D. x < 1
Câu3. Bất phương trình tương đương với bất phương trình x + 2 > 3 là:
A. 1 – x > 0 B. 1 – x 1 D. x - 1 > 0
Câu4. Trong các số sau số nào là nghiệm của bất phương trình x2 6x -5
	A. 6 B. 9 C. 3 D. không có số nào 
Câu5: | x - 1| với x < 1 là giá trị nào trong các giá trị sau?
	A. x – 1 B. x + 1 C. - x – 1 D. 1 - x
Câu6: Nếu a b và c < 0 thì:
	A. a.c b.c B. a.c b.c C. a.c b.c 
Phần II. Tự luận (7điểm)
Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) b) 
...........................
.
.
.
.
.
.
...
...........................
c) (x – 1)(x + 1) 4(3 – 2x) 
...........................
.....
.............................
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 2: Cho x > y chứng minh:
2x + 3 > 2y + 3 
-5x - 1 < -5y -1
....
....
.
.
Bài 3: Giải phương trình sau:
 2| x – 3| + (5x – 1) = 0
....
....
....
....

Tài liệu đính kèm:

  • docKI£M TRA CHUONG IV.doc