Kiểm tra 1 tiết lý thuyết môn Tin học THCS

Kiểm tra 1 tiết lý thuyết môn Tin học THCS

Câu 1(3 điểm): Trình bày hiểu biết của em về ô tính và địa chỉ của ô tính? Cách nhập công thức vào ô tính?

Câu 2(2 điểm): Trình bày cú pháp và công dụng của hàm AVERAGE()?

Câu 3(3 điểm): Cho biết kết quả hiển thị trong ô tính của những trường hợp sau:

 a) (10+27^2)^5/6 d) (3+2)^7*3

Kết quả: Kết quả:

 b) =(120-10)*2/10 e) (120-10)*2/10

Kết quả: Kết quả:

 c) =(10+3)*2/4 f) =(3+2)+7*3

Kết quả: Kết quả:

 

doc 8 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết lý thuyết môn Tin học THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÝ – TIN – KCN 
KIỂM TRA 1 TIẾT - LÝ THUYẾT
MÔN: TIN HỌC THCS
Lời phê của cô giáo
Điểm
Họ và tên: 	Lớp: 	
ĐỀ 01 – BÀI LÀM
Câu 1(3 điểm): Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm trong trang tính?
Câu 2(2 điểm): Trình bày cú pháp và công dụng của hàm SUM()?
Câu 3(3 điểm): Cho biết kết quả hiển thị trong ô tính của những trường hợp sau:
 a) =(10+2)*3+52/2	d) =(10+5+9)/6*2
Kết quả:	 Kết quả: 	
 b) (7+10)*9-27^2=	e) =(7+10)*9-3^2	
Kết quả:	 Kết quả: 	
c) (10+2)+3=3*5 	f) =(10+2)+3/3*5
Kết quả:	 Kết quả: 	
Câu 4(2 điểm): Viết công thức hàm và đưa ra kết quả khi tính tổng và tính giá trị nhỏ nhất của các số sau: 10, 9, 7, 8, 1, 3, 29 ?
TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÝ – TIN – KCN 
KIỂM TRA 1 TIẾT - LÝ THUYẾT
MÔN: TIN HỌC THCS
Lời phê của cô giáo
Điểm
Họ và tên: 	Lớp: 	
ĐỀ 02 – BÀI LÀM
Câu 1(3 điểm): Trình bày hiểu biết của em về ô tính và địa chỉ của ô tính? Cách nhập công thức vào ô tính?
Câu 2(2 điểm): Trình bày cú pháp và công dụng của hàm AVERAGE()?
Câu 3(3 điểm): Cho biết kết quả hiển thị trong ô tính của những trường hợp sau:
 a) (10+27^2)^5/6	d) (3+2)^7*3
Kết quả:	 Kết quả: 	
 b) =(120-10)*2/10	e) (120-10)*2/10
Kết quả:	 Kết quả: 	
 c) =(10+3)*2/4	f) =(3+2)+7*3
Kết quả:	 Kết quả: 	
Câu 4(2 điểm): Viết công thức và hàm để tính tổng và đưa ra giá trị lớn nhất của các số sau: 10, 9, 7, 8, 1, 3, 29 ?
TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÝ – TIN – KCN 
KIỂM TRA 1 TIẾT - LÝ THUYẾT
MÔN: TIN HỌC THCS
Lời phê của cô giáo
Điểm
Họ và tên: 	Lớp: 	
ĐỀ 03 – BÀI LÀM
Câu 1(3 điểm): Khái niệm về khối? Nêu cách chọn một khối trong trang tính? 
Câu 2(2 điểm): Trình bày cú pháp và công dụng của hàm MAX()?
Câu 3(3 điểm): Cho biết kết quả hiển thị trong ô tính của những trường hợp sau:
 a) (2-3)+(7-10*1/30)	d) =144/6+3*5-(101-23)
Kết quả:	 Kết quả: 	
 b) 20/4+15-(6+3)^5=	e) =14/2+3*5-2*(101-23)
Kết quả:	 Kết quả: 	
 c) = (32-7)-(6-3)^3	f) =20/4-15+(6+3)^2
Kết quả:	 Kết quả: 	
Câu 4(2 điểm): Viết công thức và hàm để tính tổng và đưa ra giá trị nhỏ nhất của các số sau: 10, 9, 7, 8, 1, 3, 29 ?
TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÝ – TIN – KCN 
KIỂM TRA 1 TIẾT - LÝ THUYẾT
MÔN: TIN HỌC THCS
Lời phê của cô giáo
Điểm
Họ và tên: 	Lớp: 	
ĐỀ 04 – BÀI LÀM
Câu 1(3 điểm): Trình bày các phép toán trên trang tính? Cách nhập công thức vào ô tính?
Câu 2(2 điểm): Trình bày cú pháp và công dụng của hàm MIN()?
Câu 3(3 điểm): Cho biết kết quả hiển thị trong ô tính của những trường hợp sau:
 a) =(10+20+5)*2	d) -13+10*12/6=
Kết quả:	 Kết quả: 	
 b) (12+12^3)/7^2	e) = (12+12*2)/2	
Kết quả:	 Kết quả: 	
c) =(12+3)/5*3-12	f) (12+3)/5*3-12
Kết quả:	 Kết quả: 	
Câu 4(2 điểm): Viết công thức và hàm để tính tổng và đưa ra giá trị lớn nhất của các số sau: 10, 9, 7, 8, 1, 3, 29 ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a. Hàm là:
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
0.5
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
0.5
b. Cách sử dụng hàm:
- Chọn ô cần nhập, gõ dấu =;
1
- Sau đó gõ hàm theo đúng cú pháp của nó và nhấn Enter.
1
2
a. Cú pháp hàm SUM():
SUM(a,b,c,)
0.5
Trong đó các biến a,b,c, đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính
0.5
b. Công dụng của hàm SUM():
Cho kết quả là tổng của các dữ liệu số trong các biến.
1
3
a) 62
0.5
b) (7+10)*9-27^2=
0.5
c) (10+2)+3=3*5
0.5
d) 8
0.5
e) 144
0.5
f) 17
0.5
4
=SUM(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 67
1
=MIN(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 1
1
Tổng
10
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Trình bày hiểu biết:
- Ô tính là vùng giao nhau giữa cột và hàng
0.5
- Địa chỉ của ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên
0.5
Cách nhập công thức vào ô tính:
- Chọn ô cần nhập, gõ dấu =;
1
- Sau đó nhập công thức và nhấn Enter.
1
2
a. Cú pháp hàm AVERAGE():
AVERAGE(a,b,c,)
0.5
Trong đó các biến a,b,c, đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính
0.5
b. Công dụng của hàm AVERAGE ():
Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến.
1
3
a) (10+27^2)^5/6
0.5
b) 22
0.5
c) 6.5
0.5
d) (3+2)^7*3
0.5
e) (120-10)*2/10
0.5
f) 26
0.5
4
=SUM(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 67
1
=MAX(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 29
1
Tổng
10
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 3
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a. Khái niệm về khối:
Khối là một nhóm các ô liền nhau tạo thành hình chữ nhật.
1
Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột hay một phần của hàng hoặc của cột.
1
b. Cách chọn một khối trong trang tính:
Để chọn 1 khối ta thực hiện kéo thả chuột từ 1 ô góc đến ô ở góc đối diện.
0.5
Ô chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt.
0.5
2
a. Cú pháp hàm MAX():
MAX(a,b,c,)
0.5
Trong đó các biến a,b,c, đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính
0.5
b. Công dụng của hàm MAX():
Cho kết quả là giá trị lớn nhất của các dữ liệu số trong các biến.
1
3
a) (2-3)+(7-10*1/30)
0.5
b) 20/4+15-(6+3)^5=
0.5
c) -2
0.5
d) -39
0.5
e) -134
0.5
f) 71
0.5
4
=SUM(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 67
1
=MIN(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 1
1
Tổng
10
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 4
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a. Các phép toán trên trang tính:
Cộng(+), trừ(-), nhân (*), chia(/)
0.5
Lấy lũy thừa(^), lấp phần trăm(%)
0.5
b. Cách nhập công thức vào ô tính:
- Chọn ô cần nhập, gõ dấu =;
1
- Sau đó nhập công thức và nhấn Enter.
1
2
a. Cú pháp hàm MIN():
MIN(a,b,c,)
0.5
Trong đó các biến a,b,c, đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính
0.5
b. Công dụng của hàm MIN():
Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất của các dữ liệu số trong các biến.
1
3
a) (2-3)+(7-10*1/30)
0.5
b) 20/4+15-(6+3)^5=
0.5
c) -2
0.5
d) -39
0.5
e) -134
0.5
f) 71
0.5
4
=SUM(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 67
1
=MAX(10,9,7,8,1,3,29) kết quả 29
1
Tổng
10
Điện Biên, ngày 04 tháng 10 năm 2010.
Tổ trưởng duyệt
Đặng Việt Cường
Giáo viên ra đề
Hoàng Thị Thanh Ngần

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEN TRA 45 ly thuyet TIN 8quyen 2.doc