A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3Đ) :
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua con đường :
a.Ăn uống b. Hô hấp c.Máu d. Da
Câu 2 : Động vật cho biết mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào là:
a. Trùng roi xanh b. Trùng giày c. Trùng biến hình d. Tập đoàn trùng roi
Câu 3: Cơ thể có hai nhân, thức ăn được tiêu hóa theo một quỹ đạo nhất định là đặc điểm của:
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng biến hình d. Tập đoàn trùng roi
Câu 4 : Không bào co bóp ở trùng giày có chức năng :
a. Tiêu hoá b. Bài tiết c.Hô hấp d. Trao đổi chất
Câu 5 : Trùng kiết lị sống kí sinh ở :
a. Máu b. Tuỵ c. Gan d. Thành ruột
Câu 6: Di chuyển bằng roi bơi là của động vật nào dưới đây :
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng sốt rét d. Trùng biến hình
Câu 7: Về sinh sản, trùng giày khác trùng biến hình đặc điểm :
a. Sinh sản vô tính b . Sinh sản vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc
c . Sinh sản vô tính phân đôi cơ thể theo chiều ngang d . Sinh sản hữu tính
Câu 8 : Trùng roi xanh giống với thực vật ở chỗ:
a. Có roi, điểm mắt b. Có diệp lục c. Sống dị dưỡng d. Có điểm mắt
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC LỚP 7 1. Ma trận 1 -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 35% - 35% - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 35% Hiểu 35% Vận dụng 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Mở đầu 1 câu 2 đ 1 câu 2 đ NgànhĐVNS 6 câu 1.5đ 6 câu 1.5đ 12 câu 3 đ Ngành ruột khoang 1 câu 2 đ 1 câu 2 đ Các ngành giun 1 câu 3đ 1 câu 3đ Tổng 6 câu 1.5đ 1 câu 2 đ 6 câu 1.5đ 1 câu 2.5đ 1 câu 3 đ 15 câu 10đ 2. Ma trận 2: -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3 : 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 35% - 35% - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 35% Hiểu 35% Vận dụng 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Mở đầu 14 2 đ 1 câu 2 đ NgànhĐVNS 1,2,3,4,5,6 1.5đ 7,8,9,10,11,12 1.5đ 12 câu 3 đ Ngành ruột khoang 13 2 đ 1 câu 2 đ Các ngành giun 15 3đ 1 câu 3đ Tổng 6 câu 1.5đ 1 câu 2 đ 6 câu 1.5đ 1 câu 2.5đ 1 câu 3 đ 15 câu 10đ HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 7 . . . MÔN: SINH HỌC ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3Đ) : Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua con đường : a.Ăn uống b. Hô hấp c.Máu d. Da Câu 2 : Động vật cho biết mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào là: a. Trùng roi xanh b. Trùng giày c. Trùng biến hình d. Tập đoàn trùng roi Câu 3: Cơ thể có hai nhân, thức ăn được tiêu hóa theo một quỹ đạo nhất định là đặc điểm của: a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng biến hình d. Tập đoàn trùng roi Câu 4 : Không bào co bóp ở trùng giày có chức năng : a. Tiêu hoá b. Bài tiết c.Hô hấp d. Trao đổi chất Câu 5 : Trùng kiết lị sống kí sinh ở : a. Máu b. Tuỵ c. Gan d. Thành ruột Câu 6: Di chuyển bằng roi bơi là của động vật nào dưới đây : a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng sốt rét d. Trùng biến hình Câu 7: Về sinh sản, trùng giày khác trùng biến hình đặc điểm : a. Sinh sản vô tính b . Sinh sản vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc c . Sinh sản vô tính phân đôi cơ thể theo chiều ngang d . Sinh sản hữu tính Câu 8 : Trùng roi xanh giống với thực vật ở chỗ: a. Có roi, điểm mắt b. Có diệp lục c. Sống dị dưỡng d. Có điểm mắt Câu 9 : Trùng roi xanh được xếp vào ngành động vật nguyên sinh làdo : a. Dinh dưỡng vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng b. Có tính hướng sáng c. Cấu tạo cơ thể chỉ có một tế bào d. Cấu tạo cơ thể có các hạt diệp lục Câu 10 : Trùng biến hình giống với trùng kiết lị ở chỗ : a. Có chân giả b. Di chuyển tích cực c. Chân giả ngắn d. Chân giả dài Câu 11: Trùng sốt rét cách nhật có chu kì sinh sản là: a.12 giờ b.24giờ c. 48 giờ d.72 giờ Câu 12: Thứ tự đúng về vòng đời của trùng sốt rét là: a.Kí sinh trong hồng cầu, ăn chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính, phá vỡ hồng cầu b. Sinh sản vô tính, phá vỡ hồng cầu, kí sinh trong hồng cầu, ăn chất nguyên sinh trong hồng cầu c. Phá vỡ hồng cầu, ăn chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính, kí sinh trong hồng cầu d. Ăn chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính, kí sinh trong hồng cầu, phá vỡ hồng cầu B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Thế nào là động vật ruột khoang? (2 đ) Câu 14: Động vật khác với thực vật ở những đặc điểm cơ bản nào? (2 đ) Câu 15: -Mô tả các bước mổ giun đất? (2 đ) - Vì sao giun đất được coi là bạn của nhà nông? (1 đ) ĐÁP ÁN SINH 7 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3Đ) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 c d b b d a d b c a c a B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Thế nào là động vật ruột khoang? (2 đ) -Cơ thể đối xứng tỏa tròn (0.25đ) - Sống dị dưỡng (0.25đ) -Thành cơ thể có 2 lớp tế bào (0.25đ) - Ruột dạng túi (0.25đ) -Có tế bào gai để tự vệ, tấn công (0.5đ) -Khái niệm ruột khoang (0.5đ) Câu 14: Động vật khác với thực vật ở những đặc điểm cơ bản nào? (2 đ) Đặc điểm Thực vật Động vật Cấu tạo tế bào Có thành xenlulozơ(0.25đ) Không có thành xenlulozơ (0.25đ) Dinh dưỡng Tự dưỡng (0.25đ) Dị dưỡng(0.25đ) Cơ quan di chuyển Không (0.25đ) Có(0.25đ) Hệ thần kinh và giác quan Không (0.25đ) Có(0.25đ) Câu 15: -Mô tả các bước mổ giun đất? (2 đ) - Vì sao giun đất được coi là bạn của nhà nông? (1 đ) * Mơ tả đúng trình tự các bước, mỗi bước được 0.5đ - Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ.Cố định đầu đuơi bằng hai đinh ghim. - Dùng kẹp kéo da, cắt một đường dọc chính giữa lưng về phía đuơi. -Đổ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể,dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể. - Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đĩ .Dùng kéo cắt dọc cơ thể về phía đầu. * Phân tích vai trị của giun đất đối với nơng nghiệp -Tăng độ màu mỡ cho đất : do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra. (0.5đ ) - Làm đất tơi xốp tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất.( 0.5đ )
Tài liệu đính kèm: