Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2022-2023

Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2022-2023

§1. Nhân đơn thức với đa thức

§2. Nhân đa thức với đa thức

Luyện tập

§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Luyện tập

§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)

§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)

Luyện tập

§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

 

doc 10 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN THCS NĂM 2022 - 2023
LỚP 8: Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết
I. Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
 PHẦN ĐẠI SỐ: 40 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
1
1
§1. Nhân đơn thức với đa thức
2
§2. Nhân đa thức với đa thức
2
3
Luyện tập
4
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
3
5
Luyện tập
6
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
4
7
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)
8
Luyện tập
5
9
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
10
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
6
11
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Ví dụ 2
Thay thế ví dụ khác về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức
12
Luyện tập – Kiểm tra 15’
7
13
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
14
Luyện tập.
8
15
Chia đa thức cho đơn thức
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
Cả 2 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia đa thức cho đơn thức”
Phép chia đa thức
Chia đơn thức cho đơn thức
3. Chia đa thức cho đơn thức
16
§11. Chia đa thức cho đơn thức
9
17
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
18
Luyện tập.
10
19
Ôn tập chương I
20
Kiểm tra chương I
Chương II: Phân thức đại số.
11
 21
§1. Phân thức đại số
22
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
12
23
§3. Rút gọn phân thức.
24
Luyện tập
13
25
§4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài tập 17
Không yêu cầu
26
Luyện tập
Bài tập 20
Không yêu cầu
14
27
§5. Phép cộng các phân thức đại số
28
Luyện tập 
15
29
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Mục 1. Phân thức đối
Không dạy
Mục 2. Phép trừ
Tiếp cận như cộng phân thức đại số.
30
Luyện tập – Kiểm tra 15’
31
§7. Phép nhân các phân thức đại số 
16
32
§8. Phép chia các phân thức đại số
33
Ôn tập 
Bài tập 59
Khuyến khích học sinh tự làm
34
Kiểm tra 1 tiết 
17
35
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
36
Ôn tập học kỳ I
37
Ôn tập học kỳ I (tt)
18
38
Kiểm tra học kỳ I
39
Kiểm tra học kì I
40
Trả bài kiểm tra học kỳ I (Đại số)
PHẦN HÌNH HỌC: 32 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương I: Tứ giác
1
1
§1. Tứ giác
2
§2. Hình thang
Bài tập 10
Không yêu cầu
2
3
§3. Hình thang cân
4
Luyện tập
3
5
Đường trung bình của tam giác, của hình thang
(3 tiết)
Nội dung 1: §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
6
Nội dung 2: §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang (tt)
4
7
Nội dung 3: Luyện tập
8
§6. Đối xứng trục
Mục 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng.
Mục 3. Hình có trục đối xứng
Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được một hình cụ thể có đối xứng qua trục hay không, có trục đối xứng hay không. Không phải giải thích, chứng minh.
5
9
Luyện tập
10
§7. Hình bình hành
6
11
Luyện tập
12
§8. Đối xứng tâm
7
13
Luyện tập
14
§9. Hình chữ nhật
Bài tập 62
Khuyến khích học sinh tự làm
8
15
Luyện tập
Bài tập 66
Khuyến khích học sinh tự làm
16
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Mục 3. Đường thẳng song song cách đều
Không dạy
9
17
Luyện tập
18
§11. Hình thoi
10
19
Luyện tập
20
§12. Hình vuông
11
21
Luyện tập – Kiểm tra 15’
22
Ôn tập chương I
12
23
Ôn tập chương I (tt)
24
Kiểm tra chương I
Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác
13
25
§1. Đa giác. Đa giác đều
26
§2. Diện tích hình chữ nhật
Bài tập 14
Khuyến khích học sinh tự làm
14
27
Luyện tập
Bài tập 15
Khuyến khích học sinh tự làm
28
§3. Diện tích tam giác
15
29
Luyện tập
16
30
Ôn tập học kỳ I
17
31
Ôn tập học kỳ I (tt)
18
32
Trả bài kiểm tra học kỳ I
II. Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: 30 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
19
41
§1. Mở đầu về phương trình
20
42
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
21
43
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
22
44
Luyện tập
23
45
§4. Phương trình tích
46
Luyện tập
24
47
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Mục 4. Áp dụng
Tự học có hướng dẫn
48
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tt)
25
49
Luyện tập - Kiểm tra 15’
50
Giải toán bằng cách lập phương trình
(4 tiết)
§6. Giải toán bằng cách lập phương trình
?3
Tự học có hướng dẫn
26
51
§7. Giải toán bằng cách lập phương trình (tt)
?1; ?2
Tự học có hướng dẫn
52
§6; §7
Luyện tập
Cả 3 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”
1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế).
27
53
54
Ôn tập chương III
28
55
Ôn tập chương III (tt)
56
Kiểm tra chương III
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
29
57 
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
58
 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
30
59
Luyện tập
Bài tập 10; 12
Khuyến khích học sinh tự làm
60
§3. Bất phương trình một ẩn 
Bài 21; 27
Khuyến khích học sinh tự làm
31
61
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
62
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
32
63
Luyện tập – Kiểm tra 15’ 
64
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
33
65
Ôn tập chương IV 
66
Kiểm tra chương IV 
34
67
Ôn tập học kỳ II
68
Ôn tập học kỳ II (tt)
 35
69
Kiểm tra học kỳ II 
70
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Tuần dự trữ
Dạy bù (hoạt động ngoại khóa)
PHẦN HÌNH HỌC: 38 tiết
Tuần
Tiết
Tên chủ đề 
(Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp)
Bài
(Theo Sách giáo khoa)
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
19
33
§4. Diện tích hình thang
34
§5. Diện tích hình thoi
35
Luyện tập
20
36
§6. Diện tích đa giác
Chương III: Tam giác đồng dạng
 37
§1. Định lí Ta-lét trong tam giác
38
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
21
39
Luyện tập
Bài tập 14
Khuyến khích học sinh tự làm
40
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác 
41
Luyện tập
Bài tập 21
Khuyến khích học sinh tự làm
22
42
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
43
Luyện tập
44
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
23
45
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
Bài tập 34
Khuyến khích học sinh tự làm
46
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
24
47
Luyện tập – Kiểm tra 15’
48
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
25
49
 Luyện tập
50
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
26
51, 52
Thực hành: Đo gián tiếp chiều cao của vật. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm không thể tới được
27
53
Ôn tập chương III
Bài tập 61
Khuyến khích học sinh tự làm
 54
Kiểm tra chương III
Chương IV: Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều
28
 55
§1. Hình hộp chữ nhật
56
§2. Hình hộp chữ nhật (tt)
Mục 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song
Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt phẳng và haimặt phẳng song song với nhau.
Bài tập 8
Khuyến khích học sinh tự làm
29
57
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Mục 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau
Bài tập 12
Khuyến khích học sinh tự làm
58
Luyện tập
30
59
Hình lăng trụ đứng
§4. Hình lăng trụ đứng;
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng;
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Luyện tập.
Cả 4 bài
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình lăng trụ đứng”
Hình lăng trụ đứng
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Thể tích của hình lăng trụ đứng
(Thừa nhận, không chứng minh) các công thức tính thể tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều).
60
31
61
62
32
63
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
64
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
Mục 2. Ví dụ
Khuyến khích học sinh tự đọc
Bài tập 42
Khuyến khích học sinh tự làm
33
65
§9. Thể tích của hình chóp đều
Bài tập 45; 46
Khuyến khích học sinh tự làm
66
Luyện tập
Bài tập 48; 50
Khuyến khích học sinh tự làm
34
67
Ôn tập chương IV
Bài tập 55; 57; 58
Khuyến khích học sinh tự làm
68
Ôn tập học kỳ II 
35
69
Kiểm tra học kỳ II 
70
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Tuần dự trữ
Dạy bù (hoạt động ngoại khóa)

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_ca_nam_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023.doc