Kế hoạch giảng môn Toán Lớp Lớp 9 - Năm học 2011-2012

Kế hoạch giảng môn Toán Lớp Lớp 9 - Năm học 2011-2012

Căn bậc hai - Hiểu định nghĩa căn bậc hai của một số, biết ký hiệu căn bậc hai số học, phân biệt được căn bậc hai và căn bậc hai số học, hiểu định lý về so sánh các căn bậc hai số học

Đ

2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

- Hiểu khái niệm căn thức bậc hai và diều kiện tồn tại hằng đẳng thức

 

H

1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Nhận biết được: hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông trên canh huyền, các tam giác vuông đồng dạng

- Hiểu được cách chứng minh các hệ thức

H

2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Nhận biết được hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông trên cạnh huyền, các tam giác vuông đồng dạng

- Hiểu được cách chứng minh các hệ thức

 

doc 20 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng môn Toán Lớp Lớp 9 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 9
 NĂM HỌC 2011 – 2012
HỌC KỲ I: 15 tuần đầu: 2 tiết dại số + 2 tiết hình học
 2 tuần giữa: 4 tiết đại số + 0 tiết hình học
 2 tuần cuối:1 tiết đại số + 1 tiết hình học
TUẦN
P.MÔN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
TRỌNG TÂM
THIẾT BỊ
ĐIỀU CHỈNH
1
Đ
1
Căn bậc hai
- Hiểu định nghĩa căn bậc hai của một số, biết ký hiệu căn bậc hai số học, phân biệt được căn bậc hai và căn bậc hai số học, hiểu định lý về so sánh các căn bậc hai số học
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
2
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
- Hiểu khái niệm căn thức bậc hai và diều kiện tồn tại hằng đẳng thức
Bảng phụ, thước kẻ
H
1
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Nhận biết được: hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông trên canh huyền, các tam giác vuông đồng dạng
- Hiểu được cách chứng minh các hệ thức 
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
H
2
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Nhận biết được hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông trên cạnh huyền, các tam giác vuông đồng dạng
- Hiểu được cách chứng minh các hệ thức 
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
2
Đ
3
Luyện tập
- Vận dụng thành thạo khái niệm và tính chất căn bậc hai, căn bậc hai số học, căn thức bậc hai
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
4
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Hiểu định lý khai phương một tích, hiểu quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai
Bảng phụ, thước kẻ
H
3
Luyện tập
- Hiểu được cách tính độ dài một đoạn thẳng dựa vào các hệ thức trong tam giác vuông
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
H
4
Luyện tập
- Hiểu được cách tính độ dài một đoạn thẳng dựa vào các hệ thức trong tam giác vuông
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
3
Đ
5
Luyện tập
- Vận dụng thành thạo quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai vào các bài tập biến đổi biểu thức, giải phương trình
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
6
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Hiểu định lý khai phương một thương, hiểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia các căn bậc hai
Bảng phụ, thước kẻ
H
5
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Nhận biết được: cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền trong tam giác vuông
- Hiểu được định nghĩa tỉ số lượng giác (sin, cos, tg, cotg) của góc nhọn trong tam giác vuông và vận dụng để chứng minh 
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
H
6
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Nhận biết được hai góc phụ nhau, hiểu được tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
- Vận dụng được bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
4
Đ
7
Luyện tập
- Sử dụng thành thạo tính chất phép khai phương và liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, phép chia và phép khai phương
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
8
Bảng căn bậc hai
- Biết cách sử dụng bảng căn bậc hai, có thêm hiểu biết về kĩ thuật tính toán bằng máy tính, ước lượng kết quả
Bảng phụ, thước kẻ
H
7
Luyện tập
- Vận dụng được tỉ số lượng giác trong bài tập chứng minh
- vận dụng thành thạo giá trị lượng giác của ác góc đặc biệt
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
H
8
Bảng lượng giác
- Nhận biết được bảng lượng giác, cấu tạo bảng lượng giác và vận dụng được cách dùng bảng lượng giác
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
5
Đ
9
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậi hai
- Hiểu cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn và vận dụng các công thức
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
10
Luyện tập
- Hiểu cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn và vận dụng các công thức
Bảng phụ, thước kẻ
H
9
Bảng lượng giác
- Nhận biết được bảng lượng giác, cấu tạo bảng lượng giác và vận dụng được cách dùng bảng lượng giác có hiệu đính
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
H
10
Luyện tập
- Nhận biết được bảng lượng giác
- Hiểu được cấu tạo bảng lượng giác, máy tính bỏ túi
- Vận dụng được bảng lượng giác, máy tính bỏ túi 
6
Đ
11
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậi hai (tiếp)
- Hiểu công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, các công thức trục căn thức ở mẫu và vận dụng được chúng vào giải toán
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
12
Luyện tập
- Vận dụng thành thạo cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
Bảng phụ, thước kẻ
H
11
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Nhận biết được: cạnh kề, cạnh huyền, cạnh đối, góc kề, góc đối
- Hiểu được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
H
12
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Nhận biết được: cạnh kề, cạnh huyền, cạnh đối, góc kề, góc đối
- Hiểu được giải một tam giác vuông
- vận dụng được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông 
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
7
Đ
13
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Biết vận dụng thành thạo các phép biến đổi căn bậc hai vào các bài toán rút gọn biểu thức
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
14
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Biết vận dụng thành thạo các phép biến đổi căn bậc hai vào các bài toán rút gọn biểu thức
Bảng phụ, thước kẻ
H
13
Luyện tập
- Nhận biết được: cạnh kề, cạnh huyền, cạnh đối, góc kề, góc đối
- Hiểu được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
H
14
Luyện tập
- Nhận biết được: cạnh kề, cạnh huyền, cạnh đối, góc kề, góc đối
- Vận dụng được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính toán, chứng minh cũng như giải tam giác vuông 
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
8
Đ
15
Luyện tập
- Biết vận dụng thành thạo các phép biến đổi căn bậc hai vào các bài toán rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
16
Căn bậc ba
- Hiểu định nghĩa căn bậc ba và các tính chất của căn bậc ba. Biết kiểm tra một số là căn bậc ba của một số khác. Biết tìm căn bậc ba của một số
Bảng phụ, thước kẻ
H
15
Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
- Hiểu được cách vận dụng toán học trong khi giải quyết vấn đề đặt ra của thực tiễn, tác dụg của giác kế, thước dây
- Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán
Bộ đo ngoài trời
H
16
Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
- Hiểu được cách vận dụng toán học trong khi giải quyết vấn đề đặt ra của thực tiễn, tác dụg của giác kế, thước dây
- Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán
Bộ đo ngoài trời
9
Đ
17
Luyện tập
- Rút gọn, tính giá trị, giải phương trình được khi có căn bậc hai
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
18
Ôn tập chương I
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, có kĩ nămg tính toán, so sánh, biến đổi các căn thức có chứa căn bậc hai
Bảng phụ, thước kẻ
H
17
Ôn tập chương I (có thực hành giải toán trên MTCT)
- Hiểu được các mạch kiến thức cơ bản trong chương
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
H
18
Ôn tập chương I (có thực hành giải toán trên MTCT)
- Hiểu được các mạch kiến thức cơ bản trong chương
Bảng phụ, thước kẻ, ê ke
10
Đ
19
Ôn tập chương I
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, có kĩ nămg tính toán, so sánh, biến đổi các căn thức có chứa căn bậc hai
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
20
Kiểm tra viết chương I
- Kiểm tra kiến thức và kĩ năng chương căn bậc hai, căn bậc ba 
H
19
Kiểm tra viết chương I
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng về hệ thức vè cạnh và đường cao trong tam giác vuông, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn
H
20
Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
- Nhận biết được một điểm nằm trong, ở trên, ở ngoài một đường tròn
- Hiểu được tập hợp điểm là đường tròn, các cách xác định đường tròn, tính đối xứng của đường tròn
Bảng phụ, thước kẻ, compa
11
Đ
21
Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
- Hiểu các khái niệm về hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, biết một số cách cho hàm số
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
22
Luyện tập
- Tính giá trị của hàm số, xác định điểm thuộc đồ thị
Bảng phụ, thước kẻ
H
21
Luyện tập
- Hiểu định nghĩa đường tròn, các cách xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn
- Xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng, biết cách chứng minh các điểm cùng thuộc một đường tròn
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
22
Đường kính và dây của đường tròn
- Nhận biết được dường kính là dây lớn nhất
- Hiểu và vận dụng được: liên hệ giữa dây và đường kính, tính chất của đường kính vuông góc với một dây
Bảng phụ, thước kẻ, compa
12
Đ
23
Hàm số bậc nhất
- Hiểu được định nghĩa hàm số bậc nhất, tập xác định của hàm số, tính biến thiên của hàm số bậc nhất. Biết chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên R
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
24
Luyện tập
- Xác định hàm số bậc nhất, tính chất của nó
Bảng phụ, thước kẻ
H
23
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Nhận biết được: Vị trí tương đối giữa đường kính và dây trong một đường tròn
- Hiểu được liên hệ giữa đường kính và dây, khoảng cách từ tâm đến dây
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
24
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Nhận biết được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Hiểu được vị trí tương đối của đương thẳng và đường tròn theo số giao điểm hoặc theo khoảng cách từ tâm đến đường thẳng
Bảng phụ, thước kẻ, compa
13
Đ
25
Đồ thị của hàm số 
- Hiểu được đồ thị là một đường thẳng, biết được mối liên hệ đồ thị và đồ thị y = ax, hiểu cách vẽ đồ thị 
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
26
Luyện tập
- Thành thạo cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Biết tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số bậc nhất. Biết giải một số bài toán liên quan đến đồ thị hàm số bậc nhất
Bảng phụ, thước kẻ
H
25
Luyện tập
- Xác định 3 vị trí của đường thẳng và đường tròn
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
26
Các dấu hiệu nhận biết hai tiếp tuyến của đường tròn
- Nhận biết được hình ảnh một đương thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
- Hiểu được khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm; tính chất và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
Bảng phụ, thước kẻ, compa
14
Đ
27
Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
- Hiểu được điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau hoặc cắt nhau
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
28
Luyện tập
- Áp dụng thành thạo điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trung fnhau vào giải bài tập
Bảng phụ, thước kẻ
H
27
Luyện tập
- Vận dụng được khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm; tính chất và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
28
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Nhận biết được đường tròn nội tiếp, bàng tiếp tam giác
- Hiểu được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bảng phụ, thước kẻ, compa
15
15
Đ
29
Hệ số góc của đường thẳng 
- Hiểu khái niệm hệ số góc của đường thẳng 
Bảng phụ, thước kẻ
Đ
30
Luyện tập
- Thành thạo trong việc vẽ đồ thị hàm bậc nhất, xác định hệ số góc của đường thẳng có phương trình cho trước, xác định phương trình đường thẳng dựa vào điều kiện cho trước
Bảng phụ, thước kẻ
H
29
Luyện tập
 ... c phương trình bậc hai trong đó hệ số b hoặc c bằng 0 và cách giải một số phương trình dạng với hệ số bằng số
Bảng phụ
H
45
Luyện tập
- Hiểu được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn và số đo của từng loại góc đó
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
46
Cung chứa góc
- Nhận biết được bài toán quỹ tích
- Hiểu được quỹ tích cung chứa góc
- vận dụng được cách trình bày lời giải bài toán quỹ tích
Bảng phụ, thước kẻ, compa
27
Đ
55
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Hiểu quá trình tìm ra công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Biết cách tính biệt thức và công thức nghiệm trong các trường hợp <0
Bảng phụ
Đ
56
Luyện tập
- Vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình bậc hai vào giải phương trình bậc hai với hệ số bằng số
Bảng phụ
H
47
Luyện tập
- Hiểu được quỹ tích cung chứa góc
- vận dụng được cách trình bày lời giải bài toán quỹ tích
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
48
Tứ giác nội tiếp
- Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn
- Hiểu được thế nào là tứ giác nội tiếp, tứ giác nội tiếp được
Bảng phụ, thước kẻ, compa
28
Đ
57
Công thức nghiệm thu gọn
- Hiểu được cách giải phương trình bậc hai bằng cách dùng công thức nghiệm thu gọn
Bảng phụ
Đ
58
Luỵện tập
- Hiểu công thức nghiệm và vận dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai, công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Bảng phụ
H
49
Luyện tập
- Hiểu được thế nào là tứ giác nội tiếp, tứ giác nội tiếp được
- Vận dụng được điều kiện để một tứ giác nội tiếp và tính chất tứ giác nội tiểp trong tính toán và chứng minh
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
50
Luyện tập
- Vận dụng được điều kiện để một tứ giác nội tiếp và tính chất tứ giác nội tiểp trong tính toán và chứng minh
Bảng phụ, thước kẻ, compa
29
Đ
59
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
- Hiểu và chứng minh được hệ thức Vi-ét, hiểu cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0, a – b + c = 0. Hiểu cách tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
Bảng phụ
Đ
60
Luyện tập
- Hiểu hệ thức Vi-ét, hiểu cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp đơn giản. Hiểu cách tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
Bảng phụ
H
51
Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
- Nhận biết được đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp một đa giác
- Hiểu được định nghĩa, tính chất của đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp một đa giác
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
52
Độ dài đường tròn, cung tròn
- Nhận biết được chu vi hình tròn hay độ dài đường tròn, độ dài cung tròn
- Hiểu được công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn
Bảng phụ, thước kẻ, compa
30
Đ
61
Kiểm tra viết
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng từ đầu chương IV đến hết định lý Vi-ét
Đ
62
Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Hiểu cách giải phương trình trùng phương, phương trình có ẩn ở mẫu thức và các phương trình đưa về phương trình tích trong đó mỗi nhân tử bậc không quá 2
Bảng phụ
H
53
Luyện tập
- Nhận biết được chu vi hình tròn hay độ dài đường tròn, độ dài cung tròn
- Hiểu được công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
54
Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
- Nhận biết được diện tích của một hình
- Hiểu được diện tích hình tròn, quạt tròn và công thức tính diện tích mỗi loại
Bảng phụ, thước kẻ, compa
31
Đ
63
Luyện tập
- Biết giải một số phương trình trùng phương, phương trình có ẩn ở mẫu thức, phương trình đưa về phương trình bậc hai trong đó mỗi nhân tử không quá 2
Bảng phụ
Đ
64
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Học sinh biết các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Biết cách trình bày lời giải
Bảng phụ
H
55
Luyện tập
- Hiểu được diện tích hình tròn, quạt tròn và công thức tính diện tích mỗi loại
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
56
Ôn tập chương III (có thực hành giải toán trên MTCT)
- Nhận biết được cách tổng kết nội dung một chương
- Hiểu được mạch kiến thức cơ bản trong chương
Bảng phụ, thước kẻ, compa
32
Đ
65
Luyện tập
- Rèn kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán
Bảng phụ
Đ
66
Ôn tập chương IV
- Hiểu và vận dụng được các tính chất của đồ thị hàm số y = ax2 (a0). Có kĩ năng giải các phương trình bậc hai, vận dụng hệ thức Vi-ét trong nhẩm nghiệm...
Bảng phụ
H
57
Ôn tập chương III (có thực hành giải toán trên MTCT)
- Nhận biết được cách tổng kết nội dung một chương
- Hiểu được mạch kiến thức cơ bản trong chương
Bảng phụ, thước kẻ, compa
H
58
Kiểm tra viết chương III
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn, liên hệ giữa cung và dây, cung chứa góc, tứ giác nội tiếp, độ dài đường tròn và diện tích hình tròn 
33
Đ
67
Ôn tập học kỳ II
- Hệ thống được các kiến thức cơ bản của học kỳ II
Bảng phụ
Đ
68
Ôn tập học kỳ II
- Vận dụng các kiến thức để giải toán
Bảng phụ
H
59
Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
- Nhận biết hình trụ trong không gian
- Hiểu được: đáy, bán kính đáy, trục,mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt song song với trục hoặc đáy của hình trụ; diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ
Bảng phụ, thước kẻ, mô hình
H
60
Luyện tập
- Hiểu được: đáy, bán kính đáy, trục,mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt song song với trục hoặc đáy của hình trụ; diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ
Bảng phụ, thước kẻ, mô hình
34
H
61
Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
- Nhận biết được hình nón, nón cụt trong không gian
- Hiểu được mặt xung quanh, đáy, bán kính đáy, đường sinh, chiều cao, trục, diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình nón và nón cụt
Bảng phụ, thước kẻ, mô hình
H
62
Luyện tập
- Hiểu được mặt xung quanh, đáy, bán kính đáy, đường sinh, chiều cao, trục, diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình nón và nón cụt
Bảng phụ, thước kẻ, mô hình
H
63
Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
- Nhận biết được hình cầu trong không gian
- Hiểu được: Tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu, diện tích mặt cầu và thể tích của hình cầu, cắt mặt cầu bằng mặt phẳng
Bảng phụ, thước kẻ, mô hình
H
64
Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
- Nhận biết được hình cầu trong không gian
- Hiểu được: Tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu, diện tích mặt cầu và thể tích của hình cầu, cắt mặt cầu bằng mặt phẳng
Bảng phụ, thước kẻ, mô hình
35
H
65
Luyện tập
- Hiểu được: Tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu, diện tích mặt cầu và thể tích của hình cầu, cắt mặt cầu bằng mặt phẳng
Bảng phụ, thước kẻ, mô hình
H
66
Ôn tập chương IV
- Hiểu được mạch kiến thức trong chương
Bảng phụ, thước kẻ, 
H
67
Ôn tập học kỳ II
- Hệ thống được kiến thức cơ bản của học kỳ II
Bảng phụ, thước kẻ, 
H
68
Ôn tập học kỳ II
- Hệ thống được kiến thức cơ bản của học kỳ II
Bảng phụ, thước kẻ, 
36
Đ
69
Kiểm tra viết học kỳ II
- Làm được các dạng toán cơ bản thuộc chương trình đã học
H
69
Kiểm tra viết học kỳ II
- Làm được các dạng toán cơ bản thuộc chương trình đã học
37
Đ
70
Trả bài kiểm tra học kỳ II
- Học sinh thấy được ưu nhược điểm của mình và rút kinh nghiệm
H
70
Trả bài kiểm tra học kỳ II
- Học sinh thấy được ưu nhược điểm của mình và rút kinh nghiệm
 Đan Hà, ngày 18 tháng 8 năm 2011
KIỂM TRA CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA PHTPTCM NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỰ CHỌN MÔN TOÁN 9
Kỳ I - NĂM HỌC 2011 – 2012
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
TRỌNG TÂM
THIẾT BỊ
ĐIỀU CHỈNH
1
1
Ôn tập về những HĐT đáng nhớ
Bảy HĐT đáng nhớ
Bảng phụ
2
2
Căn bậc hai, căn thức bậc hai, HĐT 
Điều kiện, HĐT
Bảng phụ
3
3
Luyện tập về một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hệ thức liên hệ cạnh, đường cao
Bảng phụ, thước, ê ke
4
4
Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương
Mối liên hệ giữa hai phép toán
Bảng phụ
5
5
Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Tính được TSLG
Bảng phụ, thước, ê ke
6
6
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Biến đổi BT đơn giản
Bảng phụ
7
7
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Mối liên hệ cạnh, góc
Bảng phụ, thước, ê ke
8
8
Rút gọn đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Rút gọn BT đơn giản
Bảng phụ
9
9
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Rút gọn biểu thức
Bảng phụ, 
10
10
Ôn tập chương I
Biến đổi biểu thức
Bảng phụ 
11
11
Đường tròn- đường kính và dây
Cách xác định
Bảng phụ, thước, compa
12
12
Hàm số bậc nhất
Xác định giá trị
Bảng phụ , 
13
13
Đồ thị hàm số bậc nhất
Vẽ đồ thị
Bảng phụ, thước
14
14
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
Chứng minh tiếp tuyến
Bảng phụ, thước, compa
15
15
Hệ số góc của đường thẳng
Xác định hệ số góc
Bảng phụ
16
16
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Xác định hệ, nghiệm của hệ
Bảng phụ, thước, compa
17
17
Giải hệ PT bằng phương pháp thế
Giải hệ bằng PP thế
Bảng phụ
18
18
Giải hệ PT bằng phương pháp thế - kiểm tra
Giải hệ bằng PP thế
	HỌC KỲ II
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỰ CHỌN MÔN TOÁN 9
 NĂM HỌC 2011 – 2012
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
TRỌNG TÂM
THIẾT BỊ
ĐIỀU CHỈNH
20
19
Các góc với đường tròn
Góc ở tâm, nội tiếp
Bảng phụ, thước, com pa
21
20
Hàm số y = a.x2 và đồ thị hàm số y = a.x2
Vẽ đồ thị
Bảng phụ, thước
22
21
Phương trình bậc hai mốt ẩn
Xác định hệ số
Bảng phụ, 
23
22
Các góc với đường tròn
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây, góc có đỉnh ở trong, ngoài đường tròn
Bảng phụ, thước, com pa
24
23
Công thức nghiệm của PT bậc hai
Giải PT bậc hai
Bảng phụ, 
25
24
Tứ giác nối tiếp 
Chứng minh tứ giác nội tiếp
Bảng phụ, thước, com pa
26
25
Công thức nghiệm thu gọn
Công thức nghiệm thu gọn
Bảng phụ, 
27
26
Bài toán tổng hợp về góc với đường tròn
Nhận dạng, sử dụng các loại góc với đường tròn
Bảng phụ, thước, com pa
28
27
Hệ thức Vi – et và ướng dụng
Hệ thức Vi- et
Bảng phụ, 
29
28
Phương trình quy về PT bậc hai 
Giải PT đơn giản
Bảng phụ 
30
29
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lập được PT và giải
Bảng phụ, 
31
30
Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Lập được PT và giải
Bảng phụ
32
31
Phương trình quy về phương trình bậc hai
Giải PT đơn giản
Bảng phụ , 
33
32
Phương trình quy về phương trình bậc hai
Giải PT đơn giản
Bảng phụ
34
33
Bài toán tổng hợp về đường tròn
Tứ giác nội tiếp, các loại góc
Bảng phụ, thước, compa
35
34
Bài toán tổng hợp về đường tròn
Tứ giác nội tiếp, các loại góc
Bảng phụ, thước, compa
36
35
Ôn tập – kiểm tra
Hệ thống KT lớp 9
Bảng phụ, 
 Đan Hà, ngày 18 tháng 8 năm 2011
KIỂM TRA CỦA TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA PHTPTCM NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giang_mon_toan_lop_lop_9_nam_hoc_2011_2012.doc