Kế hoạch bộ môn Sinh học 8 - Trường THCS Thạnh Phú

Kế hoạch bộ môn Sinh học 8 - Trường THCS Thạnh Phú

-Nêu rõ mục đích ,nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học .

-Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên

-Nêu được các pp học tập đặc thù của môn học

-Kể được tên và xác định được vị trí

các cơ quan trong cơ thể .

-Giải thích được vại trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan

-Trình bày được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm :màng sinh chất,chất tế bào (lưới nội chất ,ribôxôm,ti thể,bộ máy gôngi,trung thể )nhân (nhiễm sắc thể,nhân con )

-phân biệt chức năng từng cấu trúc tế bào

-Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể .

-học sinh trình bày được khái niệm mô .

-Phân biệt được các loại mô chính và chức năng của từng loại mô

-Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân.

-Qaun sát và vẽ các tb trong tiêu bản đã làm sẵn :tb niêm mạc miệng (mô biểu bì ),mô sụn,mô xương,mô cơ vân,mô cơ trơn.Phân biệt các bộ phận chính của tb gồm :màng sinh chất,chất tb và nhân.

-Phân biệt được các điểm khác nhau của mô biểu bì,mô cơ ,mô liên kết

-Trình bày được các chức năng cơ bản của nơron.

-Trình bày được 5 thành phần của một cung phản xạ và đường dẫn truyền các cung thần kinh trong một cung phản xạ

-Hs trình bày được các thành phần chính của bộ xương và xác định được vị trí các xương chính ngay trên cơ thể mình .

-Phân biệt được các laọi xương dài ,xương ngắn ,xương dẹt,về hình thái và cấu tạo .

-Phân biệt được các loại khớp xương ,nắm vững cấu tạo khớp động

-Trình bày được cấu tạo chung của một xương dài từ đó giải thích được sự lớn lên của xương và khả năng chịu lực của xương

-Xác định được thành phần hoá học của xương để chứng minh được tính chất đàn hồi và cứng rắm của xương

-Có kĩ năng lắp đặt TN đơn giản

-Trình bày được đặc điểm cấu tạo của tb cơ và của bắp cơ .

-Giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ .

-Chứng minh được cơ co sinh ra công .công của cơ được sử dụng vào lao động và di chuyển .

-Trình bày được nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu được các biện pháp chống mỏi cơ .

-Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ ,từ đó mà vận dụng vào đời sống ,thường xuyên tập luyện TDTT và lao động vừa sức

-Chứng minh được sự tiến hoá của người so với động vật thể hiện ở hệ cơ xương

-Vận dụng được những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh rèn luyện thân thể chồng các tật bệnh về cơ xương thường xảy ra ở tuổi thiếu niên

-Học sinh biết cách sơ cứu khi gặp người bị gảy xương

-Biết băng cố định xương cẳng tay bị gảy

-Phân biệt được các thành phần cấu tạo của máu.

-Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu .

-Phân biệt được máu,nước mô và bạch huyết .

-Trình bày được vài trò cảu môi trường trong cơ thể

-trình bày được 3 hàng ràu phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm .

-trình bày được khái niệm miễn dịch .

-Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo

-Có ý thức tiêm phòng bệnh dịch

-Trình bày được cơ chế đông máu và vai trò của nó trong bảo vệ cơ thể

-Trình bày được các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó

-trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu và vai trò cảu chúng

-Trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của chúng

-Xác định được trên tranh ,hình vẽ mô hình cấu tạo ngoài và trong của tim

-Phân biệt được các loại mạch máu .

-Trình bày được đặc điểm của các pha trong chu kì co dãn của tim

-Rèn luyện kĩ năng tư duy dự đoán

-kiểm tra quá trình tiếp thu kiến thức của hs và có biện pháp uống nắn ,diều chỉnh những sai sót của hs

-Hs nghiêm túc trong kiểm tra

-Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch

-Chỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng tránh và luyện tập hệ tim mạch

-c1 ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ tim mạch

-Phân biệt vết thương làm tổn thương tỉnh mạchm,động mạch hây chỉ là mau mạch

-rèn luyện kĩ năng băng bó hoặc làm garô và biết những quy định khi đặc garô

Trình bày được khái niệm hô hấp và vai trò cảu hô hấp với cơ thể sống .

-xác định được trên hình các cơ quan hô hấp ở người và nêu được chức năng của chúng

-Trình bày được các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thông khí ở phổi

-Trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và tb

-Trình bày được các tác hại của các tac nhân gây ô nhiễm không khí đối với hoạt động hô hấp

-Giải thích được cơ sở khoa học của việc tập luyện TDTT đúng cách

-Đề ra các biện pháp luyện tập để có 1 hệ hô hấp khoẻ mạnh và tích cực hành động ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiễm không khí

-Hiểu rõ cơ sở khoa học cảu hô hấp nhân tạo.

-Nắm được trình tự các bước tiến hành hô hấp nhân tạo

-Biết pp hà hơi thổi ngạc và pp ấn lồng ngực

-Trình bày được các nhóm chất trong thức ăn

-các hoạt động trong hoá trình tiêu hoá ,vai trò cảu tiêu hoá với cơ thể người

-Xác định trên hình vẽ các mô hình các cơ quna cuả hệ tiêu hoá ở người

-Trình bày được các hoạt động tiêu hoá diễn ra trong khoang miệng

-Trình bày được hoạt động nuốt và đậy thức ăn từ khoang miệng qua thực quãn xuống dạ dày.

-Biết đặc các TN để tìm hiểu những điều kiện để enzim hoạt động

-Biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa TN với đối chứng

-Trình bày được các quá trình tiêu hoá ở dạ dày gồm

+các hoạt động tiêu hoá

+cơ quan hay tb thực hiên hoạt dộng

+tác dụng của hoạt dộng

-Trình bày được các hoá trình tiêu hoá diễn ra ở ruột non

+cac hoạt động tiêu hoá

+cơ quan hay tb thực hiện hoạt động

+tác dụng và kết qủa của hoạt động .

-Nắm được những đđ cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dd

-các con đường vận chuyển các chất ddtừ ruột non tới các cơ quan tb .

-Vai trò đặc biệt của gan trên con đường vận chuyển các chất dd

-Vai trò của ruột già trong qáu trình tiêu hoá của cơ thể .

-Trình bày được các tác nhân gây hại cho HTH và mức độ tác hại của nó

-trình bày được các biện pháp bảo vệ HTH và đảm bảo sự tiêu hoá có hiệu quả

-Phân biệt được sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường ngoài với sự trao đổi chất ở tb

-trình bày được mối liên quan giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tb

-Xác định được sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tb gồm 2 qáu trình đồng hoá và dị hoá là hoạt đông cơ bản của sự sống

-Phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyễn hoá vật chất và năng lượng

-Hệ thống hoá kiến thức HKI

-Nắm chắc các kiên thức đã học

-có khả năng vận dụng các kiến thức đã học

-Trình bày được khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hoà th6n nhiệt

-Giải thích được cơ sở khoa học và vận dụng được vào đời sống các biện pháp chống nóng,lạnh để phòng cảm cúm,cảm lạnh.

-Trình bày được vai trò của vitamin và muối khoáng

-Vận dụng được những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong lập khẩu phần và chế độ ăn hợp lí

-Nêu được nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dd của những đối tượng khác nhau .

-Phân biệt được giá trị dd khác nhau giữa các loại thực phẩm chính

-Xác định được những nguyên tắc thành lập khẩu phần

-Trình bày được các bước thành lập khẩu phần dựa trên các nguyên tấc thành lập khẩu phần

-Đánh giá được định mức đáp ứng cảu một khẩu phần mẫu và dựa vào đó xây dựng khẩu phần hợp lí cho bản thân

-Trình bày được khái niệm HBT và vai trò của nó trong cơ thể sống các hoạt động bài tiết chủ yếu là hoạt động quan trọng

-Xác định được trên hình và trình bày được bằng lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu

-Trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu

-thực chất hoá trình tạo thành nước tiểu

-quá trình thải nước tiểu

-chỉ ra sự khác biệt giữa :nước tiểu đầy và huyết tương ;nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức

-Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiêu và hậu quả của nó

-Trình bày được các thoái quen sống khoa học để bảo vệ bài tiết nước tiểu và giải thích cơ sở khoa học của nó

-Hs mô tả được cấu tạo cảu da và chứng minh được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da

-Trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da ,rèn luyện da để chống các bệnh ngoài da .Từ đó vận dụng được vào đời sống ,có thái độ và hành vi vệ sinh các nhân và vệ sinh cộng đồng

-Trình bày được cấu tạo và chức năng của Nơron ,đồng thời xác định rõ nơron là đơn vị cấu tạo cơ bản cảu hệ thần kinh

-Phân biệt được thành phần cấu tạo cảu hệ thần kinh ( bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên

-Phận biệt được chức năng của HTK vận động và HTK sinh dưỡng

-Tiến hành thành công các TN quy định

-từ các kết quả quan sát được qua TN

+Nêu được chức năng của tuỷ sống ,đồng thời phỏng đoán được các thành phần cấu tạo của tuỷ sống

+Đối chiếu với cấu tạo cảu tuỷ sống qua các hình vẽ để khẳng định mối quqn hệ giữa cấu tạo và chức năng qua TN

-Qua phân tích cấu tạo của dây thần kinh tuỷ làm cơ sở để hiểu rõ chức năng của chúng

-Qua phân tích kết qủa TN tưởng tượng rút ra được kết luận về chức năng của các rễ tuỷ và từ đó suy ra chức năng dây thần kinh tuỷ

-Xác định được vị trí và các thành phần của trụ não trên hình vẽ,mô hình hoặt mẫu vật

-Trình bày được chức năng chủ yếu của trụ não

-Xác định được vị trí và chức năng của tiểu não .

-Xác định được vị trí và chức năng chủ yếu cãu não trung gian

Nêu rõ được đđ cấu tạo của não người ,đặc biệt là vỏ đại não (thể hiện sự tiến hoá so với các đv thuộc lớp thứ ) –

-Xác định được các vùng chức năng của vỏ não người

-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình ,mô tả

-Phân biệt phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động về mặt cấu tạo và chức năng

-Phân biệt được bộ phận giao cảm và bộ phận đối giao cảm trong HTK sinh dưỡng về cấu trúc và chức năng

-Nêu được ý nghĩa của các cơ quan phân tích đối với cơ thể

-Xác định rõ các thành phần của 1 cơ quan .Từ đó phân biệt được cơ quan thụ cảm với cơ quan phân tích

-Mô tả được các thành phần chính của cơ quan phân tích thị giác .Nêu rõ được cấu tạo của màng lưới trong cầu mắt

-Giải thích được cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật

-TRình bày được các nguyên nhân của tật cận thị ,viễn thị cách khắc phục

-Nêu được nguyên nhân của bệnh đau mắt hột ,con đường lây truyền và cách phòng tránh

-Tự giác giữ gìn vệ sinh mắt

-Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thính giác

-Mô tả được các bộ phận của tai ,cấu tạo của cơ quan coocti trên tranh hoặc mô hình

-TRình bày đước quá trình thu nhận các cảm giác âm thanh (âm cao,thấp,to nhỏ )

-Phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện

-Nêu rõ ý nghĩa của phản xạ có điều kiện đối với đời sống

-Trình bày quá trình hình thành các phản xạ và kìm hảm (hay ức chế )các phản xạ cũ ,nêu rõ các điều kiện cần khi thành lập các PXCĐK

- kiểm tra quá trình tiếp thu kiến thức của hs và có biện pháp uống nắn ,diều chỉnh những sai sót của hs

-Hs nghiêm túc trong kiểm tra

-Phân tích đước các điểm giống nhau và khác nhau giữa phản xạ có điều kiện ở người ,các động vật nói chung và thú nói riêng (liên quan đến cấu trúc của não )

-Nêu rõ được vai trò của tiếng nói ,chữ viết và khả năng tư duy trù tượng của con ngươi

-Phân tích được ý nghĩa cảu giấc ngũ ,lao động và nghỉ ngơi hợp lí đối với sức khoẻ của con người

-Nêu rõ được tác hại của m tuý và các chất gây nghiên đối với sức khoẻ nói chung và hệ thần kinh nòi riêng

-xây dụng cho bản thân 1 kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí để đảm bảo sức khẻo .

-Nêu được giống và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết .

-Kể tên các tuyến nội tiết chính của cơ thể và xác định rõ vị trí của chúng .

-Nêu rõ được tính chất và vai trò của hoocmôn (sản phẩm tiết của tuyến nội tiết ).Từ đó nêu rõ tầm quan trọng cảu tuyến nội tiết đối với đời sống

-Xác định được vị trí ,cấu tạo chức năng của tuyến yêu

-Nêu rõ được vị trí và chức năng của tuyến giáp

-Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh do hoocmôn và các tuyến đó tiết ra quá ít hoặc quá nhiều

-Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tuỵ dựa trên cấu tạo của tuyến này

-sơ đồ hoá chức năng của tuyến tuỵ trong sự điều hoà lượng đường trong máu để giữ được mức ổn định

-Trình bày các chức năng của tuyến trên thận dựa trên cấu tạo giải phâu của tuyến

-Nêu được chức năng của tinh hoàn và buồng trừng

-Kể tên các hoocmôn sinh dục Nam và nữ .

-Trình bày ảnh hưởng của hoocmôn sinh duc Nam và Nữ đến những biến đổi tuổi dậy thì

-Nêu được các Vd để chứng minh cơ chế tự điều hoà trong hoạt động tiết của các tuyến nội tiết (hay chứng minh được vai trò của các thông tin ngược trong sự điều hoà hoạt động của các tuyến nội tiết )

-Bằng dẫn chứng nêu rõ được sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vẫn được tính ỗn định của môi trường trong

-Chỉ và kể tên các bộ phân cảu cơ quan sinh dục nam và đường đi của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể

-Nắm được chức năng cơ bản của bộ phân đó .

-Nêu được đđ cấu tạo của tinh trùng

-Chỉ và kể tên được các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ .

-Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận sinh dục nữ

-Nêu được đđ cấu tạo của trứng

-Nêu rõ được những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ các khái niệm về thụ tinh,thụ thai .

-trình bày được sự nưôi dượng thai trong quá trình mang thai và điều kiện đảm bảo cho thai phất triển tốt

-Giải thích được hiện tượng kinh nguyệt là gì ?tại sao lại gọi như vậy

-có ý thức giữ vệ sinh kinh huyệt

-Phân tích được ý nghĩa của các cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong KHHGĐ

-Phân tích được những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên

-Giải thích được cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai ,từ đó xác định các nguyên tắc cần tuân thủ để có thể tránh thi

-Trình bày được các tác hại của 1 số bệnh tình dục phổ biến (lậu,giang mai,HIV/AIDS )

-Nêu được những đđ sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh (vi khuẩn lậu,giang mai và vi rút gây bệnh AISD ) và triệu chứng để có thể phát hiện sớm ,điều trỉ đủ liều.

-Xác định rõ các con đường lây truyền để tìm cách phòng ngừa với mỗi bệnh

-Tự phòng tránh,sống lành mạnh, qaun hệ tình dục an toàn

-Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong năm

-Nắm chắc các kiến thức đã học

-có khả năng vận dụng kiến thức đã học

THI HK II

-Trình bày rõ tác hại của bệnh AIDS.

-Nêu được đđ sống của virút gây bệnh AIDS

-Xác định được các con đường lây truyền và cách phòng ngừa bệnh AIDS

-Sống lành mạnh ,quan hệ tình dục an toàn -hoạt động độc lập của hs,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Thực hành theo nhóm,Gv hướng dẫn Hs thực hiện

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

thực hành theo nhóm

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

thực hành theo nhóm ,dưới sự hướng dẫn cảu gv

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-thực hành theo nhóm

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp .

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Thực hành theo nhóm

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

- Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

- Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-thực hành theo nhóm dưới sự hướng dẫn của gv

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

- Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

- Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

-Hỏi đáp ,thảo luận nhóm Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp

 

doc 17 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1307Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bộ môn Sinh học 8 - Trường THCS Thạnh Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tháng
Tuần
Tiết
 Tên bài dạy
 Trong tâm bài 
Phương pháp 
Chuẩn bị ĐDDH
Bài tập rèn luyện
Trọng tâm chương 
9
10
11
12
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
BÀI 1:BÀI MỞ ĐẦU 
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI 
BÀI 2:CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI 
BÀI 3:TẾ BÀO
BÀI 4:MÔ 
BÀI 5:THỰC HÀNH QUAN SÁT TẾ BÀO VÀ MÔ 
BÀI 6:PHẢN XẠ
CHƯƠNG 2 :
VẬN ĐỘNG
BÀI 7: BỘ XƯƠNG 
BÀI 8: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG 
BÀI 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ 
BÀI 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ 
BÀI 11: TIẾN HOÁ CỦA HỆ VẬN ĐỘNG –VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG 
BÀI 12: THỰC HÀNH: TẬP SƠ CỨU VÀ BĂNG BÓ CHO NGƯỜI GẢY XƯƠNG 
CHƯƠNG 3: TUẦN HOÀN 
BÀI 13: MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ
BÀI 14:BẠCH CẦU-MIỄN DỊCH 
BÀI 15: ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU 
BÀI 16: TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾT 
BÀI 17: TIM VÀ MẠCH MÁU 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
BÀI 18:VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH- VỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN 
BÀI 19: THỰC HÀNH SƠ CẤP CỨU MÁU 
CHƯƠNG 4: HÔ HẤP 
BÀI 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP 
BÀI 21:HOẠT ĐÔNG HÔ HẤP 
BÀI 22:VỆ SINH HỆ HÔ HẤP 
BÀI 23:THỰC HÀNH: HÔ HẤP NHÂN TẠO 
CHƯƠNG 5: TIÊU HOÁ 
BÀI 24:TIÊU HOÁ VÀ CÁC CƠ QAUN TIÊU HOÁ 
BÀI 25: TIÊU HOÁ Ở KHOANG MIỆNG
BÀI 26:THỰC HÀNH :TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT 
BÀI 27: TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY 
BÀI 28:TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON 
BÀI 29:HẤP THỤ CHẤT DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN
BÀI 30:VỆ SINH TIÊU HOÁ 
CHƯƠNG 6 TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 
BÀI 31: TRAO ĐỔI CHẤT 
BÀI 32:
CHUYỂN HOÁ 
ÔN TẬP HỌC KÌ I
THI HỌC KÌ I 
BÀI 33: THÂN NHIỆT 
BÀI 34:
VITAMIN VÀ MUỐI KHOÁNG
BÀI 36:TIÊU CHUẨN ĂN UỐNG NGUYÊN TẮC LẬP KHẨU PHẦN 
BÀI 37:THỰC HÀNH :PHÂN TÍCH MỘT KHẨU PHẦN CHO TRƯỚC 
CHƯƠNG 7 :BÀI TIẾT
BÀI 38:BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU 
BÀI 39: BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU 
BÀI 40: VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU 
CHƯƠNG 8: DA
BÀI 41: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA
BÀI 42: VỆ SINH DA 
CHƯƠNG 9: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN 
BÀI 43: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THẦN KINH 
BÀI 44: THỰC HÀNH :TÌM HIỂU CHỨC NĂNG (LIÊN QAUN ĐẾN CẤU TẠO)CỦA TUỶ SỐNG 
BÀI 45:DÂY THẦN KINH TUỶ 
BÀI 46: TRỤ NÃO,TIỂU NÃO ,NÃO TRUNG GIAN 
BÀI 47: ĐẠI NÃO 
BÀI 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG 
BÀI 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC 
BÀI 50: VỆ SINH MẮT 
BÀI 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÌNH GIÁC 
BÀI 52: PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN 
KIỂM TRA 1 TIẾT (NỘI DUNG KIỂM TRA THƯC HÀNH 
BÀI 53: HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAO Ở NGƯỜI 
BÀI 54:VỆ SINH HỆ THẦN KINH
CHƯƠNG 10 : NỘI TIẾT 
BÀI 55: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ NỘI TIẾT 
BÀI 56: TUYẾN YÊN,TUYẾN GIÁP 
BÀI 57: TUYẾN TUỴ VÀ TUYẾN TRÊN THẬN 
BÀI 58: TUYẾN SINH DỤC 
BÀI 59: SỰ ĐIỀU HOÀ VÀ PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG CUA CÁC TUYẾN NỘI TIẾT 
CHƯƠNG 11 : SINH SẢN 
BÀI 60: CƠ QUAN SINH DỤC NAM 
BÀI 61: CƠ QUAN SINH DỤC NỮ 
BÀI 62:THỤ TINH,THỤ THAI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA THAI 
BÀI 63: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI .
BÀI 64:CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG SINH DỤC (BỆNH TÌNH DỤC )
ÔN TẬP HK II 
THI HK II
BÀI 65:ĐẠI DỊCH AIDS-THẢM HOẠ CỦA LOÀI NGƯỜI 
-Nêu rõ mục đích ,nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học .
-Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên
-Nêu được các pp học tập đặc thù của môn học 
-Kể được tên và xác định được vị trí
các cơ quan trong cơ thể .
-Giải thích được vại trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan 
-Trình bày được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm :màng sinh chất,chất tế bào (lưới nội chất ,ribôxôm,ti thể,bộ máy gôngi,trung thể )nhân (nhiễm sắc thể,nhân con )
-phân biệt chức năng từng cấu trúc tế bào 
-Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể .
-học sinh trình bày được khái niệm mô .
-Phân biệt được các loại mô chính và chức năng của từng loại mô 
-Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân.
-Qaun sát và vẽ các tb trong tiêu bản đã làm sẵn :tb niêm mạc miệng (mô biểu bì ),mô sụn,mô xương,mô cơ vân,mô cơ trơn.Phân biệt các bộ phận chính của tb gồm :màng sinh chất,chất tb và nhân.
-Phân biệt được các điểm khác nhau của mô biểu bì,mô cơ ,mô liên kết 
-Trình bày được các chức năng cơ bản của nơron.
-Trình bày được 5 thành phần của một cung phản xạ và đường dẫn truyền các cung thần kinh trong một cung phản xạ 
-Hs trình bày được các thành phần chính của bộ xương và xác định được vị trí các xương chính ngay trên cơ thể mình .
-Phân biệt được các laọi xương dài ,xương ngắn ,xương dẹt,về hình thái và cấu tạo .
-Phân biệt được các loại khớp xương ,nắm vững cấu tạo khớp động 
-Trình bày được cấu tạo chung của một xương dài từ đó giải thích được sự lớn lên của xương và khả năng chịu lực của xương 
-Xác định được thành phần hoá học của xương để chứng minh được tính chất đàn hồi và cứng rắm của xương 
-Có kĩ năng lắp đặt TN đơn giản 
-Trình bày được đặc điểm cấu tạo của tb cơ và của bắp cơ .
-Giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ . 
-Chứng minh được cơ co sinh ra công .công của cơ được sử dụng vào lao động và di chuyển .
-Trình bày được nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu được các biện pháp chống mỏi cơ .
-Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ ,từ đó mà vận dụng vào đời sống ,thường xuyên tập luyện TDTT và lao động vừa sức 
-Chứng minh được sự tiến hoá của người so với động vật thể hiện ở hệ cơ xương 
-Vận dụng được những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh rèn luyện thân thể chồng các tật bệnh về cơ xương thường xảy ra ở tuổi thiếu niên 
-Học sinh biết cách sơ cứu khi gặp người bị gảy xương 
-Biết băng cố định xương cẳng tay bị gảy 
-Phân biệt được các thành phần cấu tạo của máu.
-Trình bày được chức năng của huyết tương và hồng cầu .
-Phân biệt được máu,nước mô và bạch huyết .
-Trình bày được vài trò cảu môi trường trong cơ thể 
-trình bày được 3 hàng ràu phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm .
-trình bày được khái niệm miễn dịch .
-Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo 
-Có ý thức tiêm phòng bệnh dịch
-Trình bày được cơ chế đông máu và vai trò của nó trong bảo vệ cơ thể 
-Trình bày được các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó 
-trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu và vai trò cảu chúng 
-Trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của chúng 
-Xác định được trên tranh ,hình vẽ mô hình cấu tạo ngoài và trong của tim 
-Phân biệt được các loại mạch máu .
-Trình bày được đặc điểm của các pha trong chu kì co dãn của tim 
-Rèn luyện kĩ năng tư duy dự đoán 
-kiểm tra quá trình tiếp thu kiến thức của hs và có biện pháp uống nắn ,diều chỉnh những sai sót của hs 
-Hs nghiêm túc trong kiểm tra
-Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch 
-Chỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng tránh và luyện tập hệ tim mạch 
-c1 ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ tim mạch 
-Phân biệt vết thương làm tổn thương tỉnh mạchm,động mạch hây chỉ là mau mạch 
-rèn luyện kĩ năng băng bó hoặc làm garô và biết những quy định khi đặc garô 
ÙTrình bày được khái niệm hô hấp và vai trò cảu hô hấp với cơ thể sống .
-xác định được trên hình các cơ quan hô hấp ở người và nêu được chức năng của chúng 
-Trình bày được các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thông khí ở phổi 
-Trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và tb 
-Trình bày được các tác hại của các tac nhân gây ô nhiễm không khí đối với hoạt động hô hấp 
-Giải thích được cơ sở khoa học của việc tập luyện TDTT đúng cách 
-Đề ra các biện pháp luyện tập để có 1 hệ hô hấp khoẻ mạnh và tích cực hành động ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiễm không khí 
-Hiểu rõ cơ sở khoa học cảu hô hấp nhân tạo.
-Nắm được trình tự các bước tiến hành hô hấp nhân tạo 
-Biết pp hà hơi thổi ngạc và pp ấn lồng ngực 
-Trình bày được các nhóm chất trong thức ăn 
-các hoạt động trong hoá trình tiêu hoá ,vai trò cảu tiêu hoá với cơ thể người 
-Xác định trên hình vẽ các mô hình các cơ quna cuả hệ tiêu hoá ở người 
-Trình bày được các hoạt động tiêu hoá diễn ra trong khoang miệng 
-Trình bày được hoạt động nuốt và đậy thức ăn từ khoang miệng qua thực quãn xuống dạ dày.
-Biết đặc các TN để tìm hiểu những điều kiện để enzim hoạt động 
-Biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa TN với đối chứng 
-Trình bày được các quá trình tiêu hoá ở dạ dày gồm 
+các hoạt động tiêu hoá
+cơ quan hay tb thực hiên hoạt dộng 
+tác dụng của hoạt dộng 
-Trình bày được các hoá trình tiêu hoá diễn ra ở ruột non 
+cacù hoạt động tiêu hoá 
+cơ quan hay tb thực hiện hoạt động 
+tác dụng và kết qủa của hoạt động .
-Nắm được những đđ cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dd 
-các con đường vận chuyển các chất ddtừ ruột non tới các cơ quan tb .
-Vai trò đặc biệt của gan trên con đường vận chuyển các chất dd 
-Vai trò của ruột già trong qáu trình tiêu hoá của cơ thể .
-Trình bày được các tác nhân gây hại cho HTH và mức độ tác hại của nó 
-trình bày được các biện pháp bảo vệ HTH và đảm bảo sự tiêu hoá có hiệu quả 
-Phân biệt được sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường ngoà ... hảo luận nhóm,hỏi đáp .
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Thực hành theo nhóm 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
- Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
- Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
-thực hành theo nhóm dưới sự hướng dẫn của gv 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
- Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
- Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
-Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
-Hỏi đáp ,thảo luận nhóm Quan sát,nghiên cứu thông tin,thảo luận nhóm,hỏi đáp 
-tranh phóng to các hình sgk
-Tranh phóng to hình sgk
-mô hính tháo lắp các cơ quan trong cơ thể người 
-tranh vẽ cấu tạo tế bào ,màng sinh chất ,tị thể,
ribôxôm
-Tranh các loại mô hình 4.1à4 sgk
-chuẩn bị dụng cụ như sgk
-tranh vẽ hình 6.1à3 sgk 
-sưu tầm băng hình về đường dẫn truyền xung thần kinh 
-Tranh vẽ các hình 7.1à4 sgk 
-mô hình tháo lắp bô xương người,cột sống
-tranh vẽ các hình 8.1à4 sgk
-Mẫu vật: đốt xương sống lợn, xương đùi ếch .
-đèn cồn ,dd HCl 10% 
-Tranh vẽ các hình 9.1à4 sgk 
-Tranh vẽ hệ cơ người 
-Búa y tế 
 -Máy ghi công của cơ 
-tranh vẽ hình 11.1à5 sgk ,
-mô hình bộ xương người và bộ xương thú 
-chuẩn bị như sgk
-hình 12.1à4 sgk 
-Tranh phóng to các tb máu 
-tranh về mối quan hệ của máu ,nước mô và bạch huyết 
-Tranh phóng to hình sgk 
-Băng hình về hình 14.1à4 
-Tranh phóng to sơ đồ mục I sgk
-Băng hình minh hoạ quá trình đông máu 
-tranh phóng to hình 16.1.2 sgk 
-mô hình động cấu tạo hệ tuần hoàn người 
-băng CD minh hoạ sự vận chuyển của bạch huyết 
-tranh phóng to các hình sgk
-mô hình cấu tạo tim người 
-Mẫu ngâm tim động vật 
-tranh phóng to hình 18 
-Băng đĩa CD minh hoạ sự hoạt động của tim 
chuẩn bị như sgk 
-tranh phóng to ,Băng đãi minh hoạ các dạng chảy máu 
-Mô hình cấu tạo hệ hô hấp 
-Tranh phóng to hình 20.1.2.3 sgk 
-tranh phóng to hình 21.1à3 sgk 
-hô hấp kế 
-Băng ,đĩa CD minh hoạ sự thông khí ở phổi 
-sưu tầm các sô liệu ,về ô nhiễm môi trường ,các hình ảnh gây ô nhiểm môi trường không khí 
-tranh phóng to các hình ảnh về cá thao tác cấp cứu nạn nhân 
-Tranh phóng to hình 24.3 
-mô hình các cơ quan trong hệ tiêu hoá của cơ thể người 
-tranh phóng to 
hình 25.1à3 sgk 
-Băng,đãi CD về hoạt động tiêu hoá 
-tranh phóng to bước 1 và 2 của TN 
-tranh phóng to hình sgk 
-băng ,đĩa CD minh hoạ các qáu trình tiêu hoá ở dạ dày 
-tranh phóng to các hình sgk 
-Băng ,đĩa CD 
-tranh phóng to hình 29.1à3 sgk 
-tranh phóng to hướng dẫn cách vệ sinh răng miệng 
-Băng,đĩa CD 
-Tranh vẽ sơ đồ trao đổi chất của cơ thể 
-tranh phóng to hình 31.1.2 sgk .
-tranh vẽ sơ đồ hình 32.1 sgk 
-Hệ thống câu hỏi 
-sưu tầm tranh ảnh về bảo vệ môi trường sinh thái
-sưu tầm tranh ảnh minh hoạ về vitamin và muối khoáng 
-Tranh vẽ :thịt bò,lợn,các loại hạt ,,,,,
-Hs chép bảng 37.3
-phóng to bảng 37.1à3 sgk 
-hình phóng to 38.1 sgk 
-mô hình cấu tạo HBT nam nữ
-mô hình cấu tạo thận 
-tranh phóng to hình 39.1 
-Băng,đỉa CD 
-Tranh phóng to hình 38.1và 39.1 sgk 
-tranh câm cấu tạo da 
-Mô hình cấu tạo da 
-sưu tầm tranh ảnh về bệnh ngoài da 
Tranh phóng to hình 43.1.2 sgk 
-Eách (cốc )
-dụng cụ mổ 
-dd HCl
-cốc đựng nước ,đĩa đồng hồ 
-Một đoạn tuỷ sống lợn 
-tranh phóng to hình 43.2 45.1.2 và bảng 45 sgk 
-Tranh phóng to hình 46.1.2.3 sgk 
-Mô hình não tháo lắp 
-Mẫu nõ tươi của lợn
-Tranh vẽ hình 47.1à4 sgk 
-Mẫn ngâm não lợn 
-Mô hình não tháo lắp 
-Tranh vẽ hình 48.1A và 48.1.2.3 sgk 
-Tranh vẽ hình 
49.1.2.3 sgk 
-Mô hình cấu tạo mắt 
-Mẫu vật 1 con mắt lợn 
-Tranh vẽ các tật của mắt .hình 50.1.2.3.4 sgk 
-Tranh bệnh đau mắt hột 
-tranh phóng to hình 51.1.2 sgk 
-Mô hình cấu tạo tai 
-tranh phóng to hình 52.1.2.3 sgk 
-không 
-Một số tranh của dự án AD/VIE/98/ B52 
-hình 55.1.2.3 sgk 
-Tranh phóng to hình 56.1 .2.3 và hình 55.3 sgk 
-Trang phóng to hình 57.1.2 sgk 
-Bảng 58.1.2 sgk 
-tranh vẽ hình 58.1 sgk 
-Vẽ sơ đồ hình 58.2.3 sgk 
-Tranh phóng to hình 59.1.2.3 sgk
-Tranh phóng to hình 60.1.2 sgk ,bảng phụ 
-Tranh vẽ hình 61.1.2 sgk bảng phụ 
-Tranh hình 62.1.2.3 sgk ,bảng phụ 
-các dụng cụ tránh thai :bao cao su,thuốc tránh thai 
-Bảng liệt kê các phương tiện tránh thai
-bảng 64.1 và hình 64.2 sgk
-hệ thống câu hỏi 
-câu 1,2,3 sgk
Câu 1,2 sgk 
-câu 1,2 sgk
-câu 1,2 sgk
-câu 1,2,3,4 sgk
-Hs làm bài thu hoạch 
-câu 1,2 sgk
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2,3 sgk
-câu 1,2,3 sgk 
Câu 1,2,3 sgk 
Hs viết tường trình 
-câu 1,2,3 ,4 sgk
-bài 1,2,3 sgk 
-Câu 1,2,3 sgk 
-CÂU 1,2,3,4 SGK 
-câu 1,2,3,4 sgk 
Câu 1,2,3,4 sgk
Câu 1,2,3 sgk
Câu 1,2,3,4 sgk 
-câu 1,2,3,4 sgk 
-câu 1,2,3,4 sgk 
Câu 1,2,3 sgk
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2,3 sgk 
câu 1,2,3,4 sgk 
-Câu 1,2,3,4 sgk 
câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2,3,4 sgk
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2,3,4 sgk 
-câu 1,2 sgk 
Câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2 sgk 
-câu 1,2 sgk 
-Câu 2,3 sgk 
--câu 1,2 sgk 
-câu 1,2 sgk 
--câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2,3 sgk 
--câu 2,3 sgk 
-câu 1,2,3,4 sgk 
-câu 1,2,3,4 sgk
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2 sgk 
-câu 1,2 sgk 
-câu 1,2 sgk 
-câu 1,2 sgk 
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2 sgk 
-câu 1,2 sgk 
Bảng 61
-câu 1,2,3,4,5,6,7 sgk
-câu 1,2,3 sgk 
-câu 1,2 sgk
Chương 1
-cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể 
-tb đơn vị cấu tạo và hoạt động sống của cơ thể 
-các mô chính 
-làm tiêu bản một số loại mô 
-phản xạ cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể 
chương 2:
-cấu tạo và tính chất của xương ,sự lớn lên và dài ra của xương .
-cấu tạo và tính chất của cơ , sự vận động của cơ xương 
-phân tích những đđ của bộ xương và hệ cơ ở người thích nghi với đi thẳng người và lao động .
-vệ sinh và rèn luyện hệ cơ xương 
-tập sơ cứu khi gãy xương 
chương 3:
-các thành phần cấu tạo và chức năng của máu –nước mô
-tìm hiểu cấu tạo của các loại bạch cầu và chức năng bảo vệ cơ thể 
-chống mất máu,đông máu và nguyên tắt truyền máu 
-cấu tạo tim và hệ mạch 
-vận chuyển máu trong hệ mạch , vận chuyển bạch huyết ,điều hoà hoạt động tim mạch 
-rèn luyện tim vệ sinh tim mạch 
-tập băng bó cầm máu 
chương 4
-ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống 
-cấu tạo và chức năng của cơ quan trong hệ hô hấp 
-cử động hô hấp: thở sâu và thở bình thường 
-sự trao đổi khí ở phổi và tb,điều hoà hô hấp
-vệ sinh hô hấp ,thở đúng cách, tập thở sâu, tác hại của khói thuốc ,bảo vệ môi trường không khí trong lành ,các bệnh phổ biến về đường hô hấp 
-tập làm hô hấp nhân tạo.
Chương 5:
-ý nghĩa của tiêu hoá ,cấu tạo và chức năng của cơ quan tiêu hoá 
-tìm hiểu vai trò của enzim trong dịch tiêu hoá .
-sự biến đổi thức ăn trong các cơ quan tiêu hoámvai trò của gan
-sự hấp thu thức ăn đã tiêu hoá 
-vệ sinh ăn uống,phòng tránh các bệnh đường tiêu hoá ,tác hại của rượu đối với dạ dày và gan
chương 6
-trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường ngoài và giữa môi trường trong với tb 
-sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tb, đồng hoá và dị hoá 
-thân nhiệt và sự điều hoà thân nhiệt 
-tiêu chuẩn ăn uống,nguyên tắc lậo khẩu phần ăn
-vai trò cảu vitamin và khoáng đối với cơ thể 
chương 7
-tầm quan trọng của sự bài tiết
-cấu tạo và chức năng của cơ quan tiết niệu
-phòng các bệnh thận và đường tiết niệu 
chương 8
-cấu tạo và chức năng của da,vệ sinh da 
chương 9
-vai trò của hệ thần kinh và giác quan
-cấu tạo và chức năng của tuỷ sống và não bộ 
-cấu trúc và chức năng của thần kinh sinh dưỡng 
-cơ quan thụ cảm và cơ quan phân tích mắt ,tai 
-phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện 
-sự thành lậo và kìm hãm (ức chế) phản xạ có đký nghĩa của các quá trình đó đối với đời sống 
-hạot động thần kinh bậc cao ở người 
-vệ sinh hệ thần kinh
chương 10
-vai trò của tuyến nội tiết trong điều hoà thể dịch đối với trao đổi chất ,các tuyến nội tiết chính và hoocmon của chúng (tiuyến yên ,tuyến giáp, tuyếntuỵ , tuyến trên thận,tuyến sinh dục)
-sự phối hợp hoạt động của tuyến nội tiết
chương 11
-cơ quan sinh sản : tinh hoàn và buồng trứng 
-các tb sinh dục đực và cái,con đường di chuyển của chúng 
-những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì,hiện tượng kinh nguyệt
-vệ sinh cơ quan sinh sản và phòng tránh các bệnh có liên quan đến quan hệ tình dục .
KIỂM TRA KÍ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU.
THÁNG 9
THÁNG 10
THÁNG 11
THÁNG 12
THÁNG 1
THÁNG 2
THÁNG 3
THÁNG 4

Tài liệu đính kèm:

  • docKE HOACH BO MON SINH 8.doc