Kế hoạch bài dạy Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Minh Hiền BÀI 5. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: khái niệm, điều kiện xác định, giá trị của phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. - Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đại số để xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức. 2. Về năng lực ∗ Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học thông qua tích cực, chủ động tham gia các hoạt động học tập, hoàn thành các nhiệm vụ học tập. - Năng lực giao tiếp và hợp tác thông qua trình bày, thảo luận và làm việc nhóm. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong khám phá, thực hành và vận dụng. ∗ Năng lực đặc thù: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giao tiếp toán học, giải quyết vấn đề toán học. 3. Về phẩm chất - Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm. - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 – Giáo viên: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng. 2 – Học sinh: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu: Qua bài toán thực tế, HS nhận thấy cần sử dụng những biểu thức không phải là đa thức để biểu thị, tính toán giá trị của nhiều đại lượng quen thuộc. b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV. 푠 푠 c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu. 푠 = 푣푡;푣 = ;푡 = 푡 푣 푠 푠 Hai biểu thức và không phải là đa thức, vì có phép tính chia đối với biến. 푡 푣 d) Tổ chức thực hiện: 1 Kế hoạch bài dạy Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Minh Hiền Nhiệm vụ: Giới thiệu bài Giới thiệu biểu thức có dạng là phân thức. i) GV giao nhiệm vụ học tập: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoặc theo nhóm. Một ô tô đi quãng đường s ii) HS thực hiện nhiệm vụ: Trình bày và giải (km) với vận tốc v (km/h) hết thích lời giải. thời gian t (giờ). iii) Báo cáo, thảo luận: Hãy lập các biểu thức tính - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi của giáo viên. một trong ba đại lượng s, v và t theo hai đại lượng còn lại. - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của Có phải tất cả các biểu thức bạn. đó đều là đa thức? Hãy giải iv) Kết luận, nhận định: thích. - GV nhấn mạnh, ngoài các đa thức ta cần những biểu thức khác nữa để biểu thị, tính toán giá trị nhiều đại lượng quen thuộc trong thực tế. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 2.1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ a) Mục tiêu: Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa, điều kiện xác định, giá trị của phân thức đại số. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ 1: Định nghĩa Giới thiệu biểu thức có dạng là phân thức. phân thức đại số i) GV giao nhiệm vụ: a) Viết biểu thức biểu thị các đại lượng sau: • Chiều rộng của hình chữ nhật có chiều dài bằng - GV yêu cầu HS thảo luận ( ) và diện tích bằng 3 ( 2). nhóm 4, thực hiện • Thời gian để một người thợ làm được x sản - Thông qua việc lập biểu phẩm, biết rằng mỗi giờ người thợ đó làm được y thức biểu thị các đại lượng sản phẩm. quen thuộc trong thực tế, HS • Năng suất trung bình của một mảnh ruộng gồm khám phá dấu hiệu đặc trưng hai thửa, một thửa có diện tích a (ha) cho thu hoạch của phân thức đại số, GV được m tấn lúa, thửa kia có diện tích b (ha) cho thu hoạch n tấn lúa. cho HS rút ra định nghĩa b) Các biểu thức trên có đặc điểm nào giống nhau? phân thức đại số. Chúng có phải là đa thức không? - Sau đó, GV cho HS rút ra Giải chú ý a) 2 Kế hoạch bài dạy Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Minh Hiền - Yêu cầu HS cho một số Ví 3 •Chiều rộng của hình chữ nhật là ( ) dụ về phân thức đại số. ii) HS thực hiện nhiệm vụ: •Thời gian để làm được x sản phẩm là (giờ) HS hoạt động nhóm và đại + 푛 •Năng suất trung bình của mảnh ruộng là (tấn/ha) diện đứng tại chỗ trả lời câu + hỏi. b) Các biểu thức trên đều chứa phép tính chia (hoặc đều iii) Báo cáo, thảo luận: có dạng , với A và B là những đa thức nào đó) nên - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi của giáo viên. đều không phải là đa thức. - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) iv) Kết luận, nhận định: là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là - GV theo dõi, hướng dẫn, những đa thức và B khác đa thức không. giúp đỡ HS thực hiện nhiệm A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu vụ. thức (hay mẫu). - Kiểm tra kết quả bài làm của HS bằng hình thức vấn Chú ý: Mỗi đa thức được coi là một phân thức với mẫu thức đáp. bằng 1. Nhiệm vụ 2: Điều kiện xác 2 ― 1 định và giá trị của phân thức Cho biểu thức 푃 = 2 2 + 1 đại số. a) Tìm giá trị của biểu thức tại = 0 i) GV giao nhiệm vụ: 1 b) Tại = ― , giá trị của biểu thức có xác định - GV yêu cầu HS thảo luận 2 nhóm 2, thực hiện không? Tại sao? - Thông qua việc tính giá trị Giải của một biểu thức (là phân 02 ― 1 a) Tại = 0, ta có 푃 = = ―1 thức) tại những giá trị của biến, 2.0 + 1 GV cho HS rút ra được khái Vậy tại = 0, giá trị của biểu thức 푃 là 푃 = ―1 1 niệm điều kiện xác định của b) Tại = ― , giá trị của mẫu thức bằng phân thức và giá trị của phân 2 1 thức đại số tại giá trị cho trước 2. ― + 1 = ―1 + 1 = 0 2 của biến. 1 Ta thấy giá trị của phân thức tại = ― không xác - Yêu cầu HS đọc và hiểu Ví dụ 2 2 trang 27 sgk. định vì phép chia cho 0 không có nghĩa. 3 Kế hoạch bài dạy Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Minh Hiền ii) HS thực hiện nhiệm vụ: 1 Vậy tại = ― , giá trị của biểu thức P không xác HS hoạt động nhóm và đại diện 2 đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. định. iii) Báo cáo, thảo luận: A Điều kiện xác định của phân thức là - HS suy nghĩ trả lời các câu B hỏi của giáo viên. điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B - HS cả lớp quan sát nhận xét khác 0. câu trả lời của bạn. Khi thay các biến của phân thức bằng các giá iv) Kết luận, nhận định: trị cho trước của biến (thỏa mãn điều kiện xác - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp định), ta nhận được một biểu thức số. Giá trị đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. của biểu thức này được gọi là giá trị của phân - Kiểm tra kết quả bài làm của thức tại các giá trị đã cho của biến. HS bằng hình thức vấn đáp. HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH – VẬN DỤNG a) Mục tiêu: - Viết được điều kiện xác định của mỗi phân thức - HS thực hành tìm được giá trị của phân thức tại các giá trị đã cho của biến. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu và thực hiện các nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS thực hiện được Thực hành 1, Thực hành 2, Vận dụng. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, hoạt động cả lớp. Nhiệm vụ: Thực hành Thực hành 1. Tìm giá trị của phân thức: – Vận dụng 2 ― 2 + 1 a) tại = ―3, = 1 i) GV giao nhiệm vụ: + 2 - Tìm được giá trị của ― 3 2 b) tại = 3, = ―1 phân thức tại các giá trị + đã cho của biến ở mỗi Giải phân thức ở Thực a) Điều kiện xác định: + 2 ≠ 0 hay x ≠ ―2 hành 1 Nên = ―3 và = 1 đều thỏa mãn điều kiện xác định. - HS thực hành viết ( ―3)2 ― 2.( ―3) + 1 Tại = ―3, ta có = ―16 được điều kiện xác ―3 + 2 12 ― 2.1 + 1 định của mỗi phân thức Tại = 1, ta có = 0 ở Thực hành 2 1 + 2 Vậy với = ―3 thì giá trị của phân thức là ―16 - HS tính giá trị của Và với thì giá trị của phân thức là một đại lượng trong = 1 0 b) Điều kiện xác định: + ≠ 0 hay ≠ ― 4 Kế hoạch bài dạy Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Minh Hiền thực tế được biểu thị Nên = 3, = ―1 thỏa mãn điều kiện xác định. bằng một phân thức 3.( ―1) ― 3.( ―1)2 Tại = 3, = ―1, ta có = ―3 trong Vận dụng 3 + ( ―1) ii) HS thực hiện Vậy với = 3, = ―1 thì giá trị của phân thức là ―3 nhiệm vụ: Thực hành 2. Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức: - HS hoạt động nhóm 1 2 a) ; b) thảo luận theo yêu cầu + 4 ― 2 của GV. Giải - Đại diện một vài 1 a) Điều kiện xác định của phân thức là nhóm nêu rõ cách làm + 4 và cho biết kết quả, còn + 4 ≠ 0 hay ≠ ―4. lại nhận xét bổ sung, 2 b) Điều kiện xác định của phân thức là ― 2 ≠ 0 góp ý. ― 2 iii) Kiểm tra đánh giá: Vận dụng. Giá thành trung bình của một chiếc áo sơ mi được HS đánh giá chéo các một xí nghiệp sản xuất cho bởi biểu thức nhóm, GV đánh giá 0,0002 2 + 120 + 1000 ( ) = , trong đó x là số áo tổng kết. được sản xuất và tính bằng nghìn đồng. Tính khi = 100, = 1000. Giải Khi = 100 ta có: 0,0002.1002 + 120.100 + 1000 (100) = = 130,02 100 Khi = 1000 ta có: 0,0002.10002 + 120.1000 + 1000 (1000) = = 121,2 1000 Vậy khi = 100 thì = 130,02 Và khi = 1000 thì = 121,2 TIẾT 2 Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI 2.2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU a) Mục tiêu: - Nhận biết được khái niệm cơ bản về hai phân thức bằng nhau; b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. 5 Kế hoạch bài dạy Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Minh Hiền c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ 1: Hai phân thức bằng 2 nhau 3 ― Xét hai phân thức = và = i) GV giao nhiệm vụ: ― a) Tính giá trị của các phân thức trên khi - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm = 3, = 2 và khi = ―1, = 5. 4, thực hiện Nêu nhận xét về giá trị của M và N khi cho x - Thông qua bài toán tính giá trị và y nhận những giá trị nào đó ( ≠ 0 và của hai phân thức (bằng nhau) tại ― ≠ 0). những giá trị của biến và nhận xét b) Nhân tử thức của phân thức này với mẫu vế tích của tử thức của phân thức của phân thức kia, rồi so sánh hai đa thức này và mẫu thức của phân thức kia. nhận được. GV cho HS rút ra khái niệm hai Giải phân thức bằng nhau (tiếp cận theo a) con đường quy nạp). Khi = 3, = 2 thì - Sau đó, GV cho HS rút ra chú ý 3 32 ― 3 6 3 = và = = = - Yêu cầu HS cho một số Ví dụ về 2 3.2 ― 2 4 2 phân thức đại số. Khi = ―1, = 5 thì ii) HS thực hiện nhiệm vụ: HS ―1 ( ―1)2 ― ( ―1) 2 1 = và = = = ― hoạt động nhóm, trình bày và giải 5 ( ―1).5 ― 5 ―10 5 thích kết quả. Nhận xét: Hai phân thức nhận giá trị như nhau tại mọi iii) Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan giá trị của hai biến và ( ≠ 0 và ― ≠ 0) sát, hướng dẫn HS. b) iv) Kiểm tra đánh giá: Vì ( ― ) = 2 ― - Kiểm tra kết quả bài làm của HS Và ( 2 ― ) = 2 ― bằng hình thức vấn đáp. Nên ( ― ) = ( 2 ― ) - GV giới thiệu rằng người ta nói Vậy hai đa thức nhận được bằng nhau (hay đồng A và B là hai phân thức bằng nhau. nhất) Chúng nhận giá trị như nhau tại mọi giá trị của biến (sao cho phân A C Ta nói hai phân thức và bằng nhau thức xác định). Nhân tử thức của B D A C phân thức này với mẫu thức của nếu A.D = B.C. Khi đó, ta viết: = phân thức kia thì ta được hai đa B D thức đồng nhất. Người ta dùng dấu hiệu này để định nghĩa hai phân thức bằng nhau. 6 Kế hoạch bài dạy Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Minh Hiền Nhiệm vụ 2: Thực hành 3 Thực hành 3. Mỗi cặp phân thức sau đây có bằng nhau i) GV giao nhiệm vụ: không? Vì sao? - HS thực hành kiểm tra sự bằng 2 ― ― a) và b) và nhau của hai phân thức ở Thực + + 1 hành 3 Giải ii) HS thực hiện nhiệm vụ: a) Vì 2( + 1) = 2 2 + 2 - HS hoạt động nhóm thảo luận Và ( + ) = 2 2 + 2 theo yêu cầu của GV. Nên 2( + 1) = ( + ) - Đại diện một vài nhóm nêu rõ Vậy hai phân thức đã cho bằng nhau (hay đồng nhất). cách làm và cho biết kết quả, b) Vì ( ― ) = 2 ― 2 còn lại nhận xét bổ sung, góp ý. Và ( ― ) = 2 ― 2 iii) Kiểm tra đánh giá: HS Nên ( ― ) ≠ ( ― ) đánh giá chéo các nhóm, GV Vậy hai phân thức đã cho không bằng nhau. đánh giá tổng kết. 2.3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC a) Mục tiêu: - Hiểu được tính chất cơ bản của phân thức. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Nhiệm vụ 3: Tính chất cơ 2 2 + Xét các phân thức 푃 = ,푄 = ,푅 = bản của phân thức. 4 2 + 2 i) GV giao nhiệm vụ: a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao? - GV yêu cầu HS thảo luận b) Có thể biến đổi như thế nào để chuyển 푄 thành 푃 và 푅 nhóm 2, thực hiện 4 thành 푄? - Thông qua việc thực hiện Giải trên những phân thức cụ thể, a) HS khám phá hai cách biến Vì 2 . = 2 2 và 2. = 2 2 đổi một phân thức về phân Nên 2 . = 2. thức bằng nó. GV cho HS Suy ra 푃 = 푄 rút ra được tương tự như đối Vì 2 2 2 với phân số ta có các tính + = + 2 2 2 chất cơ bản của phân thức Và + = + đại số. Suy ra 푄 = 푅 Vì 2 . + 2 = 3 2 + 2 3 7 Kế hoạch bài dạy Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Minh Hiền - Yêu cầu HS đọc và hiểu Ví Và 2. 2 + = 3 2 + 2 3 dụ 4 trang 29 sgk để rút ra Nên 2 . + 2 = 2. 2 + Nhận xét. Suy ra 푃 = 푅 - GV cho HS rút ra Chú ý. Vậy các phân thức đã cho bằng nhau. - Yêu cầu HS đọc và hiểu Ví b) Nhân cả tử và mẫu của phân thức 푄 với ≠ 0 thì ta dụ 4 trang 29 sgk. nhận được phân thức 푃. ii) HS thực hiện nhiệm vụ: . 2 - HS hoạt động nhóm, giải Ta có:푄 = = = = 푃 . 2 bài toán, trình bày lời giải và Chia cả tử và mẫu của phân thức 푅 cho ( + ) thì ta nhận giải thích theo cách hiểu và được phân thức 푄. ngôn ngữ của mình. 2 + ( + ) - HS thực hiện các biến đổi Ta có: 푅 = = = = 푄 + 2 ( + ) bằng cách coi x và y như các số thực. iii) Hướng dẫn, hỗ trợ: GV Khi nhân cả tử và mẫu của một phân thức với theo dõi, nhận xét và hỗ trợ cùng một đa thức khác đa thức không thì được khi HS gặp khó khăn trong một phân thức bằng phân thức đã cho. . diễn đạt hay lập luận. = (C là một đa thức khác đa thức không) iv) Kiểm tra đánh giá: . Khi chia cả tử và mẫu của một phân thức cho Kiểm tra kết quả bài làm của cùng một nhân tử chung của chúng thì được một HS bằng hình thức vấn đáp. phân thức bằng phân thức đã cho. : = (D là một nhân tử chung của A và B) : ∗ Nhận xét: Phép biến đổi một phân thức thành một phân thức bằng nó nhưng đơn giản hơn gọi là rút gọn phân thức. ∗ Chú ý: Để rút gọn một phân thức, ta thường thực hiện như sau: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH – VẬN DỤNG a) Mục tiêu: - Chứng tỏ được 2 phân thức bằng nhau hay không. - Rút gọn được các phân thức. 8 Kế hoạch bài dạy Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Minh Hiền b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu và thực hiện các nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS thực hiện được Thực hành 4, Thực hành 5. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, hoạt động cả lớp. Nhiệm vụ: Thực hành 2 ― 2 ― Thực hành 4. Chứng tỏ hai phân thức và i) GV giao nhiệm vụ: 2 + 2 - HS thực hành kiểm tra bằng nhau theo hai cách khác nhau. sự bằng nhau của hai Giải phân thức bằng định • Sử dụng định nghĩa: nghĩa và tính chất ở Ta có ( 2 ― 2) = 3 ― 3 Thực hành 4 Và ( ― )( 2 + 2) = 3 + 2 2 ― 2 2 ― 3 - HS thực hành rút gọn = 3 ― 3 phân thức bằng cách vận Nên ( 2 ― 2) = ( ― )( 2 + 2) dụng tính chất của phân 2 ― 2 ( + )( ― ) ― •Sử dụng tính chất: = = thức ở Thực hành 5. 2 + 2 ( + ) ii) HS thực hiện nhiệm 2 ― 2 ― Vậy = vụ: 2 + 2 - HS hoạt động nhóm Thực hành 5. Rút gọn các phân thức sau: thảo luận theo yêu cầu 3 2 + 6 2 2 ― 3 + 1 a) ; b) c) của GV. 6 2 2 ― 4 3 + 1 Giải - Đại diện một vài nhóm 3 2 + 6 3 ( + 2 ) + 2 nêu rõ cách làm và cho a) = = 6 2 3 .2 2 biết kết quả, còn lại nhận 2 2 ― 3 2(2 ― ) ― 2( ― 2) ― 2 xét bổ sung, góp ý. b) = = = 2 ― 4 ( + 2)( ― 2) ( + 2)( ― 2) + 2 iii) Kiểm tra đánh giá: + 1 + 1 1 c) = = HS đánh giá chéo các 3 + 1 ( + 1)( 2 ― + 1) 2 ― + 1 nhóm, GV đánh giá tổng kết. TIẾT 3 Hoạt động của GV và HS Tiến trình nội dung HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Rèn luyện và khắc sâu các bài toán về phân thức, rút gọn phân thức, tìm giá trị của phân thức, tìm điều kiện xác định của phân thức, chứng minh hai phân thức bằng nhau. b) Nội dung: Bài tập 3; 4; 5; 6 trang 30 sgk. 9 Kế hoạch bài dạy Đại số 8 GV: Nguyễn Thị Minh Hiền c) Sản phẩm: HS hoàn thành bài tập. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, hoạt động cả lớp. Nhiệm vụ: Bài 3; 4; 5; 6 Bài tập 3: Tìm giá trị của phân thức trang 30 풙 + 풙 퐚) = tại 풙 = ―ퟒ i) GV giao nhiệm vụ: 풙 + 풙 + - Tính được giá trị của phân ― 퐛) = tại = ퟒ, = ― thức ở Bài tập 3. ― - Kiểm tra sự bằng nhau Giải 3 2 + 3 3 ( + 1) 3 của 2 phân thức ở Bài tập a) = = = 2 + 2 + 1 ( + 1)2 + 1 4. 3.( ―4) - Kiểm tra sự bằng nhau Tại = ―4 ta có = = 4 ―4 + 1 của 2 phân thức và điển vào Vậy tại = ―4, giá trị của phân thức A là 4. ô trống ở Bài tập 5. ― 2 ( ― ) - Rút gọn được các phân b) = = = 2 ― 2 ( + )( ― ) + thức ở Bài tập 6. ―2 Tại = 4, = ―2 ta có = = ―1 - Yêu cầu HS hoạt động 4 + ( ―2) nhóm đôi. Vậy tại = 4, = ―2, giá trị của phân thức B là ―1 ii) HS thực hiện nhiệm Bài tập 4: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? vụ: HS hoạt động nhóm Vì sao? theo yêu cầu của GV. ― ― 퐚) và 퐛) và iii) Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sát, hướng dẫn Giải HS. 3 3 6 3 a) Ta có = và = iv) Kiểm tra đánh giá: 3 2 2 2 2 - Chọn bài làm của 1 nhóm 3 6 Vậy = và nhận xét trước cả lớp. 3 2 2 3 ― 3 2 3 .( ― ) ― - Đánh giá chéo giữa các b) Ta có = = 6 2 3 .2 2 nhóm. 3 ― 3 2 ― Vậy = 6 2 2 Bài tập 5: Tìm đa thức thích hợp thay vào ? trong các đẳng thức sau: 풙 + ? 풙 + 풙 ? 퐚) = 퐛) = 풙 ― 풙 ― 풙 + 풙 ― 풙 + ퟒ Giải 10
Tài liệu đính kèm: