Hướng dẫn Bài tập về biến đổi đồng chất Đại số Lớp 8

Hướng dẫn Bài tập về biến đổi đồng chất Đại số Lớp 8

2.a/Cho ab = 1 chứng minh: ( a3+ b3 )(a2+ b2 ) - ( a + b) = a5+ b5

 b/ Cho a > b > 0 thoả mãn: 3a2+ 3b2 = 10ab tính giá trị của biểu thức: M =

 c/ Cho a > b > 0 và : 2a2+ 2b2 = 5ab Tính giá trị của biểu thức N =

d / cho a3+ b3 + c3 = 3abc .Tính giá trị của biểu thức : P =

e/ a3b3 + b3c3+ c3a3 = 3a2 b 2c 2 Tính giá trị của biểu thức : Q =

f /Cho ba số a;b; c khác 0 và ( a + b +c)2 = a2+ b2 + c2 chứng minh

g /Cho và a +b + c = abc chứng minh :

h /Cho ba số a;b; c khác 0 và Tính giá trị của biểu thức:A=

m/ Cho a +b + c = 1 và chứng minh : a2+ b2 + c2 = 1

n/ Cho a;b;c là ba số thoả mãn: a +b + c = 2009 và chứng minh một trong 3 số a, b, c phải có một số bằng 2009

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn Bài tập về biến đổi đồng chất Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về biến đổi đồng nhất
1.Rút gọn các phân thức sau:
a/A= ; B = ; C = 
b/ C=; D =; E = 
c/ F = ; G = ; 
d/ H = vơi x<0 ; I =với 3 < x <4
2.a/Cho ab = 1 chứng minh: ( a3+ b3 )(a2+ b2 ) - ( a + b) = a5+ b5 
 b/ Cho a > b > 0 thoả mãn: 3a2+ 3b2 = 10ab tính giá trị của biểu thức: M = 
 c/ Cho a > b > 0 và : 2a2+ 2b2 = 5ab Tính giá trị của biểu thức N = 
d / cho a3+ b3 + c3 = 3abc .Tính giá trị của biểu thức : P = 
e/ a3b3 + b3c3+ c3a3 = 3a2 b 2c 2 Tính giá trị của biểu thức : Q = 
f /Cho ba số a;b; c khác 0 và ( a + b +c)2 = a2+ b2 + c2 chứng minh 
g /Cho và a +b + c = abc chứng minh :
h /Cho ba số a;b; c khác 0 và Tính giá trị của biểu thức:A= 
m/ Cho a +b + c = 1 và chứng minh : a2+ b2 + c2 = 1
n/ Cho a;b;c là ba số thoả mãn: a +b + c = 2009 và chứng minh một trong 3 số a, b, c phải có một số bằng 2009
p/ chứng minh rằng nếu thì 
3. Cho a;b;c đôi 1 khác nhau thoã mãn ab + bc + ca = 1 . Tính giá trị của cácbiểu thức sau
a/ A = ; B = 
4.
Hướng dõ̉n giải Bài tập về biến đổi đồng nhất
1.Rút gọn các phân thức sau:
a/A= ; Đưa vờ̀ cùng cơ sụ́ rụ̀i rút gọn được A = 
B = ; Do sụ́ thừa sụ́ của tử và mõ̃u bằng nhau nờn ta nhõn mụ̃i thừa sụ́ của tử và mõ̃u với 24 ta được= 
 C = 
b/ C=; D =; E = 
c/ F = ; G = ; 
d/ H = vơi x<0 ; I =với 3 < x <4
2.a/Cho ab = 1 chứng minh: ( a3+ b3 )(a2+ b2 ) - ( a + b) = a5+ b5 
 b/ Cho a > b > 0 thoả mãn: 3a2+ 3b2 = 10ab tính giá trị của biểu thức: M = 
 c/ Cho a > b > 0 và : 2a2+ 2b2 = 5ab Tính giá trị của biểu thức N = 
d / cho a3+ b3 + c3 = 3abc .Tính giá trị của biểu thức : P = 
e/ a3b3 + b3c3+ c3a3 = 3a2 b 2c 2 Tính giá trị của biểu thức : Q = 
f /Cho ba số a;b; c khác 0 và ( a + b +c)2 = a2+ b2 + c2 chứng minh 
g /Cho và a +b + c = abc chứng minh :
h /Cho ba số a;b; c khác 0 và Tính giá trị của biểu thức:A= 
m/ Cho a +b + c = 1 và chứng minh : a2+ b2 + c2 = 1
n/ Cho a;b;c là ba số thoả mãn: a +b + c = 2009 và chứng minh một trong 3 số a, b, c phải có một số bằng 2009
p/ chứng minh rằng nếu thì 
3. Cho a;b;c đôi 1 khác nhau thoã mãn ab + bc + ca = 1 . Tính giá trị của cácbiểu thức sau
a/ A = ; B = 
4.

Tài liệu đính kèm:

  • docBoi duongHSG Toan 8.doc