1. Điểm - Đường thẳng- Người ta dùng các chữ cái in hoa A,B, C, . để đặt tên cho điểm- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợpcác điểm. Một điểm cũng là mộthình.
- Người ta dùng các chữ cái thường a,b, c, . m, p, . để đặt tên cho cácđường thẳng (hoặc dùng hai chữ cái
in hoa hoặc dùng hai chữ cáithường, ví dụ đường thẳng AB, xy,. )
- Điểm C thuộc đường thẳng a (điểm Cnằm trên đường thẳng a hoặc đườngthẳng a đi qua điểm C), kí hiệu là:
C ∈ a
1 1 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời Năm học 2011 - 2015 Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông Hệ thống kiến thức cơ bản Môn : Hình Học - THCS Website: 1. Điểm - Đ−ờng thẳng - Ng−ời ta dùng các chữ cái in hoa A, B, C, ... để đặt tên cho điểm - Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các điểm. Một điểm cũng là một hình. - Ng−ời ta dùng các chữ cái th−ờng a, b, c, ... m, p, ... để đặt tên cho các đ−ờng thẳng (hoặc dùng hai chữ cái in hoa hoặc dùng hai chữ cái th−ờng, ví dụ đ−ờng thẳng AB, xy, ... ) - Điểm C thuộc đ−ờng thẳng a (điểm C nằm trên đ−ờng thẳng a hoặc đ−ờng thẳng a đi qua điểm C), kí hiệu là: C a∈ - Điểm M không thuộc đ−ờng thẳng a (điểm M nằm ngoài đ−ờng thẳng a hoặc đ−ờng thẳng a không đi qua điểm M), kí hiệu là: M a∉ 2. Ba điểm thẳng hàng - Ba điểm cùng thuộc một đ−ờng thẳng ta nói chúng thẳng hàng - Ba điểm không cùng thuộc bất kì đ−ờng thẳng nào ta nói chúng không thẳng hàng. 3. Đ−ờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song - Hai đ−ờng thẳng AB và BC nh− hình vẽ bên là hai đ−ờng thẳng trùng nhau. - Hai đ−ờng thẳng chỉ có một điểm chung ta nói chúng cắt nhau, điểm chung đó đ−ợc gọi là giao điểm (điểm E là giao điểm) - Hai đ−ờng thẳng không có điểm Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu chung nào, ta nói chúng song song với nhau, kí hiệu xy//zt 4. Khái niệm về tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau - Hình gồm điểm O và một phần đ−ờng thẳng bị chia ra bởi điểm O đ−ợc gọi là một tia gốc O (có hai tia Ox và Oy nh− hình vẽ) - Hai tia chung gốc tạo thành đ−ờng thẳng đ−ợc gọi là hai tia đối nhau (hai tia Ox và Oy trong hình vẽ là hai tia đối nhau) - Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia đ−ợc gọi là hai tia trùng nhau - Hai tia AB và Ax là hai tia trùng nhau 5. Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng - Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B - Hai điểm A và B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB. - Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số d−ơng 6. Khi nào thì AM + MB = AB ? - Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB. Ng−ợc lại, nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B 7. Trung điểm của đoạn thẳng - Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B (MA = MB) - Trung điểm M của đoạn thẳng AB còn gọi là điểm chính giữa của đoạn thẳng AB 8. Nửa mặt phẳng bờ a, hai nửa mặt phẳng đối nhau - Hình gồm đ−ờng thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a đ−ợc gọi là một nửa mặt phẳng bờ a - Hai nửa mặt phẳng có chung bờ đ−ợc gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau (hai nửa mặt phẳng (I) và (II) đối nhau) 9. Góc, góc bẹt 3 3 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời Năm học 2011 - 2015 Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông - Góc là hình gồm hai tia chung gốc, gốc chung của hai tia gọi là đỉnh của góc, hai tia là hai cạnh của góc - Góc xOy kí hiệu là xOy hoặc O hoặc xOy∠ - Điểm O là đỉnh của góc - Hai cạnh của góc : Ox, Oy - Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau 10. So sánh hai góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù. - So sánh hai góc bằng cách so sánh các số đo của chúng - Hai góc xOy và uIv bằng nhau đ−ợc kí hiệu là: xOy uIv= - Góc xOy nhỏ hơn góc uIv, ta viết: xOy uIv uIv xOy > - Góc có số đo bằng 900 = 1v, là góc vuông - Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn - Góc lớn hơn góc vuông nh−ng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. 11. Khi nào thì xOy yOz xOz+ = - Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì xOy yOz xOz+ = . - Ng−ợc lại, nếu xOy yOz xOz+ = thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 12. Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù - Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung. - Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 - Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800 - Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau đ−ợc gọi là hai góc kề bù Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu 13. Tia phân giác của góc - Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau - Khi: xOz zOy xOy và xOz = zOy+ = => tia Oz là tia phân giác của góc xOy - Đ−ờng thẳng chứa tia phân giác của một góc là đ−ờng phân giác của góc đó (đ−ờng thẳng mn là đ−ờng phân giác của góc xOy) 14. Đ−ờng trung trực của đoạn thẳng a) Định nghĩa: Đ−ờng thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó đ−ợc gọi là đ−ờng trung trực của đoạn thẳng ấy b) Tổng quát: a là đ−ờng trung trực của AB ⊥ a AB tại I IA =IB 15. Các góc tạo bởi một đ−ờng thẳng cắt hai đ−ờng thẳng a) Các cặp góc so le trong: 1 3A và B ; 4 2A và B . b) Các cặp góc đồng vị: 1 1A và B ; 2 2A và B ; 3 3A và B ; 4 4A và B . c) Khi a//b thì: 1 2A và B ; 4 3A và B gọi là các cặp góc trong cùng phía bù nhau 16. Hai đ−ờng thẳng song song 1 4 2 3 4 3 2 1 b a B A a I B A 5 5 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời Năm học 2011 - 2015 Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông a) Dấu hiệu nhận biết - Nếu đ−ờng thẳng c cắt hai đ−ờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau b) Tiên đề Ơ_clít - Qua một điểm ở ngoài một đ−ờng thẳng chỉ có một đ−ờng thẳng song song với đ−ờng thẳng đó c, Tính chất hai đ−ờng thẳng song song - Nếu một đ−ờng thẳng cắt hai đ−ờng thẳng song song thì: Hai góc so le trong bằng nhau; Hai góc đồng vị bằng nhau; Hai góc trong cùng phía bù nhau. d) Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song - Hai đ−ờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với đ−ờng thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau a c a / / b b c ⊥ =>⊥ - Một đ−ờng thẳng vuông góc với một trong hai đ−ờng thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đ−ờng thẳng kia c b c a a / / b ⊥ => ⊥ e) Ba đ−ờng thẳng song song - Hai đ−ờng thẳng phân biệt cùng song song với một đ−ờng thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau a//c và b//c => a//b c b a c b a c b a b a M c b a Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu 17. Góc ngoài của tam giác a) Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy b) Tính chất: Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó ACx A B= + 18. Hai tam giác bằng nhau a) Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh t−ơng ứng bằng nhau, các góc t−ơng ứng bằng nhau ABC A 'B 'C' AB A 'B '; AC A 'C'; BC B'C' A A '; B B '; C C' ∆ = ∆ = = = ⇔ = = = b) Các tr−ờng hợp bằng nhau của hai tam giác *) Tr−ờng hợp 1: Cạnh - Cạnh - Cạnh (c.c.c) - Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau Nếu ABC và A'B'C' có: AB A 'B' AC A 'C' ABC A 'B'C'(c.c.c) BC B'C' ∆ ∆ = = => ∆ = ∆ = C' B' A' C B A CB' A' C B x C B A A 7 7 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời Năm học 2011 - 2015 Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông *) Tr−ờng hợp 2: Cạnh - Góc - Cạnh (c.g.c) - Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau Nếu ABC và A'B'C' có: AB A 'B' B B' ABC A 'B 'C'(c.g.c) BC B'C' ∆ ∆ = = => ∆ = ∆ = *) Tr−ờng hợp 3: Góc - Cạnh - Góc (g.c.g) - Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau Nếu ABC và A'B'C' có: B B ' BC B'C' ABC A 'B'C'(g.c.g ) C C' ∆ ∆ = = => ∆ = ∆ = c) Các tr−ờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Tr−ờng hợp 1: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Tr−ờng hợp 2: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai giác vuông đó bằng nhau. C' B' A' C B A A B C A' B' C' C' B' A' C B A Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu Tr−ờng hợp 3: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Tr−ờng hợp 4: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. 19. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác) - Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn ABC : Nếu AC > AB thì B > C∆ Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn ABC : Nếu B > C thì AC > AB∆ 20. Quan hệ giữa đ−ờng vuông góc và đ−ờng xiên, đ−ờng xiên và hình chiếu Khái niệm đ−ờng vuông góc, đ−ờng xiên, hình chiếu của đ−ờng xiên - Lấy A d, kẻ AH d, lấy B d và B H. Khi đó∉ ⊥ ∈ ≠ : A B C A' B' C' C' B' A' C B A C' B' A' C B A A B C 9 9 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời Năm học 2011 - 2015 Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông - Đoạn thẳng AH gọi là đ−ờng vuông góc kẻ từ A đến đ−ờng thẳng d - Điểm H gọi là hình chiếu của A trên đ−ờng thẳng d - Đoạn thẳng AB gọi là một đ−ờng xiên kẻ từ A đến đ−ờng thẳng d - Đoạn thẳng HB gọi là hình chiếu của đ−ờng xiên AB trên đ.thẳng d Quan hệ giữa đ−ờng xiên và đ−ờng vuông góc: Trong các đ−ờng xiên và đ−ờng vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đ−ờng thẳng đến đ−ờng thẳng đó, đ−ờng vuông góc là đ−ờng ngắn nhất. Quan hệ giữa đ−ờng xiên và hình chiếu: Trong hai đ−ờng xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đ−ờng thẳng đến đ−ờng thẳng đó, thì: Đ−ờng xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn Đ−ờng xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn Nếu hai đ−ờng xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ng−ợc lại, nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đ−ờng xiên bằng nhau. 21. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác - Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng ... b 10a b 10a b 5ab 1b + = + = + + = + + + = + + + + = + + + + + = + + + + + Viết tam giác Pa – xcan để khai triển n(a b)+ nh− sau: 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 1 5 10 10 5 1 .. Cách viết: + Mỗi dòng đều bắt đầu bằng 1 và kết thúc bằng 1 + Mỗi số trên một dòng kể từ dòng thứ hai đều bằng số liền trên cộngvới số bên trái của số liền trên. Ph−ơng pháp 3: Nhóm các hạng tử Ph−ơng pháp này th−ờng đ−ợc dùng cho những đa thức cần phân tích thành nhân tử ch−a có nhân tử chung hoặc ch−a áp dụng ngay đ−ợc hằng đẳng thức mà sau khi nhóm các hạng tử đó hoặc biến đổi sơ bộ rồi nhóm lại thì xuất hiện hằng đẳng thức hoặc có nhân tử chung, cụ thể: B−ớc 1: Phát hiện nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức ở từng nhóm. B−ớc 2: Nhóm để áp dụng ph−ơng pháp hằng đẳng thức hoặc đặt nhân tử chung. B−ớc 3: Đặt nhân tử chung cho toàn đa thức. Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu Ph−ơng pháp 4: Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử; hoặc thêm, bớt cùng một hạng tử *) Lí thuyết chung: Ph−ơng pháp này nhằm biến đổi đa thức để tạo ra những hạng tử thích hợp để nhóm hoặc sử dụng hằng đẳng thức: *) Các tr−ờng hợp: a, Tr−ờng hợp đa thức dạng ax2 + bx + c ( a, b, c ∈ Z; a, b, c ≠ 0) Tính : ∆ = b2 - 4ac: - Nếu ∆ = b2 - 4ac < 0: Đa thức không phân tích đ−ợc. - Nếu ∆ = b2 - 4ac = 0: Đa thức chuyển về dạng bình ph−ơng của một nhị thức bậc nhất - Nếu ∆ = b2 - 4ac > 0 +) ∆ = b2 - 4ac = k2 ( k ∈ Q) đa thức phân tích đ−ợc trong tr−ờng Q. +) ∆ = b2 - 4ac ≠ k2 đa thức phân tích đ−ợc trong tr−ờng số thực R. b, Tr−ờng hợp đa thức từ bậc 3 trở lên: - Nhẩm nghiệm của đa thức: +) Nếu tổng các hệ số của các hạng tử bằng 0 ⇒ đa thức có nghiệm bằng 1. +) Nếu tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các hạng tử bậc lẻ ⇒ đa thức có nghiệm bằng - 1. - L−u ý định lý: " Nếu đa thức có nghiệm nguyên thì nghiệm nguyên đó phải là −ớc của hạng tử tự do. Nếu đa thức có nghiệm hữu tỉ dạng p q thì p là −ớc của hạng tử tự do, q là −ớc d−ơng của hệ số của hạng tử có bậc cao nhất". - Khi biết một nghiệm của đa thức ta có thể dùng phép chia đa thức, hoặc dùng sơ đồ Hooc – ne để hạ bậc của đa thức. Ph−ơng pháp 5: Dùng phép chia đa thức (nhẩm nghiệm) - Đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x) khi và chỉ khi: f(x)= g(x).q(x) (q(x) là th−ơng của phép chia) *) Đặc biệt : f(x) chia hết cho x - a f(a) = 0 Ph−ơng pháp 6: Ph−ơng pháp đặt ẩn phụ (đổi biến) - Dựa vào đặc điểm của đa thức đ4 cho ta đ−a vào 1 hoặc nhiều biến mới để đa thức trở thành đơn giản .Ph−ơng pháp này th−ờng đ−ợc sử dụng để đ−a một đa thức bậc cao về đa thức bậc 2 mà ta có thể phân tích đ−ợc dựa vào tìm nghiệm của đa thức bậc 2 . - Cần phát hiện sự giống nhau của các biểu thức trong đa thức để chọn và đặt ẩn phụ cho thích hợp Ph−ơng pháp 7: Ph−ơng pháp hệ số bất định (đồng nhất hệ số) 73 73 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời Năm học 2011 - 2015 Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông Trên cơ sở bậc của đa thức phải phân tích, ta xác định các dạng kết quả, phá ngoặc rồi đồng nhất hệ số và giải. Ph−ơng pháp 8: Ph−ơng pháp vận dụng định lí về nghiệm của tam thức bậc hai - áp dụng định lý: Nếu đa thức P = ax2 + bx + c có nghiệm x1, x2 thì : P = a(x - x1)(x - x2) các bài toán áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử 1. Giải ph−ơng trình bậc cao: 2. Giải bất ph−ơng trình bậc cao: 3. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức: 4. Chứng minh một biểu thức là số chính ph−ơng 4. Chứng minh tính chia hết 6. Rút gọn, Tính giá trị biểu thức 7. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức 8. Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên 9. Tìm giá trị của biến số để biểu thức đạt giá trị nguyên Ghi chú Nếu muốn tham khảo các bài tập của từng phần, từng dạng. Xin mời các quý thầy cô và các em học sinh hãy truy cập vào website của thầy giáo Quang Hiệu theo địa chỉ: Tài liệu này đ−ợc viết với rất nhiều tâm huyết, chắc chắn có những sai sót không mong muốn. Vậy Quang Hiệu rất mong đ−ợc sự góp ý của các đồng chí lãnh đạo, các bạn đồng nghiệp và các em học sinh trên mọi miền tổ quốc để cho tài liệu này đ−ợc hoàn thiện hơn, Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu góp phần nhỏ bé nâng cao chất l−ợng giảng dạy và học tập do Bộ giáo dục và Đào tạo phát động. Quang Hiệu đã viết tài liệu này bằng office 2010, kết hợp với các phần mềm vẽ hình chuyên dụng nh− corel 12; flash 8.0 ; GSP 5.02 ; chụp hình snagit 8.0 và sử dụng nhiều dạng phông chữ khác nhau; nếu quý thầy cô không có đủ fonts chữ trong máy thì một số phần sẽ không trình duyệt đầy đủ (nếu muốn có đầy đủ fonts chữ đẹp nhất của Quang Hiệu thì hãy truy cập vào website của tôi để tải về máy, sau đó coppy và paste tất cả fonts vào hệ điều hành windows theo đ−ờng dẫn sau: C:\WINDOWS\Fonts . Chúc các bạn thành công Quang Hiệu rất hân hạnh đ−ợc phục vụ quý thầy cô và các em học sinh trên mọi miền tổ quốc ! 75 75 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời Năm học 2011 - 2015 Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu Trung tâm phần mềm tin học Trân trọng giới thiệu ∗∗∗ ∗∗∗ Thầy giỏo: Phạm Văn Hiệu Địa chỉ: Trỳc Lõm - Hoàng Diệu - Gia lộc - Hải Dương. Giỏo viờn: Trường THCS Hồng Hưng. Chuyờn mụn đào tạo: Đại học sư phạm toỏn hệ chớnh quy Lời đầu tiờn, tụi xin gửi đến quý thầy cụ và cỏc bạn lời chỳc sức khỏe và lời chào trõn trọng nhất ! Từ năm học 2011 - 2012, Quang Hiệu sẽ bỏn cỏc loại phần mềm (cú kốm theo key; crack; serial) phục vụ cho việc giải trớ và học tập. Tụi cú thể phục vụ cho quý thầy cụ và cỏc bạn hàng trăm phần mềm tiện ớch khỏc nhau, nếu cần Quang Hiệu cú thể hướng dẫn sơ lược cỏch sử dụng làm sao cho hiệu quả nhất, học nhanh nhất, phự hợp với cỏc bạn mới bắt đầu tiếp cận với tin học ứng dụng. Nếu cỏc bạn bị lỗi mỏy tớnh, đặc biệt lỗi window do nhiễm virut hoặc thao tỏc sai. Tụi sẽ sửa chữa; cài đặt lại win và phần mềm; ghost; bảo mật trong giới hạn kiến thức mà tụi cú được. Đặc biệt Quang Hiệu cũn quay camera, chụp ảnh KTS và nhận làm đĩa CD, VCD, DVD với độ nột cao chuẩn HD. Với những kỹ xảo mỏt mắt do Quang Hiệu thực hiện chắc chắn sẽ đem lại cho quý vị cú những giõy phỳt giải trớ thật thỳ vị và bổ ớch, lưu lại những khoảnh khắc quý giỏ trong đời. Những sản phẩm này cú thể upload lờn internet một cỏch dễ dàng. Cỏc bạn yờu ca hỏt cú muốn mỡnh làm một đĩa nhạc giống như cỏc ca sĩ chuyờn nghiệp khụng ? Vậy hóy liờn hệ với Quang Hiệu để thu õm tạo những bản MP3 thật hot rồi đưa lờn internet để mọi người cựng nghe, thưởng thức giọng hỏt vàng anh của bạn. Hoặc cú thể lấy õm thanh đú để làm một đĩa DVD (cú hỡnh) cho riờng mỡnh để tặng cho bạn bố, người thõn. Quang Hiệu chủ yếu phục vụ quý thầy cụ và cỏc bạn là chớnh, khụng đặt lợi nhuận lờn hàng đầu, giỏ cả của mỗi sản phẩm do sự thỏa thuận giữa hai bờn. Rất hõn hạnh được phục vụ quý thầy cụ và cỏc bạn ! *) Mọi chi tiết xin liờn hệ: Email: quanghieu030778@googlemail.com Website: Mobile: 0166 886 5196 77 77 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời Năm học 2011 - 2015 Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông Lời giới thiệu ∗∗∗ ∗∗∗ Thực hiện chủ đề "Năm học ứng dụng công nghệ thông tin" vào việc giảng dạy - học tập. Quang Hiệu xin trân trọng giới thiệu với toàn thể quý thầy cô và các em học sinh trên toàn quốc website : Chủ đề của website này đó là : Kho phần mềm, −ơm mầm t−ơng lai, l−u giữ kỉ niệm, yêu th−ơng, giao l−u, học hỏi, chia sẻ kinh nghiệm. Kết nối toàn cầu để tìm tòi khám phá, hiểu biết là sức mạnh. Khi truy cập vào website này các bạn có thể liên kết với tất cả các trang website của Việt Nam và thế giới. Ưu việt của website này đó là dễ truy cập, tiếp cận nhanh, cập nhật thông tin, mọi ng−ời ai cũng có thể sử dụng. Các bạn đ−ợc liên hệ với những thầy cô giỏi nhất trên toàn quốc, đ−ợc sự h−ớng dẫn tận tình, chu đáo, miễn phí của thầy giáo Quang Hiệu, mỗi lúc bạn gặp khó khăn khi truy cập internet và sử dụng các phần mềm ứng dụng cần thiết. Đây là một th− viện phần mềm + key, giáo trình tin học, , là một kho t− liệu, bài giảng điện tử, giáo án vi tính, đề thi ... , các chuyên đề và sáng kiến kinh nghiệm của tất cả các môn phục vụ cho việc giảng dạy của các thầy cô và học tập của các em học sinh. Và cũng là một thế giới giải trí nh− nghe nhạc, xem phim, tìm hiểu về nhà ngoại cảm "Phan Thị Bích Hằng" cùng với sự khẳng định có thế giới ng−ời âm (thế giới có ma) của rất nhiều giáo s−, tiến sĩ đầu ngành của Việt Nam và thế giới (đặc biệt là giáo s− Trần Ph−ơng - nguyên phó thủ t−ớng chính phủ). Th−ởng thức video biểu diễn ảnh nghệ thuật, ảnh kĩ thuật số, ảnh động đ−ợc chính Quang Hiệu thực hiện với sự kết hợp của rất nhiều phần mềm tin học, đó là sự hội tụ với tất cả những công nghệ tin học hiện đại. Quang Hiệu đW xây dựng trang website với giao diện đẹp, khoa học, vận dụng triệt để những công nghệ tin học để trình duyệt, chắc chắn sẽ đem lại cho quý vị những giây phút thoải mái nhất, những kiến thức bổ ích và cập nhật nhất, những t− liệu hiếm có khó tìm ở các trang website khác. Các bạn không cần phải bỏ tiền để mua phần mềm tin học và giáo trình tin học mà chỉ cần truy cập vào Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu website của Quang Hiệu là có tất cả, những thứ bạn cần nhất sẽ đ−ợc đáp ứng ngay, chỉ cần liên hệ với Quang Hiệu theo Email: quanghieu030778@googlemail.com Hiện nay đW có rất nhiều đồng nghiệp trên toàn quốc và các em học sinh đW truy cập - download tại địa chỉ website này, đW có hàng trăm thầy cô của các tỉnh trong cả n−ớc là thành viên của Quang Hiệu (bao gồm những thầy cô có tâm huyết, có trình độ tin học bậc nhất), mỗi ngày có tới hàng trăm l−ợt ng−ời truy cập và đW liên tục đ−ợc tỉnh Hải D−ơng đánh giá là một trong những website cá nhân tiêu biểu nhất toàn tỉnh. Nguyện vọng của tôi là muốn xây dựng trang website mang tầm cỡ quốc gia, đ−ợc mọi ng−ời trên toàn quốc biết đến và sử dụng nó, mang lại niềm vinh dự cho quê h−ơng Hải D−ơng chúng tôi. Vậy Quang Hiệu xin chân thành cảm ơn đến tất cả các quý thầy cô và các em học sinh trên toàn quốc đW truy cập và coi nó nh− một ng−ời bạn thân thiết. ******************************** *) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đ−ờng link này - 79 79 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời Năm học 2011 - 2015 Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông
Tài liệu đính kèm: