Hệ thống kiến thức cơ bản Môn: Hình Học - THCS

Hệ thống kiến thức cơ bản Môn: Hình Học - THCS

1. Điểm - Đường thẳng- Người ta dùng các chữ cái in hoa A,B, C, . để đặt tên cho điểm- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợpcác điểm. Một điểm cũng là mộthình.

- Người ta dùng các chữ cái thường a,b, c, . m, p, . để đặt tên cho cácđường thẳng (hoặc dùng hai chữ cái

in hoa hoặc dùng hai chữ cáithường, ví dụ đường thẳng AB, xy,. )

- Điểm C thuộc đường thẳng a (điểm Cnằm trên đường thẳng a hoặc đườngthẳng a đi qua điểm C), kí hiệu là:

C a

 

pdf 79 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 6109Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống kiến thức cơ bản Môn: Hình Học - THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
1 
 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời 
 Năm học 
2011 - 2015 
Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông 
Hệ thống kiến thức cơ bản 
 
Môn : Hình Học - THCS 
Website:  
1. Điểm - Đ−ờng thẳng 
- Ng−ời ta dùng các chữ cái in hoa A, 
B, C, ... để đặt tên cho điểm 
- Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp 
các điểm. Một điểm cũng là một 
hình. 
- Ng−ời ta dùng các chữ cái th−ờng a, 
b, c, ... m, p, ... để đặt tên cho các 
đ−ờng thẳng (hoặc dùng hai chữ cái 
in hoa hoặc dùng hai chữ cái 
th−ờng, ví dụ đ−ờng thẳng AB, xy, 
... ) 
- Điểm C thuộc đ−ờng thẳng a (điểm C 
nằm trên đ−ờng thẳng a hoặc đ−ờng 
thẳng a đi qua điểm C), kí hiệu là: 
C a∈ 
- Điểm M không thuộc đ−ờng thẳng a 
(điểm M nằm ngoài đ−ờng thẳng a 
hoặc đ−ờng thẳng a không đi qua 
điểm M), kí hiệu là: M a∉ 
2. Ba điểm thẳng hàng 
- Ba điểm cùng thuộc một đ−ờng 
thẳng ta nói chúng thẳng hàng 
- Ba điểm không cùng thuộc bất kì 
đ−ờng thẳng nào ta nói chúng 
không thẳng hàng. 
3. Đ−ờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song 
- Hai đ−ờng thẳng AB và BC nh− 
hình vẽ bên là hai đ−ờng thẳng 
trùng nhau. 
- Hai đ−ờng thẳng chỉ có một điểm 
chung ta nói chúng cắt nhau, điểm 
chung đó đ−ợc gọi là giao điểm 
(điểm E là giao điểm) 
- Hai đ−ờng thẳng không có điểm 
Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng 
Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu 
chung nào, ta nói chúng song song với nhau, kí hiệu xy//zt 
4. Khái niệm về tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau 
- Hình gồm điểm O và một phần 
đ−ờng thẳng bị chia ra bởi điểm O 
đ−ợc gọi là một tia gốc O (có hai 
tia Ox và Oy nh− hình vẽ) 
- Hai tia chung gốc tạo thành 
đ−ờng thẳng đ−ợc gọi là hai tia 
đối nhau (hai tia Ox và Oy trong 
hình vẽ là hai tia đối nhau) 
- Hai tia chung gốc và tia này nằm 
trên tia kia đ−ợc gọi là hai tia 
trùng nhau 
- Hai tia AB và Ax là hai tia trùng 
nhau 
5. Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng 
- Đoạn thẳng AB là hình gồm 
điểm A, điểm B và tất cả các điểm 
nằm giữa A và B 
- Hai điểm A và B là hai mút (hoặc 
hai đầu) của đoạn thẳng AB. 
- Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ 
dài đoạn thẳng là một số d−ơng 
6. Khi nào thì AM + MB = AB ? 
- Nếu điểm M nằm giữa hai điểm 
A và B thì AM + MB = AB. Ng−ợc 
lại, nếu AM + MB = AB thì điểm 
M nằm giữa hai điểm A và B 
7. Trung điểm của đoạn thẳng 
- Trung điểm M của đoạn thẳng 
AB là điểm nằm giữa A, B và cách 
đều A, B (MA = MB) 
- Trung điểm M của đoạn thẳng 
AB còn gọi là điểm chính giữa của 
đoạn thẳng AB 
8. Nửa mặt phẳng bờ a, hai nửa mặt phẳng đối nhau 
- Hình gồm đ−ờng thẳng a và một 
phần mặt phẳng bị chia ra bởi a 
đ−ợc gọi là một nửa mặt phẳng bờ a 
- Hai nửa mặt phẳng có chung bờ 
đ−ợc gọi là hai nửa mặt phẳng đối 
nhau (hai nửa mặt phẳng (I) và (II) 
đối nhau) 
9. Góc, góc bẹt 
3 
3 
 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời 
 Năm học 
2011 - 2015 
Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông 
- Góc là hình gồm hai tia chung 
gốc, gốc chung của hai tia gọi là 
đỉnh của góc, hai tia là hai cạnh 
của góc 
- Góc xOy kí hiệu là xOy hoặc O 
hoặc xOy∠ 
- Điểm O là đỉnh của góc 
- Hai cạnh của góc : Ox, Oy 
- Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai 
tia đối nhau 
10. So sánh hai góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù. 
- So sánh hai góc bằng cách so 
sánh các số đo của chúng 
- Hai góc xOy và uIv bằng nhau 
đ−ợc kí hiệu là:  xOy uIv= 
- Góc xOy nhỏ hơn góc uIv, ta viết: 
   xOy uIv uIv xOy > 
- Góc có số đo bằng 900 = 1v, là góc 
vuông 
- Góc nhỏ hơn góc vuông là góc 
nhọn 
- Góc lớn hơn góc vuông nh−ng nhỏ 
hơn góc bẹt là góc tù. 
11. Khi nào thì   xOy yOz xOz+ = 
- Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox 
và Oz thì   xOy yOz xOz+ = . 
- Ng−ợc lại, nếu   xOy yOz xOz+ = 
thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và 
Oz 
12. Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù 
- Hai góc kề nhau là hai góc có 
một cạnh chung và hai cạnh còn 
lại nằm trên hai nửa mặt phẳng 
đối nhau có bờ chứa cạnh chung. 
- Hai góc phụ nhau là hai góc có 
tổng số đo bằng 900 
- Hai góc bù nhau là hai góc có 
tổng số đo bằng 1800 
- Hai góc vừa kề nhau, vừa bù 
nhau đ−ợc gọi là hai góc kề bù 
Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng 
Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu 
13. Tia phân giác của góc 
- Tia phân giác của một góc là tia 
nằm giữa hai cạnh của góc và tạo 
với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau 
- Khi:    xOz zOy xOy và xOz = zOy+ = 
=> tia Oz là tia phân giác của góc 
xOy 
- Đ−ờng thẳng chứa tia phân giác 
của một góc là đ−ờng phân giác 
của góc đó (đ−ờng thẳng mn là 
đ−ờng phân giác của góc xOy) 
14. Đ−ờng trung trực của đoạn thẳng 
a) Định nghĩa: Đ−ờng thẳng vuông 
góc với một đoạn thẳng tại trung 
điểm của nó đ−ợc gọi là đ−ờng trung 
trực của đoạn thẳng ấy 
b) Tổng quát: 
a là đ−ờng trung trực của AB 
 
⊥


a AB tại I
IA =IB
15. Các góc tạo bởi một đ−ờng thẳng cắt hai đ−ờng thẳng 
a) Các cặp góc so le trong: 
 
1 3A và B ;  4 2A và B . 
b) Các cặp góc đồng vị: 
 
1 1A và B ;  2 2A và B ; 
 
3 3A và B ;  4 4A và B . 
c) Khi a//b thì: 
  1 2A và B ;  4 3A và B gọi là các cặp 
góc trong cùng phía bù nhau 
16. Hai đ−ờng thẳng song song 
1 4 
2 3 
4 
3 2 
1 
b 
a 
B 
A 
a 
I B A 
5 
5 
 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời 
 Năm học 
2011 - 2015 
Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông 
a) Dấu hiệu nhận biết 
- Nếu đ−ờng thẳng c cắt hai đ−ờng 
thẳng a, b và trong các góc tạo 
thành có một cặp góc so le trong 
bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng 
vị bằng nhau) thì a và b song song 
với nhau 
b) Tiên đề Ơ_clít 
- Qua một điểm ở ngoài một đ−ờng 
thẳng chỉ có một đ−ờng thẳng song 
song với đ−ờng thẳng đó 
c, Tính chất hai đ−ờng thẳng song song 
- Nếu một đ−ờng thẳng cắt hai đ−ờng thẳng song song thì: 
 Hai góc so le trong bằng nhau; 
 Hai góc đồng vị bằng nhau; 
 Hai góc trong cùng phía bù nhau. 
d) Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song 
- Hai đ−ờng thẳng phân biệt cùng 
vuông góc với đ−ờng thẳng thứ ba 
thì chúng song song với nhau 
a c
a / / b
b c
⊥ 
=>⊥ 
- Một đ−ờng thẳng vuông góc với một 
trong hai đ−ờng thẳng song song 
thì nó cũng vuông góc với đ−ờng 
thẳng kia 
c b
c a
a / / b
⊥ 
=> ⊥

e) Ba đ−ờng thẳng song song 
- Hai đ−ờng thẳng phân biệt cùng 
song song với một đ−ờng thẳng thứ 
ba thì chúng song song với nhau 
a//c và b//c => a//b c 
b 
a 
c 
b 
a 
c 
b 
a 
b 
a 
M 
c 
b 
a 
Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng 
Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu 
17. Góc ngoài của tam giác 
a) Định nghĩa: Góc ngoài của một 
tam giác là góc kề bù với một góc 
của tam giác ấy 
b) Tính chất: Mỗi góc ngoài của tam 
giác bằng tổng hai góc trong không 
kề với nó 
  ACx A B= + 
18. Hai tam giác bằng nhau 
a) Định nghĩa: Hai tam giác bằng 
nhau là hai tam giác có các cạnh 
t−ơng ứng bằng nhau, các góc t−ơng 
ứng bằng nhau 
     
 ABC A 'B 'C'
AB A 'B '; AC A 'C'; BC B'C'
A A '; B B '; C C'
∆ = ∆
= = =
⇔ 
= = =
b) Các tr−ờng hợp bằng nhau của hai tam giác 
*) Tr−ờng hợp 1: Cạnh - Cạnh - Cạnh 
(c.c.c) 
- Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba 
cạnh của tam giác kia thì hai tam 
giác đó bằng nhau 
Nếu ABC và A'B'C' có:
AB A 'B'
AC A 'C' ABC A 'B'C'(c.c.c)
BC B'C'
∆ ∆
= 

= => ∆ = ∆

= 
C' B' 
A' 
C B 
A 
CB' 
A' 
C B 
x C 
B 
A 
A 
7 
7 
 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời 
 Năm học 
2011 - 2015 
Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông 
*) Tr−ờng hợp 2: Cạnh - Góc - Cạnh 
(c.g.c) 
- Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam 
giác này bằng hai cạnh và góc xen 
giữa của tam giác kia thì hai tam 
giác đó bằng nhau 
 
Nếu ABC và A'B'C' có:
AB A 'B'
B B' ABC A 'B 'C'(c.g.c)
BC B'C'
∆ ∆
= 

= => ∆ = ∆

= 
*) Tr−ờng hợp 3: Góc - Cạnh - Góc (g.c.g) 
- Nếu một cạnh và hai góc kề của tam 
giác này bằng một cạnh và hai góc 
kề của tam giác kia thì hai tam giác 
đó bằng nhau 
 
 
Nếu ABC và A'B'C' có:
B B '
BC B'C' ABC A 'B'C'(g.c.g )
C C'
∆ ∆
=

= => ∆ = ∆

= 
c) Các tr−ờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông 
 Tr−ờng hợp 1: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này 
bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác 
vuông đó bằng nhau. 
 Tr−ờng hợp 2: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh 
ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc 
nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai giác vuông đó 
bằng nhau. 
C' 
B' 
A' C 
B 
A 
A 
B C 
A' 
B' C' 
C' B' 
A' 
C B 
A 
Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng 
Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu 
 Tr−ờng hợp 3: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác 
vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông 
kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. 
 Tr−ờng hợp 4: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam 
giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam 
giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. 
19. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam 
giác (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện 
trong tam giác) 
- Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh 
lớn hơn là góc lớn hơn 
 ABC : Nếu AC > AB thì B > C∆ 
 Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn 
  ABC : Nếu B > C thì AC > AB∆ 
20. Quan hệ giữa đ−ờng vuông góc và đ−ờng xiên, đ−ờng xiên và 
hình chiếu 
 Khái niệm đ−ờng vuông góc, đ−ờng xiên, hình chiếu của 
đ−ờng xiên 
- Lấy A d, kẻ AH d, lấy B d và B H. Khi đó∉ ⊥ ∈ ≠ : 
A 
B 
C A' 
B' 
C' 
C' 
B' 
A' C 
B 
A 
C' 
B' 
A' C 
B 
A 
A 
B C 
9 
9 
 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời 
 Năm học 
2011 - 2015 
Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông 
- Đoạn thẳng AH gọi là đ−ờng vuông 
góc kẻ từ A đến đ−ờng thẳng d 
- Điểm H gọi là hình chiếu của A trên 
đ−ờng thẳng d 
- Đoạn thẳng AB gọi là một đ−ờng xiên 
kẻ từ A đến đ−ờng thẳng d 
- Đoạn thẳng HB gọi là hình chiếu của 
đ−ờng xiên AB trên đ.thẳng d 
 Quan hệ giữa đ−ờng xiên và đ−ờng vuông góc: 
Trong các đ−ờng xiên và đ−ờng vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài 
một đ−ờng thẳng đến đ−ờng thẳng đó, đ−ờng vuông góc là đ−ờng 
ngắn nhất. 
 Quan hệ giữa đ−ờng xiên và hình chiếu: 
Trong hai đ−ờng xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đ−ờng thẳng 
đến đ−ờng thẳng đó, thì: 
 Đ−ờng xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn 
 Đ−ờng xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn 
 Nếu hai đ−ờng xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và 
ng−ợc lại, nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đ−ờng xiên bằng 
nhau. 
21. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam 
giác 
- Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng ... b 10a b 10a b 5ab 1b
+ =
+ = +
+ = + +
+ = + + +
+ = + + + +
+ = + + + + +
 Viết tam giác Pa – xcan để khai triển n(a b)+ nh− sau: 
1 
1 1 
1 2 1 
1 3 3 1 
1 4 6 4 1 
1 5 10 10 5 1 
.. 
Cách viết: 
+ Mỗi dòng đều bắt đầu bằng 1 và kết thúc bằng 1 
+ Mỗi số trên một dòng kể từ dòng thứ hai đều bằng số liền trên 
 cộngvới số bên trái của số liền trên. 
Ph−ơng pháp 3: Nhóm các hạng tử 
 Ph−ơng pháp này th−ờng đ−ợc dùng cho những đa thức cần phân 
tích thành nhân tử ch−a có nhân tử chung hoặc ch−a áp dụng ngay đ−ợc 
hằng đẳng thức mà sau khi nhóm các hạng tử đó hoặc biến đổi sơ bộ rồi 
nhóm lại thì xuất hiện hằng đẳng thức hoặc có nhân tử chung, cụ thể: 
B−ớc 1: Phát hiện nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức ở từng nhóm. 
B−ớc 2: Nhóm để áp dụng ph−ơng pháp hằng đẳng thức hoặc đặt 
nhân tử chung. 
B−ớc 3: Đặt nhân tử chung cho toàn đa thức. 
Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng 
Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu 
Ph−ơng pháp 4: Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử; hoặc 
thêm, bớt cùng một hạng tử 
*) Lí thuyết chung: Ph−ơng pháp này nhằm biến đổi đa thức để tạo ra 
những hạng tử thích hợp để nhóm hoặc sử dụng hằng đẳng thức: 
*) Các tr−ờng hợp: 
a, Tr−ờng hợp đa thức dạng ax2 + bx + c ( a, b, c ∈ Z; a, b, c ≠ 0) 
Tính : ∆ = b2 - 4ac: 
- Nếu ∆ = b2 - 4ac < 0: Đa thức không phân tích đ−ợc. 
- Nếu ∆ = b2 - 4ac = 0: Đa thức chuyển về dạng bình ph−ơng của một nhị 
thức bậc nhất 
- Nếu ∆ = b2 - 4ac > 0 
 +) ∆ = b2 - 4ac = k2 ( k ∈ Q) đa thức phân tích đ−ợc trong tr−ờng Q. 
 +) ∆ = b2 - 4ac ≠ k2 đa thức phân tích đ−ợc trong tr−ờng số thực R. 
b, Tr−ờng hợp đa thức từ bậc 3 trở lên: 
- Nhẩm nghiệm của đa thức: 
 +) Nếu tổng các hệ số của các hạng tử bằng 0 ⇒ đa thức có nghiệm 
bằng 1. 
 +) Nếu tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số 
của các hạng tử bậc lẻ ⇒ đa thức có nghiệm bằng - 1. 
- L−u ý định lý: " Nếu đa thức có nghiệm nguyên thì nghiệm nguyên đó 
phải là −ớc của hạng tử tự do. Nếu đa thức có nghiệm hữu tỉ dạng p
q
 thì 
p là −ớc của hạng tử tự do, q là −ớc d−ơng của hệ số của hạng tử có bậc cao 
nhất". 
- Khi biết một nghiệm của đa thức ta có thể dùng phép chia đa thức, 
hoặc dùng sơ đồ Hooc – ne để hạ bậc của đa thức. 
Ph−ơng pháp 5: Dùng phép chia đa thức (nhẩm nghiệm) 
- Đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x) khi và chỉ khi: f(x)= g(x).q(x) 
(q(x) là th−ơng của phép chia) 
*) Đặc biệt : f(x) chia hết cho x - a f(a) = 0 
Ph−ơng pháp 6: Ph−ơng pháp đặt ẩn phụ (đổi biến) 
 - Dựa vào đặc điểm của đa thức đ4 cho ta đ−a vào 1 hoặc nhiều biến 
mới để đa thức trở thành đơn giản .Ph−ơng pháp này th−ờng đ−ợc sử dụng 
để đ−a một đa thức bậc cao về đa thức bậc 2 mà ta có thể phân tích đ−ợc 
dựa vào tìm nghiệm của đa thức bậc 2 . 
 - Cần phát hiện sự giống nhau của các biểu thức trong đa thức để 
chọn và đặt ẩn phụ cho thích hợp 
Ph−ơng pháp 7: Ph−ơng pháp hệ số bất định (đồng nhất hệ số) 
73 
73 
 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời 
 Năm học 
2011 - 2015 
Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông 
 Trên cơ sở bậc của đa thức phải phân tích, ta xác định các dạng kết 
quả, phá ngoặc rồi đồng nhất hệ số và giải. 
Ph−ơng pháp 8: Ph−ơng pháp vận dụng định lí về nghiệm của 
tam thức bậc hai 
- áp dụng định lý: Nếu đa thức P = ax2 + bx + c có nghiệm x1, x2 thì : 
P = a(x - x1)(x - x2) 
các bài toán áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử 
1. Giải ph−ơng trình bậc cao: 
2. Giải bất ph−ơng trình bậc cao: 
3. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức: 
4. Chứng minh một biểu thức là số chính ph−ơng 
4. Chứng minh tính chia hết 
6. Rút gọn, Tính giá trị biểu thức 
7. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một biểu thức 
8. Giải ph−ơng trình nghiệm nguyên 
9. Tìm giá trị của biến số để biểu thức đạt giá trị nguyên 
Ghi chú 
 Nếu muốn tham khảo các bài tập của từng phần, từng dạng. Xin 
mời các quý thầy cô và các em học sinh hãy truy cập vào website của 
thầy giáo Quang Hiệu theo địa chỉ:  
 Tài liệu này đ−ợc viết với rất nhiều tâm huyết, chắc chắn có 
những sai sót không mong muốn. Vậy Quang Hiệu rất mong đ−ợc sự 
góp ý của các đồng chí lãnh đạo, các bạn đồng nghiệp và các em học 
sinh trên mọi miền tổ quốc để cho tài liệu này đ−ợc hoàn thiện hơn, 
Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng 
Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu 
góp phần nhỏ bé nâng cao chất l−ợng giảng dạy và học tập do Bộ giáo 
dục và Đào tạo phát động. 
 Quang Hiệu đã viết tài liệu này bằng office 2010, kết hợp với các 
phần mềm vẽ hình chuyên dụng nh− corel 12; flash 8.0 ; GSP 5.02 ; 
chụp hình snagit 8.0 và sử dụng nhiều dạng phông chữ khác nhau; nếu 
quý thầy cô không có đủ fonts chữ trong máy thì một số phần sẽ không 
trình duyệt đầy đủ (nếu muốn có đầy đủ fonts chữ đẹp nhất của Quang 
Hiệu thì hãy truy cập vào website của tôi để tải về máy, sau đó coppy 
và paste tất cả fonts vào hệ điều hành windows theo đ−ờng dẫn sau: 
C:\WINDOWS\Fonts . Chúc các bạn thành công 
Quang Hiệu rất hân hạnh đ−ợc phục vụ quý thầy cô 
và các em học sinh trên mọi miền tổ quốc ! 
75 
75 
 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời 
 Năm học 
2011 - 2015 
Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông 
Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng 
Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu 
Trung tâm phần mềm tin học 
Trân trọng giới thiệu 
∗∗∗  ∗∗∗ 
Thầy giỏo: Phạm Văn Hiệu 
Địa chỉ: Trỳc Lõm - Hoàng Diệu - Gia lộc - Hải Dương. 
Giỏo viờn: Trường THCS Hồng Hưng. 
Chuyờn mụn đào tạo: Đại học sư phạm toỏn hệ chớnh quy 
Lời đầu tiờn, tụi xin gửi đến quý thầy cụ và cỏc bạn lời chỳc sức khỏe và lời 
chào trõn trọng nhất ! 
 Từ năm học 2011 - 2012, Quang Hiệu sẽ bỏn cỏc loại phần mềm 
(cú kốm theo key; crack; serial) phục vụ cho việc giải trớ và học tập. Tụi 
cú thể phục vụ cho quý thầy cụ và cỏc bạn hàng trăm phần mềm tiện ớch 
khỏc nhau, nếu cần Quang Hiệu cú thể hướng dẫn sơ lược cỏch sử dụng 
làm sao cho hiệu quả nhất, học nhanh nhất, phự hợp với cỏc bạn mới bắt 
đầu tiếp cận với tin học ứng dụng. Nếu cỏc bạn bị lỗi mỏy tớnh, đặc biệt 
lỗi window do nhiễm virut hoặc thao tỏc sai. Tụi sẽ sửa chữa; cài đặt lại 
win và phần mềm; ghost; bảo mật trong giới hạn kiến thức mà tụi cú 
được. 
 Đặc biệt Quang Hiệu cũn quay camera, chụp ảnh KTS và nhận 
làm đĩa CD, VCD, DVD với độ nột cao chuẩn HD. Với những kỹ xảo 
mỏt mắt do Quang Hiệu thực hiện chắc chắn sẽ đem lại cho quý vị cú 
những giõy phỳt giải trớ thật thỳ vị và bổ ớch, lưu lại những khoảnh khắc 
quý giỏ trong đời. Những sản phẩm này cú thể upload lờn internet một 
cỏch dễ dàng. 
 Cỏc bạn yờu ca hỏt cú muốn mỡnh làm một đĩa nhạc giống như cỏc 
ca sĩ chuyờn nghiệp khụng ? Vậy hóy liờn hệ với Quang Hiệu để thu õm 
tạo những bản MP3 thật hot rồi đưa lờn internet để mọi người cựng 
nghe, thưởng thức giọng hỏt vàng anh của bạn. Hoặc cú thể lấy õm 
thanh đú để làm một đĩa DVD (cú hỡnh) cho riờng mỡnh để tặng cho bạn 
bố, người thõn. 
 Quang Hiệu chủ yếu phục vụ quý thầy cụ và cỏc bạn là chớnh, 
khụng đặt lợi nhuận lờn hàng đầu, giỏ cả của mỗi sản phẩm do sự thỏa 
thuận giữa hai bờn. 
Rất hõn hạnh được phục vụ quý thầy cụ và cỏc bạn ! 
*) Mọi chi tiết xin liờn hệ: 
Email: quanghieu030778@googlemail.com 
Website:  
Mobile: 0166 886 5196 
77 
77 
 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời 
 Năm học 
2011 - 2015 
Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông 
 Lời giới thiệu 
 ∗∗∗ 	   ∗∗∗ 
 Thực hiện chủ đề "Năm học ứng dụng công nghệ thông tin" 
vào việc giảng dạy - học tập. Quang Hiệu xin trân trọng giới thiệu 
với toàn thể quý thầy cô và các em học sinh trên toàn quốc 
website : 
 Chủ đề của website này đó là : Kho phần mềm, −ơm mầm 
t−ơng lai, l−u giữ kỉ niệm, yêu th−ơng, giao l−u, học hỏi, chia sẻ 
kinh nghiệm. Kết nối toàn cầu để tìm tòi khám phá, hiểu biết là sức 
mạnh. 
 Khi truy cập vào website này các bạn có thể liên kết với tất cả 
các trang website của Việt Nam và thế giới. Ưu việt của website này 
đó là dễ truy cập, tiếp cận nhanh, cập nhật thông tin, mọi ng−ời ai 
cũng có thể sử dụng. Các bạn đ−ợc liên hệ với những thầy cô giỏi 
nhất trên toàn quốc, đ−ợc sự h−ớng dẫn tận tình, chu đáo, miễn phí 
của thầy giáo Quang Hiệu, mỗi lúc bạn gặp khó khăn khi truy cập 
internet và sử dụng các phần mềm ứng dụng cần thiết. Đây là một 
th− viện phần mềm + key, giáo trình tin học, , là một kho t− liệu, bài 
giảng điện tử, giáo án vi tính, đề thi ... , các chuyên đề và sáng kiến 
kinh nghiệm của tất cả các môn phục vụ cho việc giảng dạy của các 
thầy cô và học tập của các em học sinh. Và cũng là một thế giới giải 
trí nh− nghe nhạc, xem phim, tìm hiểu về nhà ngoại cảm "Phan Thị 
Bích Hằng" cùng với sự khẳng định có thế giới ng−ời âm (thế giới 
có ma) của rất nhiều giáo s−, tiến sĩ đầu ngành của Việt Nam và thế 
giới (đặc biệt là giáo s− Trần Ph−ơng - nguyên phó thủ t−ớng chính 
phủ). Th−ởng thức video biểu diễn ảnh nghệ thuật, ảnh kĩ thuật số, 
ảnh động đ−ợc chính Quang Hiệu thực hiện với sự kết hợp của rất 
nhiều phần mềm tin học, đó là sự hội tụ với tất cả những công nghệ 
tin học hiện đại. 
 Quang Hiệu đW xây dựng trang website với giao diện đẹp, khoa 
học, vận dụng triệt để những công nghệ tin học để trình duyệt, chắc 
chắn sẽ đem lại cho quý vị những giây phút thoải mái nhất, những 
kiến thức bổ ích và cập nhật nhất, những t− liệu hiếm có khó tìm ở 
các trang website khác. Các bạn không cần phải bỏ tiền để mua 
phần mềm tin học và giáo trình tin học mà chỉ cần truy cập vào 
Tr−ờng THCS Hồng H−ng - Gia Lộc – hải D−ơng 
Ng−ời viết - Giáo viên: Phạm Văn Hiệu 
website của Quang Hiệu là có tất cả, những thứ bạn cần nhất sẽ 
đ−ợc đáp ứng ngay, chỉ cần liên hệ với Quang Hiệu theo 
Email: quanghieu030778@googlemail.com 
Hiện nay đW có rất nhiều đồng nghiệp trên toàn quốc và các em học 
sinh đW truy cập - download tại địa chỉ website này, đW có hàng trăm 
thầy cô của các tỉnh trong cả n−ớc là thành viên của Quang Hiệu 
(bao gồm những thầy cô có tâm huyết, có trình độ tin học bậc nhất), 
mỗi ngày có tới hàng trăm l−ợt ng−ời truy cập và đW liên tục đ−ợc 
tỉnh Hải D−ơng đánh giá là một trong những website cá nhân tiêu 
biểu nhất toàn tỉnh. Nguyện vọng của tôi là muốn xây dựng trang 
website mang tầm cỡ quốc gia, đ−ợc mọi ng−ời trên toàn quốc biết 
đến và sử dụng nó, mang lại niềm vinh dự cho quê h−ơng Hải 
D−ơng chúng tôi. 
 Vậy Quang Hiệu xin chân thành cảm ơn đến tất cả các quý 
thầy cô và các em học sinh trên toàn quốc đW truy cập và coi nó nh− 
một ng−ời bạn thân thiết. 
******************************** 
*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đ−ờng link này -  
79 
79 
 Vì sự nghiệp giáo dục - Vì sự nghiệp trồng ng−ời 
 Năm học 
2011 - 2015 
Tài liệu Ôn thi vào Trung học Phổ thông 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHe thong kien thuc toan THCS.pdf