Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập học kì II - Năm học 2011-2012

Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập học kì II - Năm học 2011-2012

Hs trả lời

Hs nêu định nghĩa

Công thức : P=A/t Đơn vị P(W), A(J), t(s)

Hs khi vật có khả năng sinh công ta nói vật có cơ năng. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp dẫn

-HS: Khối lượng , độ cao

Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi

Vd : lò xo bị nén, dây thun bị kéo dãn

-HS: Độ biến dạng

Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng

Vd: xe đang chuyển động

-HS: Khối lượng, vận tốc

Động năng và thế năng chuyển hoá lẫn nhau nhưng cơ năng vẫn được bảo toàn

Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt rất nhỏ gọi là nguyên tử, phân tử

giữa các nguyên tử,phân tử có khoảng cách. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng

Nhiệt năng của một vật là tỗng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật

VD:cái bàn có nhiệt năng

Nhiệt độ

HS có hai cách làm thay đổi nhiệt năng : thực hiện công, truyền nhiệt

Là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt di trong quá trình truyền nhiệt

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập học kì II - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.Mục tiêu
Giúp hs ôn lại nội dung kiến thức HKII
Giải các bài SGK, SBT
Rèn kĩ năng tính toán, phương pháp giải, trình bày bài làm
II.Chuẩn bị
Gv nghiên cứu soạn nội dung ôn tập
Hs ôn lại bài
III.Hoạt động học của học sinh
On định
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TRÔÏ GIUÙP CUÛA GIAÙO VIEÂN 
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HOÏC SINH
HÑ1: OÂn taäp lyù thuyeát(23’)
Gv hướng dẫn hs ôn tập
Gv nêu câu hỏi
Định nghĩa công suất
Công thức tính công suất
Đơn vị từng đại lượng
Khi nào vật có cơ năng? 
Nêu vd
Khi nào vật có thế năng hấp dẫn ? Nêu vd
-Thế năng hấp dẫn phụ thuộc yếu tố nào ?
Khi nào có thế năng đàn hồi ? Nêu vd
Thế năng đàn hồi phụ thuộc yếu tố nào? Khi nào vật có động năng ? Nêu vd vật có động năng ?
Động năng của vật phụ thuộc yếu tố nào ?
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn cơ năng 
Nêu nội dung cấu tạo chất
Nhiệt năng là gì ? nêu vd vật có nhiệt năng
Nhiệt năng của vật liên quan yếu tố nào ?
Nêu các cách thay đổi nhiệt năng của vật
Nhiệt lượng là gì ?
 Đơn vị nhiệt lượng
Dẫn nhiệt là gì ?
Nêu tính dẫn nhiệt của các chất
Đối lưu là gì ?
Bức xạ nhiệt là gì ?
Nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc yếu tố nào ?
Nêu ct tính nhiệt lượng – nêu rõ đại lượng và đơn vị tương ứng
Nêu nguyên lí truyền nhiệt
Nêu PTCBN
Nêu ct tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt toả ra - nêu đại lượng và đơn vị tương ứng
Nêu định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng
Động cơ nhiệt là gì? Hiệu suất của động cơ nhiệt được tính như thế nào ?
Hs trả lời
Hs nêu định nghĩa
Công thức : P=A/t Đơn vị P(W), A(J), t(s)
Hs khi vật có khả năng sinh công ta nói vật có cơ năng. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp dẫn
-HS: Khối lượng , độ cao
Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi
Vd : lò xo bị nén, dây thun bị kéo dãn
-HS: Độ biến dạng
Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng
Vd: xe đang chuyển động
-HS: Khối lượng, vận tốc
Động năng và thế năng chuyển hoá lẫn nhau nhưng cơ năng vẫn được bảo toàn
Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt rất nhỏ gọi là nguyên tử, phân tử
giữa các nguyên tử,phân tử có khoảng cách. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
Nhiệt năng của một vật là tỗng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
VD:cái bàn có nhiệt năng
Nhiệt độ
HS có hai cách làm thay đổi nhiệt năng : thực hiện công, truyền nhiệt
Là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt di trong quá trình truyền nhiệt
đơn vị của nhiệt năng và nhiệt lượng là Jun
Là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của mọi vật, từ vật này sang vật khác
Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn kim loại dẫn nhiệt tốt nhất, chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém. 
Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng cách dòng chất lỏng hoặc chất khí
Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. Có thể xảy ra trong chân không
Phụ thuộc :
Khối lượng của vật
Độ tăng nhiệt độ của vật
Chất cấu tạo nên vật
Q=mcrt
Trong đó:
Q: nhiệt lượng vật thu vào (J)
m:khối lượng của vật (kg)
c: nhiệt dung riêng của vật (J/kgk)
rt=t2-t1, là độ tăng nhiệt độ(oC, K)
Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ độ thấp
Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại
Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào 
Q toả ra=Q thu vào
Q=q.m
Trong đó:
Q: nhiệt lượng toả ra (J)
q:Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu(J/kg)
m: khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn(kg)
Định luật: năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác
-HS:là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hoá thành cơ năng
HÑ1: Giaûi baøi taäp(20’)
Gv cho hs làm bt
1. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm nóng một thỏi nhôm có khối lượng 250g nóng lên từ 300C đến 800C. cho biết Cnhôm= 880J/kgK
2. Tính nhiệt cần thiết để đun 2,5lit rượu từ 250C đến 750C. Cho Drượu = 800kg/m3, 
Crượu = 2500J/kgK.
3. Khi đốt cháy m = 200g dầu hỏa bằng bếp dầu thì có thể đun đến sôi 10 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 200C. hãy xác định hiệu suất của bếp. Biết qdầu= 44.106J/kg.
-Hs lên bảng hoặc tại chỗ làm bt
-Hs tóm tắt đề
-HS khác nhận xét
- 1 hs lên bảng giải
2.Cho bieát
V = 2,5 lit
t1 = 250C 
t2 =750C
Dröôïu = 800kg/m3
Cröôïu = 2500J/kgK
Q = ?
Giải
Khối lượng của rượu
Từ D = = 800. 0,0025
 = 2 (kg)
 Nhiệt lượng cần thiết để đun rượu
 Q = m.c.(t2 -t1)
 = 2.2500.(750C - 250C)
 = 250 000 (J)
3. cho biết
m1 = 200g = 0.2kg
V = 10 litm2 = 10kg
t1 = 200C
t2 = 1000C
q = 44.106J/kg
C = 4200J/kgK
H = ?
Giải
Nhiệt lượng cần để đun sôi nước
Q1 = Qci = m1.c.(t2 -t1) =10.4200.(1000C -200C)
 = 3 360 000 (J)
Nhiệt tỏa ra khi đốt dầu
Q2 = Qtp = m2.q = 0,2.44.106 = 8 800 000 (J)
Hiệu suất của bếp
H = 
	4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Hs làm lại bt
On bài để chuẩn bị kiểm tra học kì
IV.Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet34.doc