Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Trần Trọng Nhân

Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Trần Trọng Nhân

1. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng:

A. Otô chuyển động so với mặt đường C. Otô chuyển động so với người lái xe

B. Otô đứng yên so với người lái xe D. Otô chuyển động so với cây bên đường

2. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị vận tốc:

A. Km.h C. Km/h

B. m.s D. s/m

3. Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ:

A. Vận tốc không thay đổi C. Vận tốc giảm dần

B. Vận tốc tăng dần D. Có thể tăng dần và giảm dần

4. Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng:

A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.

B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại

C.Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa.

D.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Trần Trọng Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 10
TIẾT : 10
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức: Chuyển động cơ học, vận tốc, lực cân bằng, biểu diễn lực, lực ma sát, áp suất.
II. Chuẩn bị:
- HS ôn tập lại các kiến thức đã học.
- GV chuẩn bị đề kiểm tra.
III. Nội dung:
I. Trắc nghiệm: (5,0đ)
1. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng:
A. Oâtô chuyển động so với mặt đường
C. Oâtô chuyển động so với người lái xe
B. Oâtô đứng yên so với người lái xe
D. Oâtô chuyển động so với cây bên đường
2. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị vận tốc:
A. Km.h
C. Km/h
B. m.s
D. s/m
3. Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ:
A. Vận tốc không thay đổi
C. Vận tốc giảm dần
B. Vận tốc tăng dần
D. Có thể tăng dần và giảm dần
4. Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
C.Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa.
D.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
5. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động không đều:
A. Chuyển động của ôtô khi khởi hành.
C.Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
D.Cả ba chuyển động trên
6. Aâm thanh truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s. Quãng đường âm thanh truyền đi được trong 5 phút là:
A. 165 m
C. 11 m
B. 660 m
D. 99 km
7. Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Ma sát
C. Quán tính
B. Trọng lực
D. Đàn hồi
8. Mặt lốp xe ôtô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
A. Tăng ma sát
C. Tăng quán tính
B. Giảm ma sát
D. Giảm quán tính
9. Công thức tính áp suất chất lỏng:
A. p = d.h
C. p = P.s
B. p = F.s
D. Tất cả đều sai.
10. Ý nghĩa của vòng bi (bạc đạn) là:
A. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.
C. Thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn
B. Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn 
D. Thay lực ma sát bằng lực quán tính
II. Tự luận: (5,0đ)
1. Aùp suất là gì? Viết công thức tính áp suất và nêu rõ đơn vị và đại lượng trong công thức?
2. Nêu cách biểu diễn lực bằng một véc tơ?
3. Một người có khối lượng 45kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi bàn chân là 50cm2. Tính áp suất người đó tác dụng lên mặt đất khi:
a) Đứng cả hai chân.
b) Co một chân.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 8
I. Trắc nghiệm: (5,0đ)
1.C
2.C
3.D
4.D
5.D
6.D
7.C
8.A
9.A
10.B
- Mỗi câu khoanh đúng 0,5đ 
II. Tự luận: (5,0đ)
1. Aùp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. (0,5đ)
p = F / S	(0,5đ)
Trong đó: p: là áp suất (Pa); F: áp lực tác dụng lên mặt bị ép(N); (1,5đ)
S: diện tích mặt bị ép(m2)
2. Để biểu diễn lực người ta dùng một véc tơ có:
- Gốc là điểm đặc của lực.	(0,5đ)
- Phương và chiều là phương và chiều của vật.	(0,5đ)
- Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.	(0,5đ)
3.
a) Khi đứng cả hai chân:
	(0,5đ)
b) Khi co một chân: Vì diện tích tiếp xúc giảm ½ lần nên áp suất tăng 2 lần
	 (0,5đ)
 Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
Điểm
TN
Điểm
TN
Điểm
TL
Điểm
Số câu
Điểm
Bài 1
Số câu
1
1
Điểm
0,5
0,5
Bài 2
Số câu
2
2
4
Điểm
1,0
1,0
2,0
Bài 3
Số câu
1
1
Điểm
0,5
0,5
Bài 4
Số câu
2
2
Điểm
1,0
1,0
Bài 5
Số câu
2
2
Điểm
1,0
1,0
Bài 6
Số câu
1
1
2
Điểm
0,5
0,5
1,0
Bài 7
Số câu
1
1
1
3
Điểm
0,5
1,0
1,0
2,5
Bài 8
Số câu
2
1
3
Điểm
1,0
0,5
1,5
Tổng số
Số câu
12
4
1
1
18
Điểm
6,0
2,0
1,0
1,0
10,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 8

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 10 (10-11).doc