I. Ôn tập :
1. Các chất được cấu tạo từ cáchạt riêng biệt gọi là nguyên tử , phân tử
2.Các nguyen tử ,phân tử chuyển động không ngừng
3. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử phân tử cấu tạo nên vật
4.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
5.Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện công và truyền nhiệt
7.Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi
8.Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg .K, có nghĩa là muốn cho 1Kg nước nóng thêm 10 C cần 4200J- B. Vận dụng:
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trã lời mà em cho là đúng
1-B, 2 –B, 3 –D, 4 –C, 5 C
II. Trã lời câu hỏi
1.Có hiện tượn khuếch tán và các nguyên tử phân tử luôn luôn chuyển động và giữa chúng có khoảng cách . Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán giảm đi
Tiết thứ: 34 Ngày soạn .. / 4 /200. TÊN BÀI : ÔN TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II : NHIỆT HỌC AMỤC TIÊU : 1.Kiến thức. - Trã lời được các câu hỏi phần ôn tập - Làm được các bài tập trong phần vận dụng 2.Kỹ năng. -Phân tích , vận dụng 3.Thái độ. -Yêu thích môn học B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: -Hỏi đáp , thảo luận nhóm C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : *Giáo viên : - Kẻ sẳn bảng 29.1 ra bảng phụ -Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập còn lại sgk trang 62-65. Trò chơi ô chữ ra bảng phụ *Học sinh : - Nghiên cứu bài trước ở nhà . C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1.Ổn định lớp - kiểm tra sĩ số . 2.Kiểm tra bài cũ - kiểm tra trong quá trình ôn tập 3. Nội dung bài mới : a.Đặt vấn đề. GV nêu mục tiêu cần đạt được qua bài học b.Triển khai bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG a. Hoạt động 1: GV: Hưỡng dẫn học sinh thảo luận chung trên lớp những câu hỏi trong phần ôn tập HS: Tham gia thảo luận GV: Gọi học si nh đại diện trã lời, nhận xét HS: Tham gia nhận xét bài làm của bạn GV: Thống nhất câu trã lời ,ghi bảng HS:Ghi vở . b . Hoạt động 2 : GV: Tổ chức cho hai học sinh làm trên bảng phụ HS: Đại diện lên bảng thực hiện GV: Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm HS: Tham gia thảo luận nhóm phần II GV;Gọi đại diện nhóm trã lời HS: Trã lời, học sinh khác nhận xét GV: Tổng hợp đúng câu trã lời ghi bảng HS: Ghi vở GV: Gọi một học sinh đọc đề bài , gọi hai học sinh lên làm câu 1 và 2. HS: Hai học sinh lên bảng làm bài , học sinh khác làm vào giấy nháp GV:gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn HS: Nhận xét bài làm của bạn GV: Nhắc nhở những sai xót của học sinh còn mắc c.Hoạt động 3. GV: Tổ chức cho hs chơi theo thể lệ sau Chia lớp thành 3 đội , mõi đội là một tổ Bốc thăm ngẫu nhiên theo thứ tự hàng ngang của ô chữ Trong 30s kể từ khi đọc câu hỏi phải điền vào ô trống - Mỗi ô trã lời đúng được 1điểm Sau hai lược trã lời ô chữ hành ngang mới cho các tổ trã lời ô chữ hành dọc HS:Làm việc theo nhóm tham gia trò chơi I. Ôn tập : 1. Các chất được cấu tạo từ cáchạt riêng biệt gọi là nguyên tử , phân tử 2.Các nguyen tử ,phân tử chuyển động không ngừng 3. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử phân tử cấu tạo nên vật 4.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật 5.Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện công và truyền nhiệt 7.Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi 8.Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg .K, có nghĩa là muốn cho 1Kg nước nóng thêm 10 C cần 4200J- B. Vận dụng: I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trã lời mà em cho là đúng 1-B, 2 –B, 3 –D, 4 –C, 5 C II. Trã lời câu hỏi 1.Có hiện tượn khuếch tán và các nguyên tử phân tử luôn luôn chuyển động và giữa chúng có khoảng cách . Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán giảm đi 2. Một vật lúc nào củng có nhiệt năng vì các phân tử cấu tạo nên vật lúc nào củng chuyển động 3. Không . Vì đây là hình thức truyền nhiệt bằng thực hiện công 4.Nước nóng dần lên là có hình thức truyền nhieetj từ bếp đun sang nước , nút bật lên là do nhiệt năng của hơi nước chuyển thành cơ năng III.Bài Tập Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước và ấm Q = Q1 + Q2 = m1c1 +m2c2= 2.4200.80+0,5.880.80 =707200J Nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả raQ/ = Q. Lưọng dầu cần dùng m = 2.Công mà Ô tô thực hiện A = F.s = 1400.100000 = 14.107J Nhiệt lưọng do xăng bị đốt cháy toả ra: Q= q.m = 46.106 .8 = 368.106J Hiệu suất của ô tô H = C. Trò chơi ô chữ: 1.hỗn độn 2.nhiệt năng 3.Dẫn nhiệt 4.Nhiệt lương 5.Nhiệt dung riêng 6.Nhiên liệu 7.Cơ học 8.Bức xạ nhiệt Từ hàng dọc :Nhiệt học 4.Củng cố. - Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp khã ë phÇn «n tËp. 5.Dặn dß. - ¤n l¹i c¸c bµi tËp kÜ toµn bé ch¬ng tr×nh häc k× II chuÈn bÞ tiÕt kiÓm tra häc k× .......***.......
Tài liệu đính kèm: