Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 33: Động cơ nhiệt - Trần Thanh Tâm - Trường THCS Triệu Nguyên

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 33: Động cơ nhiệt - Trần Thanh Tâm - Trường THCS Triệu Nguyên

.Hoạt động 1:

GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK

HS: Đọc

GV:Động cơ nhiệt là gì?

HS: Là động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liêu bị đốt cháy chuyển hoá thành cơ năng

GV: Nêu ví dụ về động cơ mà em biết

HS: Xe máy

GV: Ghi một số đọng cơ lên bảng

HS: Quan sát

GV: Nêu những điểm khác nhau và giống nhau của cácđọng cơ trên?

HS: Nhiên liệu được sử dụng

HS: Nhận xét kết quả.

GV: Bổ sung thống nhất câu trã lời

b.Hoạt động 2:

GV: Treo tranh vẽ kết hợp với mô hình

HS: Quan sát

GV: Nêu các bộ phận của động cơ bốn kì?

HS: Pít tông , tay quay

GV: Bổ sung thống nhất câu trã lời

HS: ghi vở

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 33: Động cơ nhiệt - Trần Thanh Tâm - Trường THCS Triệu Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ: 33 Ngày soạn:../4/200.
TÊN BÀI: ĐỘNG CƠ NHIỆT
 A.MỤC TIÊU: - Qua bài học học sinh.
1.Kiến thức.
- Phát biểu được định nghĩa động cơ nhiệt.
- Dựa vào mô hình hoặc hình vẽ động cơ bốn kì có thể mô tả được cấu tạo
-Viết công thức tính hiệu suất của động cơ 
2.Kĩ năng:
- Phân tích được các hiện tượng vật lí.
3.Thái độ: 
-Học sinh yêu thích môn học.
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Nêu vấn đề, thảo luận nhóm
C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
*Giáo viên:- Mô hình động cơ bốn kì
*Học sinh :- Nghiên cứu tài liệu
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp - kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu định luật và bảo toàn và chuyển hoá năng lượng? Tìm ví dụ 
3.Bài dung bài mới.
a.Đặt vấn đề. 
- Như phần mở bài SGk
b.Triển khai bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
a.Hoạt động 1:
GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK
HS: Đọc 
GV:Động cơ nhiệt là gì?
HS: Là động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liêu bị đốt cháy chuyển hoá thành cơ năng
GV: Nêu ví dụ về động cơ mà em biết
HS: Xe máy 
GV: Ghi một số đọng cơ lên bảng
HS: Quan sát 
GV: Nêu những điểm khác nhau và giống nhau của cácđọng cơ trên?
HS: Nhiên liệu được sử dụng
HS: Nhận xét kết quả.
GV: Bổ sung thống nhất câu trã lời
b.Hoạt động 2:
GV: Treo tranh vẽ kết hợp với mô hình
HS: Quan sát
GV: Nêu các bộ phận của động cơ bốn kì?
HS: Pít tông , tay quay
GV: Bổ sung thống nhất câu trã lời
HS: ghi vở
GV:yêu cầu học sinh dựa vào tranh vẽ tìm hiểu về sự vận chuyển của động cơ bốn kì
HS: làm việc theo nhóm .
GV:Gọi học sinh đại diện nhóm trã lời
HS: Trã lời nhóm khác nhận xét:
GV:Bổ sung nhận xét nếu cần
GV: Trong bốn kì chuyển vận kì nào sinh công?
HS;
GV:Bánh đà có tác dụng gì?
HS:
GV: Yêu cầu học sinh dựa vào 28.2 
HS: Quan sát 
GV: Trên hình vẽ các em thấy bốn xi lanh có vị trí như thế nào?
HS:
c.Hoạt động 3:
GV: Tổ chức cho học sinh thảo luận câu C4
HS: Thảo luận
GV:Yêu cầu học sinh phát biểu hiệu suất của động cơ nhiệt?
d.Hoạt động 4:
GV: Tổ chức cho học sinh thảo luận từ câu C3 đến C5
HS: Thảo luận theo nhóm
GV: Gọi đại diện nhóm trã lời 
I.Động cơ nhiệt là gì?
-Là động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liêu bị đốt cháy chuyển hoá thành cơ năng
*Động cơ nhiệt: - Động cơ đốt trong và động cơ đốt ngoài
Động cơ đốt ngoài: Máy hơi nước ..
Động cơ đốt trong: Động cơ điezen và động cơ phản lực
II.Động cơ bốn kì.
1.Cấu tạo:
- Pít tông(3)
-trục biên (4)
-Tay quay(5)
- Vô lăng(6)
- Bu ri(8)
2.Chuyển vận:
a. Kì 1: Hút
b.Kì thứ 2: Nén
c.Kì thứ 3: Nổ
d.Kì thứ 4:xã
III . Hiệu suất của động cơ:
C1: Vì một phần năng lượng này đã truyền cho các bộ phận của động cơ làm nóng các bộ phận này
C2: Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt chuyển hoá thành công cơ học và nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra
- H = .trong đó A là công của động cơ
thực hiện
 Q. Nhiệt lượng toả ra khi nhiên liệu bị đốt cháy
IV.Vận dụng:
C5. C6.
4.Củng cố:
-Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ và đọc phần có thể em chưa biết
5. Dặn dò: 
-Về nhà các em học thuộc phần ghi nhớ SGK , làm bài tập 28.1 đến 28.6 ( SBT)
- Chuẩn bị trước phần ôn tập
..***..

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet33li8.doc