Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 33, Bài 28: Động cơ nhiệt - Năm học 2008-2009 - La Văn Tài

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 33, Bài 28: Động cơ nhiệt - Năm học 2008-2009 - La Văn Tài

Hoạt động 1: Tìm hiểu về động cơ nhiệt.

Gv: - Thông báo định nghĩa về động cơ nhiệt.

- Y/c hs nêu 1 số ví dụ về động cơ nhiệt.

Hs: Trình bày.

Gv: - Y/c hs đọc nội dung thông tin trong SGK.

- Tóm tắt và hệ thống lại.

Hs: Đọc bài.

Gv: Y/c hs quan sát những bức tranh về các loại động cơ nhiệt.

Hs: Quan sát, nhận biết các loại động cơ nhiệt và phân loại chúng.

Hoạt động 2: Tìm hiểu động cơ nổ 4 kì.

Gv: - Sử dụng tranh h 28.4, kết hợp cho hs đọc bài và chỉ ra các bộ phận của động cơ nhiệt.

- Y/c hs dự đoán chức năng của các bộ phận đó.

Hs: Dự đoán.

Gv: Nhận xét, đánh giá.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 33, Bài 28: Động cơ nhiệt - Năm học 2008-2009 - La Văn Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/ 4/ 09
Ngày giảng: 8A:./.
8B:./.
Tuần 34: Bài 28
Tiết 33 	Bài 28. động cơ nhiệt
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Phát biểu được định nghĩa động cơ nhiệt.
- Viết được công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu được tên, đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.
2. Kỹ năng. 
- Dựa vào hình vẽ, có thể mô tả được cấu tạo của động cơ nhiệt. Mô tả được chuyển vận của động cơ.
- Giải được các bài tập đơn giản về động cơ điện.
3. Thái độ. Hs nghiêm túc, tích cực, tự giác trong giờ.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Tranh động cơ nhiệt.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học.
III. Tiến trình dạy – học.
1. ổn định tổ chức: 8A:./38.Vắng:...
 8B:./34.Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ. 
a) Câu hỏi: 
Hãy trình bày định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng? Lấy ví dụ chứng minh?
b) Đáp án: Ghi nhớ (tr 96/SGK).
3. Bài mới. Giới thiệu bài: Như SGK.
Hoạt động của THầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về động cơ nhiệt.
Gv: - Thông báo định nghĩa về động cơ nhiệt.
- Y/c hs nêu 1 số ví dụ về động cơ nhiệt.
Hs: Trình bày.
Gv: - Y/c hs đọc nội dung thông tin trong SGK.
- Tóm tắt và hệ thống lại.
Hs: Đọc bài.
Gv: Y/c hs quan sát những bức tranh về các loại động cơ nhiệt.
Hs: Quan sát, nhận biết các loại động cơ nhiệt và phân loại chúng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu động cơ nổ 4 kì.
Gv: - Sử dụng tranh h 28.4, kết hợp cho hs đọc bài và chỉ ra các bộ phận của động cơ nhiệt.
- Y/c hs dự đoán chức năng của các bộ phận đó.
Hs: Dự đoán.
Gv: Nhận xét, đánh giá.
Gv: Sử dùng h 28.5 và y/c hs đọc bài.
Hs: Quan sát và đọc bài.
Gv: - Giải thích các kì chuyển vận của động cơ trên hình vẽ.
- Y/c hs lên bảng trình bày lại. 
Hs: Thực hiện.
Gv: Hướng dẫn hs nhận xét, đánh giá.
Hs: Nhận xét.
Hoạt động 3: Tìm hiểu hiệu suất của động cơ nhiệt.
Gv: Y/c hs thảo luận bàn để trả lời C1.
Hs: Thảo luận, trả lời.
Gv: - Nhận xét, đưa ra sơ đồ phân phối năng lượng của động cơ sau đó đưa ra công thức.
- Y/c hs thực hiện C2.
Hs: Trình bày.
Gv: Nhận xét, đánh giá.
- Y/c hs đọc nội dung ghi nhớ.
Hs: Đọc bài.
Hoạt động 4: Vận dụng.
Gv: Y/c hs đọc và trả lời các câu C3, C4 và C5.
Hs: Đọc bài và trả lời.
Gv: Hướng dẫn hs nhận xét.
Hs: Nhận xét.
Gv:- Tổng hợp, đánh giá để có câu trả lời đúng.
- Hướng dẫn hs về nhà hoàn thiện C6.
I. Động cơ nhiệt là gì?
 Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó 1 phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hóa thành cơ năng
 Động cơ nhiệt gồm:
- Động cơ đốt ngoài:
+ Máy hơi nước.
+ Tua bin hơi nước.
- Động cơ đốt trong:
+ Động cơ 4 kì.
+ Động cơ điêzen.
+ Động cơ phản lực.
+ Động cơ nguyên tử.
II. Động cơ nổ 4 kì.
1. Cấu tạo. Gồm:
- Xu páp 1,2
-Tay quay 5
- Pit tông 3
- Bánh đà 6
- Biên 4
- Bu gi 7
2. Chuyển vận.
a) Kì 1: Hút nhiên liệu.
b) Kì 2: Nén nhiên liệu.
c) Kì 3: Đốt nhiên liệu.
d) Kì 4: Thoát khí.
Trong 4 kì, kì 3 là kì sinh công, là kì quan trọng nhất.
III. Hiệu suất của động cơ nhiệt.
C1: Không. Vì 1 phần nhiệt lượng đã truyền ra môi trường xung quanh.
C2: H = 
Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hóa thành công cơ học và nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra
*) Ghi nhớ: tr 96/SGK.
IV. Vận dụng.
C3: Không. Vì không có sự biến đổi năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy thành cơ năng.
C4: 
C5: Gây ra tiếng ồn, thải ra khí độc hại gây ô nhiễm môi trường.
C6: 
4. Củng cố- hướng dẫn.
Gv: - Y/c hs nhắc lại những nội dung kiến thức đã học.
 - Khái quát lại nội dung chính.
 - Y/c về nhà: +) Làm bài tập 28.1 28.7 (tr 39/SBT).
 +) Đọc trước nội dung bài 29.
5. Nhận xét, đánh giá giờ học.
 Gv: - Nhận xét quá trình học tập của lớp trong giờ học.
 - Đánh giá giờ học.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan34.doc