*HĐ1: Tổ chức tình huống học tập
-GV: Gọi HS đọc phần ĐVĐ đầu bài
-HS: thực hiện
-GV: vào bài mới.
*HĐ2 : Tìm hiểu về sự truyền cơ năng, nhiệt năng.
-GV: YC cá nhân HS xem bảng 27.1 và trả lời C1
-HS: 3 HS ghi kết quả lên bảng
-GV: tổ chức thảo luận toàn nhóm.
-HS: nhận xét về sự truyền năng lượng từ ba hiện tượng trên.
-GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng.
C1: (1) cơ năng
(2) nhiệt năng
(3) cơ năng (4) nhiệt năng
*HĐ3 : Tìm hiểu về sự chuyển hoá cơ năng và nhiệt năng.
-GV: Gọi HS đọc C2, thảo luận nhóm và cử đại diện trả lời C2
-HS: thảo luận nhóm và trả lời
-GV: theo dõi, giúp đỡ HS các nhóm
-HS: đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-HS: nhóm khác nhận xét, sửa nếu sai.
-GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng.
Ngày dạy : SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ VÀ NHIỆT. Tiết 31: 1./ MỤC TIÊU: a./ Kiến thức : - Tìm được VD về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác; sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng. - Phát biểu được định luật bào toàn và chuyển hoá năng lượng. - Dùng định luật bào toàn và chuyển hoá năng lượng để giải thích một số hiện tượng đơn giản liên quan đến định luật này. b./ Kĩ năng : Rèn luyện các kĩ năng phân tích hiện tượng. c./ Thái độ : Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, tính khoa học. 2./ CHUẨN BỊ : a./GV : Giáo án+SGK+SBT+tranh vẽ to các hình vẽ trong bài. b./HS : SGK+SBT+VBT+kiến thức phần hướng dẫn tự học ở nhà tiết 30. 3./ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : - Nêu và giải quyết vấn đề - Vấn đáp tìm tòi, trực quan. - Phối hợp chặt chẽ những nỗ lực cá nhân trong tự học với việc học tập hợp tác trong nhóm. 4./ TIẾN TRÌNH : 4.1./ Ổn định tổ chức: Kiểm diện 4.2./ KTBC : -GV: ĐN năng suất toả nhiệt của nhiên liệu? Kí hiệu và đơn vị? Nói q của than đá là 27.106 J/kg điều đó có nghĩa gì? -HS1: trả lời -GV: Viết công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu toả ra? Sửa bài tập 26.2/35SBT -HS2: trả lời.(26.2: C) -HS: khác nhận xét, sửa nếu sai. -GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng, ghi điểm. 4.3./ Giảng bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học *HĐ1: Tổ chức tình huống học tập -GV: Gọi HS đọc phần ĐVĐ đầu bài -HS: thực hiện -GV: vào bài mới. *HĐ2 : Tìm hiểu về sự truyền cơ năng, nhiệt năng. -GV: YC cá nhân HS xem bảng 27.1 và trả lời C1 -HS: 3 HS ghi kết quả lên bảng -GV: tổ chức thảo luận toàn nhóm. -HS: nhận xét về sự truyền năng lượng từ ba hiện tượng trên. -GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng. C1: (1) cơ năng (2) nhiệt năng (3) cơ năng (4) nhiệt năng *HĐ3 : Tìm hiểu về sự chuyển hoá cơ năng và nhiệt năng. -GV: Gọi HS đọc C2, thảo luận nhóm và cử đại diện trả lời C2 -HS: thảo luận nhóm và trả lời -GV: theo dõi, giúp đỡ HS các nhóm -HS: đại diện nhóm báo cáo kết quả. -HS: nhóm khác nhận xét, sửa nếu sai. -GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng. C2: (5) thế năng (6) động năng (7) động năng (8) thế năng (9) cơ năng (10) nhiệt năng (11) nhiệt năng (12) động năng -GV: rút ra kết luận về sự chuyển hoá giữa các dạng năng lượng *HĐ4: Tìm hiểu về sự bảo toàn năng lượng -GV: Từ kết luận ở mục I và II, hãy phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt? -HS: phát biểu -HS: khác nhắc lại -GV: tìm VD minh hoạ cho định luật? -HS: thực hiện C3 *HĐ5 : Vận dụng -GV: Gọi HS đọc C4 -HS: cá nhân thực hiện C4 -GV: cá nhân HS suy nghĩ và trả lời C5 -HS: cá nhân trả lời -HS: khác nhận xét, sửa nếu sai. -GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng, ghi điểm. -HS: cá nhân thực hiện C6 I./ Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác: * Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác. II./ Sự chuyển hoá giữa các dạng của cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng: * Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác. III./ Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt: * Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt: Năng lượng không tự sinh ra cũng không tự mất đi; nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác. IV./ Vận dụng: C4: Tuỳ HS C5: Vì một phần cơ năng của chúng đã chuyển hoá thành nhiệt năng làm nóng hòn bi, thanh gỗ, máng trượt và không khí xung quanh. C6: Vì một phần cơ năng của con lắc đã chuyển hoá thành nhiệt năng, làm nóng con lắc và không khí xung quanh. 4.4./ Củng cố và luyện tập : -GV: Qua bài học hôm nay chúng ta ghi nhớ những điều gì? -HS: đọc ghi nhớ/96SGK -GV: YCHS thực hiện BT 27.1/37SBT -HS: 27.1: A -HS: khác nhận xét, sửa nếu sai -GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng, ghi điểm. 5./ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : - Bài cũ : Học ghi nhớ/96SGK + vở ghi bài. Làm bài tập 27.2 " 27.6/37, 38 SBT. Đọc mục “Có thể em chưa biết”/96SGK - Bài mới : Động cơ nhiệt + Động cơ nhiệt là gì? 5./ RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: