Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011

Câu 1 : Động năng phụ thuộc vào :

 A. Khối lượng B. Vận tốc C. Độ cao D. Độ biến dạng

Câu 2 : Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào :

 A. Khối lượng B. Vận tốc C. Độ cao D. Độ biến dạng

Câu 3 : Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào :

 A. Khối lượng B. Vận tốc C. Độ cao D. Độ biến dạng

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Câu 4 : Vận tốc của vật càng cao thì .của vật càng lớn .

 Độ cao của vật .thì thế năng hấp dẫn của vật càng nhỏ .

 Khối lượng của vật càng lớn thì .và .càng lớn

Câu 5 : Động năng có thể chuyển hoá thành .nhưng tổng động

 năng và .của vật không đổi , ta nói .của vật bảo toàn .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 919Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/2/2011
Ngày giảng:
Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết
	A- Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng, cấu tạo của các chất, nhiệt năng, nhiệt lợng, các hình thức truyền nhiệt.
- Rèn tính t duy lô gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
B- Chuẩn bị:	GV: Đề bài phôtô sẵn
	 	HS: Các kiến thức đã học
C- Tổ chức hoạt động dạy học
I- Tổ chức : 
 Lớp:8A	8B	8C 
II- Kiểm tra
III- Bài mới	 : GV phát đề 
Đề số 1 :
đề bài
phần I : trắc nghiệm
Khoanh các đáp án đúng
Câu 1 : Động năng phụ thuộc vào :
 A. Khối lượng B. Vận tốc C. Độ cao D. Độ biến dạng
Câu 2 : Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào :
 A. Khối lượng B. Vận tốc C. Độ cao D. Độ biến dạng
Câu 3 : Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào :
 A. Khối lượng B. Vận tốc C. Độ cao D. Độ biến dạng
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Câu 4 : Vận tốc của vật càng cao thì .....................của vật càng lớn .
 Độ cao của vật ......................thì thế năng hấp dẫn của vật càng nhỏ .
 Khối lượng của vật càng lớn thì ......................và ...................càng lớn
Câu 5 : Động năng có thể chuyển hoá thành .................nhưng tổng động
 năng và ................của vật không đổi , ta nói ..............của vật bảo toàn . 
Phần II : Tự luận :
Câu 1 : Thả thuốc tím vào nước nóng và cốc nước lạnh .
 Cốc nào thuốc tím tan nhanh hơn ? vì sao ?
Câu 2 : Phân tích sự chuyển hoá và bảo toàn các 
 dạng cơ năng khi con lắc đơn dao động
 từ A sang B ( nhv )
Câu 3 : Giải thich vì sao nhiệt độ của vật càng ca A B
 thì nhiệt năng của vật càng lớn ? O
Câu 4 : Kể tên các dạng năng lượng của viên đạn đang bay ? 
Đáp án thang điểm
I. Trắc nghiệm: 3đ
Câu 1 : A , B .
Câu 2 : D .
Câu 3 : A , C .
Câu 4 : 
 + Động năng . 
 + Càng nhỏ .
 + Động năng , Thế năng 
Câu 5 : Thế năng , Thế năng , Cơ năng .
II. Tự luận : 6,5đ
Câu 1 : 1,5đ
 + Thuốc tím trong cốc nước nóng tan nhanh hơn .
 + Vì : Nhiệt độ càng cao , các nguyên tử và phân tử chuyển động càng nhanh .
Câu 2 : 2đ 
 + Từ A đến O : h nên thế năng hấp dẫn giảm . V Nên động năng tăng .
 Chuyển hoá từ thế năng sang động năng .
 + Từ O đến B : h Nên thế năng hấp dẫn tăng . V Nên động năng giảm .
 Chuyển hoá từ động năng thế sang năng.
 + Tại A và B : Độ cao lớn nhất nên thế năng hấp dẫn lớn nhất .
 Vận tốc nhỏ nhất nên động năng nhỏ nhất .
 + Tai O : Độ cao nhỏ nhất nên thế năng hấp dẫn nhỏ nhất .
 Vận tốc lớn nhất nên động năng lớn nhất .
Câu 3 : 2đ
 Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử và phân tử chuyển càng nhanh , vận
 tốc của chúng càng lớn thì động năng của các phân tử và nguyên tử càng lớn 
 nên nhiệt năng của vật càng lớn .
Câu 4 : 1đ
 Động năng , Thế năng hấp dẫn , nhiệt năng .
III.Trìng bày : 0,5 đ
 4. Củng cố:
 - Giáo viên thu bài về chấm
 - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh
 5. Hướng dẫn về nhà:
 - Làm lại bài kiểm tra.
 - Chuẩn bị trước nội dung bài sau.
Họ và tên ..	 Kiểm tra 1 tiết
Lời phê của cô giáo
Điểm
Lớp 	 Môn: Vật lý 8
Đề bài
I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1. Trong các đơn vị sau đây đâu không phải là đơn vị của công suất?
A.J/s	B.J	C.W	D.KW
2.Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
 	A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở trên cao
 	C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất D.Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
3Đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước ta thu được hỗn hợp có thể tích
 	A.Bằng 100 cm3	 B.Nhỏ hơn 100 cm3
	C.Lớn hơn 100 cm3	 D.Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3
4. Khi vận tốc của chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật giảm thì:
 A. Nhiệt độ của vật giảm. B. Nhiệt độ và khối lượng của vật giảm 
 C. Khối lượng của vật giảm D. Nhiệt độ và khối lượng của vật không thay đổi
II. Tự luận
Câu 1: Một con ngựa kéo xe chuyển động được quãng đường s = 5m với lực kéo F = 20N trong thời gian t = 5s.Tính công suất của con ngựa đó
Câu 2:Phân tích sự chuyển hóa cơ năng khi dùng búa máy đóng cọc lún sâu xuống đất
Câu 3: Giải thích tại sao chất lỏng dễ bay hơi ở nhiệt độ cao?
Câu 4:Giải thích tại sao khi mở lọ nước hoa trong lớp học cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa?
Câu 5:Khi cưa các vật bằng kim loại (sắt thép) người ta thường cho một dòng nước nhỏ chảy vào lưỡi cưa.Giải thích tại sao? 
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 25-ktra moi.doc