Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 23: Bài tập

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 23: Bài tập

 Biết công suất của động cơ Ôtô là P

Thời gian làm việc là

t = 2h = 7200s

Công của động cơ là

A = Pt = 7 200.P (J)

 Trả lời : A = 7 200P (J)

Bài 15.4 .

Trọng lượng của 1m3 nước là

P = 10 000N

Trong thời gian t = 1ph = 60s , có 120m3 nước rơi từ độ cao h = 25m xuống dưới , thực hiện một công là :

 A = 120.10 000.25

=30 000 000(J)

Công suất của dòng nước :

Trả lời : P = 500kW

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 23: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:......... 
Ngày giảng:...............
 Tiết 23 : Bài Tập I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 - Nhắc lại các kiến thức về công cơ học và công suất.
2. Kỹ năng: 
 -Vận dụng các kiến thức về công cơ học và công suất vào giải bài tập.
3. Thái độ :
 - ý thức học tập tự giác, ham hiểu biết, liên hệ KT vào đời sống.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập, bảng phụ.
 - HS : Ôn tập kiến thức từ bài 20bài 22.
III. Phương pháp:
 - Dạy học 1 h/tg, dạy bài tập, vấn đáp .
IV. Tổ chức dạy học:
 *Khởi động:
 - MT: Kiểm tra kiến thức cũ.
 - Thời gian: 5'
 - ĐDDH: SGK.
 - Cỏch tiến hành:
 ? Khi nào có công cơ học
 ? Phát biểu định luật về công
 Hoạt động 1: Lý thuyết
- Phương pháp: Vấn đáp .
 - MT: Nhắc lại các kiến thức về công cơ học và công suất.
 - Thời gian: 10'
 - ĐDDH: SGK.
 - Cỏch tiến hành:
Trợ giúp của GV và HĐ của HS
Ghi bảng
- GV ycầu hs trả lời các câu hỏi:
Nêu công thức tính công cơ học và đơn vị của công?
Nêu công thức tính công suất và đơn vị của công suất?
I. Lý thuyết:
1. Công cơ học:
+ Công thức:
A = F.s
+Đơn vị: J
2. Công suất:
+ Công thức:
 P = 
+Đơn vị: W, KW, MW
*Kết luận: Liệt kờ được đầy đủ cỏc kiến thức đó học .
 Hoạt động 2: Bài tập.
 - Phương pháp: Dạy học 1 h/tg, dạy bài tập, vấn đáp .
 - MT: Vận dụng các kiến thức về công cơ học và công suất vào giải bài tập.
 - Thời gian: 28'
 - ĐDDH: SGK, b/phụ, 
 - Cỏch tiến hành:
-GV treo bảng phụ:
GV yc hs đọc đờ̀ bài 15.1 
GV yc hs đọc và tóm tắt đờ̀ bài 15.2
GV yc hs đọc và tóm tắt đờ̀ bài 15.3
GV cụng thức tính cụng ? cụng suṍt ?
GV thực hiợ̀n đụ̉i đơn vị phù hợp với yc bài toán ?
GV yc hs đọc và tóm tắt đờ̀ bài 15.4
GV yc hs đọc và tóm tắt đờ̀ bài 15.6
+ Cụng thức tính cụng ?
+ Cụng thức tính cụng suṍt ?
II. Bài tập:
Bài 15.1 . Cõu c 
Bài 15.2 .
 A = 10 000.40 = 400 000J 
 t = 2.3 600 = 7 200(s) 
 Trả lời : P = 55,55W
Bài 15.3.
 Biờ́t cụng suṍt của đụ̣ng cơ ễtụ là P 
Thời gian làm viợ̀c là 
t = 2h = 7200s
Cụng của đụ̣ng cơ là 
A = Pt = 7 200.P (J)
 Trả lời : A = 7 200P (J)
Bài 15.4 .
Trọng lượng của 1m3 nước là 
P = 10 000N 
Trong thời gian t = 1ph = 60s , có 120m3 nước rơi từ đụ̣ cao h = 25m xuụ́ng dưới , thực hiợ̀n mụ̣t cụng là :
 A = 120.10 000.25 
=30 000 000(J)
Cụng suṍt của dòng nước :
Trả lời : P = 500kW
Bài 15.6
 F = 80N ; s = 4,5km = 4 500m ; 
t= 30 ph = 1800s 
Cụng của ngựa A=Fs
 = 80.4 500
 = 360 000(J)
Cụng suṍt trung bình của ngựa :
Trả lời : A= 360 000J ; P = 200W
*Kết luận: Vận dụng thành cỏc kiến thức đó học vào làm bài tập.
 Hoạt động 3: Tổng kết và hướng dẫn về nhà. (2')
 - Yêu cầu HS làm lại các bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 23 bai tap vat li 8 theo pp giam tai moi 2012 cuc hay.doc