Giáo viên tóm tắt đề bài - HS giải bài tập SGK.
HS tóm tắt
? Tính công thực hiện của An và Dũng.
HS nêu phương pháp giải?
Đại diện nhóm trình bày?
HS làm câu 2
? Tại sao em chọn đáp án như vậy.
- Cá nhân HS làm C3 vào vở.
? Tính công thực hiện của An và của Dũng trong thời gian 1s.
? Hãy so sánh công thực hiện của An và của Dũng trong cùng 1s
HS hoàn thành kết luận sgk
Ngày soạn: 29/01/2012 Ngày dạy: 31/01/2012 TiÕt 21: CÔNG SUẤT I. MỤC TIÊU: - Hiểu được công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người, con vật, máy móc. - Viết được biểu thức tính công suất, đơn vị công suất, vận dụng giải bài tập. - Thái độ cần cù, cẩn thận, thực tế. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy giáo: Tranh vẽ h15.1 SGK 2. Học sinh: Vở ghi, kiến thức về công III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC : 1 Ổn định tổ chức: 2 Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính công 3 Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu cách so sánh ai làm việc khỏa hơn Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Nội dung - Giáo viên tóm tắt đề bài - HS giải bài tập SGK. HS tóm tắt ? Tính công thực hiện của An và Dũng. HS nêu phương pháp giải? Đại diện nhóm trình bày? HS làm câu 2 ? Tại sao em chọn đáp án như vậy. - Cá nhân HS làm C3 vào vở. ? Tính công thực hiện của An và của Dũng trong thời gian 1s. ? Hãy so sánh công thực hiện của An và của Dũng trong cùng 1s HS hoàn thành kết luận sgk I. Ai làm việc khoẻ hơn: H = 4m; p = 16N An: FA = 10p; t1 = 50s Dũng; F2 = 15p; t2 = 60s Công thực hiện của An: A1= F1.h =10.p.h =10.16.4 =640 J Công thực hiện của Dũng: A2 = F2.h = 15.p.h = 15.16.4 = 960 J C2: c, d đều đúng. C3: Theo phương án d Thời gian kéo của An 50s; của Dũng 60s Nêu xét trong cùng khoảng thời gian 1s thì: An thực hiện một công: A1 = = 12,8 J (1) Dũng thực hiện công: A2 = = 16 J (2) So sánh (1) và (2) ta thấy A1 > A2.Vậy Dũng làm việc khỏe hơn. * Kết luận: (1) Dũng (2) Trong cùng một giây Dũng thực hiện công lớn hơn. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm công suất và công thức tính công suất. Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Nội dung ? Công suất là gì? ? Hãy nêu biểu thức tính công ? Đơn vị của công suất. II. Công suất: Khái niệm: (sgk) Công thức: P = trong đó: P là công suất A là công (J) t là thời gian. (s) II. Đơn vị công suất: - - 1W = 1J/s - 1KW = 1000W - 1mW = 1.000.000W. Hoạt động 3: Vận dụng Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Nội dung - HS phân nhóm làm câu C4, C5. - Lần lượt các nhóm báo cáo kết quả - Giáo viên hướng dẫn câu C6. ? Tính công suất của An và Dũng IV. Vận dụng: C4: Công suất của An : P1 = Công suất của Dũng : P2 = C5: t1 = 2h = 120 phút t2 = 20 phút. t1 = 6t2 vậy máy cày có công suất lớn hơn 6 lần. Công thực hiện của trâu và máy cày là như nhau. IV. CỦNG CỐ: ? Công thức tính công suất, đơn vị các đại lượng trong công thức. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Làm bài tập 15.1 15.5 sbt - Độc phần có thể em chưa biết. HD 15.5 a. Để lên đến tầng 10 thang máy phải vượt qua 9 tầng. Vậy phải lên cao h = 9 . 3.4m = 30,6m Khối lượng của 20 người: m = 50 . 20 = 100kg P = 10 .m = 10 . 100 = 10.000N Vởy công phải tiêu tốn cho mỗi lần tối thiểu là: A = P. h = 10.000 . 30,6 = 306.10J Công suất P = = = 5100 w b. Công suất thực của động cơ 5100 w. 2 = 10.200w = 1,2kw Chi phí cho mỗi lần lên thang máy: T = 800.= 136 đồng
Tài liệu đính kèm: