Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 2, Bài 2: Vận tốc - Năm học 2010-2011 - Phạm Hữu Thiên

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 2, Bài 2: Vận tốc - Năm học 2010-2011 - Phạm Hữu Thiên

I. Vận tốc là gì?

+Quãng đường đi được trong 1 giây gọi là vận tốc

+ Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động và được tính bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.

II. Công thức tính vận tốc:

trong đó:

v là vận tốc

s là quãng đường đi được.

t là thời gian để đi hết quãng đường đó

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 2, Bài 2: Vận tốc - Năm học 2010-2011 - Phạm Hữu Thiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/8/2010
Ngày dạy: 23/8/2010
Tuần: 02 – Tiết: 02
BÀI 02
	 VẬN TỐC	
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
Học sinh biết được khái niệm vận tốc là gì?
Hiểu và nắm vững công thức tính vận tốc . Nêu được tên và đơn vị tính của các đại lượng trong công thức, các đơn vị của vận tốc và cách đổi đơn vị vận tốc. 
2. Kĩ năng: 
Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đường, thời gian trong chuyển động.
Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán, tinh thần hợp tác trong học tập. 
3.Thái độ: 
- Yêu thích bộ môn vật lí 	
II- CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên: 
Tranh vẽ H.2.1, 2.2 SGK (phóng to nếu có ) . Bảng phụ : 2.1, 2.2 
Đối với mỗi nhóm: phiếu học tập 
2.Chuẩn bị của học sinh: 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1 phút)
HS vắng: 8a1 . . . . . . . . . . . . 8a2 . . . . . . . . . . . . .8a3 . . . .. . . . . . . . 8a4 . . . . . . . . . . . . . 
 8a5 . . . . . . . . . . . . . . 8a6 . . . . . . . . . . . . . . 8a7 . . . . . . . . . . . . . . 
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
HS1: Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên? Làm BT 1.2, 1.3 (SBT)
Dự kiến:Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. Chuyển động này gọi là chuyển động cơ học.
HS2: Nêu một số dạng chuyển động thường gặp trong thực tế. Cho ví dụ? Làm BT: 1.6 (SBT)
Dự kiến:Chuyển động thẳng, cong, tròn, dao động HS tự nêu ví dụ.
3.Giảng bài mới:
Giới thiệu bài: (2 phút) 
? Một người đi xe đạp và một người đang chạy bộ. Ai chuyển động nhanh hơn?
Để trả lời chính xác câu hỏi này chúng ta cùng nghiên cứu bài 2: Vận tốc 
Tiến trình bài dạy:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
10/
Hoạt động 1: Tìm hiểu về vận tốc
+ Cho học sinh quan sát H 2.1
+ Treo bảng 2.1. Cho các nhóm hoàn thành C1
+ Từ kết quả cột 4, các em hãy cho biết dựa vào đâu mà biết ai chạy nhanh hơn?
+ Cho học sinh hoàn thành C2
+ Yêu cầu HS so sánh độ lớn các giá trị tìm được ở cột 5 trong bảng 2.1
+ Thông báo các giá trị đó là vận tốc và cho HS phát biểu khái niệm vận tốc.
+ Yêu cầu HS dùng khái niệm vận tốc để đối chiếu với cột xếp hạng có sự quan hệ gì? 
+ Cho HS hoàn thành C3
N: Thảo luận, đại diện lên ghi kết quả vào bảng phụ, các nhóm khác đối chiếu. Rút ra nhận xét:
. Cột 4 là kết quả từ thực tế. 
(Cùng quãng đường, ai mất thời gian ít thì c/đ nhanh hơn)
+ HS tính toán cá nhân, trao đổi nhóm thống nhất kết quả. Gọi 1 nhóm lên ghi KQ 
C: Quãng đường chạy được trong 1 giây gọi là vận tốc.
N: Vận tốc càng lớn, chuyển động càng nhanh
C: C3: (1): nhanh (2): chậm
(3) quãng đường đi được (4)đơn vị
I. Vận tốc là gì?
+Quãng đường đi được trong 1 giây gọi là vận tốc
+ Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động và được tính bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
5/
Hoạt động 2: Lập công thức tính vận tốc
+ Giới thiệu các ký hiệu v, s, t và dựa vào bảng 2.1 gợi ý cho HS lập công thức (Cột 5 được tính bằng cách nào?) 
+ Hãy nêu lại ý nghĩa các đại lượng trong công thức. 
+ Cho HS suy ra các công thức tính s và t.
+ Cá nhân trả lời: Lấy 60m chia cho thời gian chạy.
+ Thảo luận nhóm suy ra:
s = v.t ; 
II. Công thức tính vận tốc:
trong đó:
v là vận tốc
s là quãng đường đi được.
t là thời gian để đi hết quãng đường đó
3/
Hoạt động 3: Giới thiệu tốc kế
+ Muốn tính vận tốc ta phải biết gì? 
+ Quãng đường đo bằng dụng cụ gì?
+ Thời gian đo bằng dụng cụ gì?
+ Thông báo: Trong thực tế người ta đo vận tốc bằng 1 dụng cụ gọi là tốc kế.
+ Tốc kế thường thấy ở đâu?
HS trả lời cá nhân:
+ Phải biết quãng đường, thời gian
+ Đo bằng thước
+ Đo bằng đồng hồ
+ Tốc kế gắn trên xe gắn máy, ôtô, máy bay 
+ Để đo vận tốc người ta dùng tốc kế.
7/
Hoạt động 4: Tìm hiểu đơn vị vận tốc
+ Treo hình 2.2 lên bảng . 
Gợi ý cho HS nhận xét cột 1 :
? Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào các yếu tố nào?
? Tìm ra các đơn vị vận tốc khác theo C4?
+ Thông báo đơn vị hợp pháp của vận tốc.
+ Hướng dẫn HS cách đổi đơn vị vận tốc:
1km = 1000m 
1h = 60ph = 3600s
+ HS làm việc cá nhân và lên bảng điền vào chỗ trống các cột khác.
III.Đơn vị vận tốc:
+ Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian
+Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h
1km/h = 0,28m/s
10/
Hoạt động 5: Vận dụng
+ Cho HS hoàn thành C5(a,b) , chọn vài HS thông báo kết quả. Rút ra nhận xét nếu các kết quả có sự khác nhau.
+ Tiếp tục hoàn thành C6,C7,C8. Chọn vài HS thông báo kết quả. Rút ra nhận xét nếu các kết quả có sự khác nhau.
+ Chú ý: Chỉ so sánh số đo vận tốc khi quy về chung một đơn vị
 + Bài tập: 2.1 --> 2.5.
+ Làm việc cả lớp, có so sánh kết quả của nhau.
+ Làm việc cá nhân, thông báo kết quả và so sánh
C7: s= v. t = 12.2/3 = 8km
C8: s = v.t = 4.1/2 = 2km
IV. Vận dụng:
C5: vận tốc ô tô = 10m/s
v người xe đạp= 3m/s
v tàu hỏa= 10m/s
C6: v = 81 : 1,5 = 54km/h = 15m/s
4. Tổng kết, giao nhiệm vụ: (1 phút)
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1 phút) 
Gọi một số học sinh đọc phần ghi nhớ (SGK) , yêu cầu về nhà học thuộc.
Làm BT: 
a/ Đổi : 48 km/h = .........m/s ; 12m/s = ....... km/h
b/ Một người đi xe đạp trong 5ph được 450m. Một người khác chạy bộ 6km trong 0,5 giờ.Hỏi ai chạy nhanh hơn?
Đọc thêm phần : Có thể em chưa biết. 
Về nhà làm các bài tập 2.6 -> 2.15/ Trang 6,7 (SBT)
IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 02.doc