C2: đáp án là: C và D.
C3: a: so sánh thời gian thực hiện được một công:
Thời gian anh An thực hiện một công là:
t1 / A1= 50/ 640 = 0,08
Thời gian anh Dũng thực hiện một công là:
t2/ A2 = 60/ 960 = 0,06
b: so sánh công thực hiện được trong một đơn vị thời gian:
Công mà anh An thực hiện được trong một giây là:
A1/ t1 = 640/ 50 = 12,8
Công mà anh Dũng thực hiện được trong một giây là:
A2/ t2 = 960/ 60 = 16
(1): Dũng (2): vì (C hoặc D)
Tuần: 20 Ngày soạn: 25 / 12 / 2010 Tiết : 19 Ngày dạy: 28 / 12 / 2010 Bài 15: Công suất I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất. - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được công thức P = để làm các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tự giác trong học tập. II. chuẩn bị: GV: Phấn màu, thước thẳng. HS: Đọ trước SGK III. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp và làm việc cá nhân. IV. Tổ chức hoạt động dạy học: Kiểm tra sĩ số: - 8A1 - 8A2. - 8A3. Kiểm tra bài cũ: (Xen cùng bài mới) Tạo tình huống: HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV Hoạt động 1: Ai làm việc khỏe hơn ai? HS nghiên cứu SGK và trả lời các câu hỏi: HS đại diện trình bày. HS khác nhận xét. HS nghe và ghi nhớ. GV yêu cầu HS nghiên cứu mục thông tin SGK/52 và thảo luận trả lời câu hỏi C1:2:3 GV nhận xét và hướng dẫn nếu cần. GV khắc sâu. Hoạt động 2: Công suất HS nghe và ghi nhớ. GV giớ thiệu kí hiệu, công thức tính công suất như SGK/53 Hoạt động 3: Đơn vị của công suất HS nghe và ghi nhớ. GV giớ thiệu đơn vị của công suất như SGK/53 Hoạt động 4: Củng cố, vận dụng và hướng dẫn về nhà HS thảo luận làm C4, 5. HS đại diện trình bày. HS khác nhận xét. HS đọc ghi nhớ. GV yêu cầu HS thảo luận làm C4, 5. GV nhận xét và củng cố. GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK/54 GV yêu cầu về nhà: Đọc lại bài, học thuộc ghi nhớ. Làm C6 SGK/53 và bài 15.1 đến 15.6. Đọc trước bài 16 SGK/55. GHI BẢNG Tiết 19: Công suất I. Ai làm việc khỏe hơn? Tom tắt: Anh An: F1= 10. 16 = 160 N s = 4 m t1= 50 s Anh Dũng: F2= 15. 16 = 240 N s = 4 m t2 = 60 s C1: A1 = F1.s = 160. 4 = 640 (J) A2 = F2.s = 240. 4 = 960 (J) C2: đáp án là: C và D. C3: a: so sánh thời gian thực hiện được một công: Thời gian anh An thực hiện một công là: t1 / A1= 50/ 640 = 0,08 Thời gian anh Dũng thực hiện một công là: t2/ A2 = 60/ 960 = 0,06 b: so sánh công thực hiện được trong một đơn vị thời gian: Công mà anh An thực hiện được trong một giây là: A1/ t1 = 640/ 50 = 12,8 Công mà anh Dũng thực hiện được trong một giây là: A2/ t2 = 960/ 60 = 16 (1): Dũng (2): vì (C hoặc D) II. Công suất: Khái niêm: (SGK/53) Kí hiệu: P Công thức: P = A/ t III. Đơn vị công suất: 1J/s = 1W 1kW = 1 000 W 1MW = 1 000 kW = 1 000 000 W IV. Vận dụng: C4: C5: 2h = 120’ = 6. 20’ Máy cày có công suất lớn hơn trâu 6 lần. V. Ghi nhớ: (SGK/53) Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: