Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2010-2011

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2010-2011

 không phải là vật mốc?

 A.Trái Đất. B. Quả núi. C. Mặt Trăng. D. Bờ sông.

Câu 2(0,5 điểm) Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?

 A.36 m/s. B.36 000m/s. C.100m/s. D.10m/s.

 * Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau:

Câu 3(1 điểm)a) Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng

 sang bên trái là vì ô tô đột ngột.(1).

 b) Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp là lực.(2).

Câu 4(1 điểm) Một vật có trọng lượng P nhúng trong chất lỏng, chịu tác dụng của lực đẩy

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09 /12
Ngày giảng:15 /12
Tiết 18. Kiểm tra học kì
I. mục tiêu.
 KT : HS tái hiện chuẩn kiến thức của môn học trong học kỳ 
 KN : HS vận dụng kiến thức vào bài tập, giải thích các hiện tượng thực tế
 TĐ : HS chú ý, nghiêm túc
II. Chuẩn bị.
 GV: đề , đáp án , biểu điểm
 HS : Ôn tập	
Ma trận đề
	Nội dung
NB
TH
VD
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chuyển động cơ
1 (0,5đ)
1 (0,5đ)
1 (2đ)
3 (3đ)
Lực cơ
2 (1đ)
1 (1đ)
3 (2đ)
Áp lực, ỏp suất
2 (1đ)
1 (2đ)
3 (3đ)
Cơ năng 
1 (2đ)
1 (2đ)
Tổng
3 (1,5đ)
3 (1,5đ)
1 (1đ)
3 (6đ)
10(10đ)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm).
 Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1(0,5 điểm) Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông,lặn đằng Tây thì vật nào sau đây 
 không phải là vật mốc?
 A.Trái Đất. B. Quả núi. C. Mặt Trăng. D. Bờ sông.
Câu 2(0,5 điểm) Tốc độ 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?
 A.36 m/s. B.36 000m/s. C.100m/s. D.10m/s.
 * Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau:
Câu 3(1 điểm)a) Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng 
 sang bên trái là vì ô tô đột ngột.(1).............
 b) Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp là lực.(2)..............
Câu 4(1 điểm) Một vật có trọng lượng P nhúng trong chất lỏng, chịu tác dụng của lực đẩy 
 Ac-si-met (FA) thì: 
 a) Vật chìm xuống khi  
 b) Vật nổi lên khi...........
II. Tự luận ( 7 điểm ):	
Câu 5(1 điểm) Giải thớch tại sao hành khỏch ngồi trờn ụ tụ đang chuyển động trờn đường thẳng, nếu ụ tụ đột ngột rẽ phải thỡ hành khỏch trờn xe bị nghiờng mạnh về bờn trỏi? 
Câu 6( 2 điểm) Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2 m/s. 
 Quãng đường tiếp theo dài 1,9 km ; người đó đi hết 0,5h. 
 Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường ra m/s.
Câu 7 ( 2 điểm) a) Một người đứng dưới đất muốn dùng một hệ thống ròng rọc cố định 
 để đưa bao xi măng có khối lượng là 50 kg lên tầng ba của ngôi nhà cao 10 mét. 
 Tính công của lực kéo người đó khi kéo một bao xi măng lên.
 b) Một đầu mỏy xe lửa kộo cỏc toa bằng lực F = 7500N. 
 Tớnh cụng của lực kộo khi cỏc toa xe chuyển động được quóng đường s = 8 km.	
Câu 8 ( 2 điểm) a) Một chiếc máy xúc đất cú trọng lượng 45000N, diện tớch tiếp xỳc của cỏc bản xớch xe lờn mặt đất là 1,25m2. Tớnh ỏp suất của xe tỏc dụng lờn mặt đất.
Một thựng cao 80 cm đựng đầy nước, tớnh ỏp suất tỏc dụng lờn một điểm cỏch đỏy thựng 20 cm. Biết trọng lượng riờng của nước là 10 000 N/m3.
đáp án-biểu điểm
Câu 1. C ( 0,5 điểm ) 
Câu 2. D ( 0,5 điểm ) 
Câu 3. (1)- rẽ sang phải. ( 0,5 điểm ) 
 (2)- ma sát trượt. ( 0,5 điểm )
Câu 4. a) P > FA ( 0,5 điểm ) 
 b) P < FA ( 0,5 điểm ) 
Câu 5.( 1 điểm) Hành khỏch ngồi trờn ụ tụ đang chuyển động trờn đường thẳng, nếu ụ tụ
đột ngột rẽ phải thỡ hành khỏch trờn xe bị nghiờng mạnh về bờn trỏi vì thân người có quán tính.
Câu 6. ( 2 điểm) Tóm tắt: Tóm tắt thiếu 1 đại lượng trừ 0,25 điểm.
 Giải
 S1 = 3 km Vận tốc trung bình của người đó là: ( 0,25 điểm )
( 0,5 điểm ) v1 = 2 m/s	vTb = (s1+s2) / (t1+t2) = ( 0,25 điểm )
 S2 = 1,9 km	 = (3000+1900) / (1500 + 1800) = ( 0,25 điểm ) 
 v2 = 0,5 h	 = 1,48 (m/s) ( 0,5 điểm). Thiếu đơn vị trừ 0,25 đ. 
 vTb = ? m/s
	 Đ/S: vTb=1,48(m/s) ( 0,25 điểm ) 
Câu 7. ( 2 điểm) Tóm tắt 0,5đ giải
a)	m =50kg	 Công của lực kéo người đó khi kéo một bao xi măng lên là:
 => P =500N	A = F.s = 500 . 10 = 5000 J
 h =10m
 A =?
b) Công của lực kéo của đầu tàu là: 
	A = F.s = 7500 . 8000 = 60.106 J
Câu 8. ( 2 điểm) 
 a) áp suất của máy xúc lên mặt đất là:
 p = = = 36 000 Pa
 b) áp dụng công thức tính áp suất chất lỏng ( 0,5 điểm ) 
 p =d.h, ( 0,5 điểm ) 
 ta có : p = 10 000 N/m3. 0,6m ( 0,5 điểm ) 
 = 6000 (N/m2) = 6000 (Pa) ( 0,5 điểm ) 
	Đ.S : a) 36 000 Pa ; b) 6000 Pa

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18.doc