Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 16: Ôn tập học kì I - Năm học 2010-2011

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 16: Ôn tập học kì I - Năm học 2010-2011

Bài 6:Lực ma sát:

-Nêu cấc loại lực ma sát và cho biết mỗi loại lực ma sát đó xuất hiện trong trường hợp nào?

-Nêu cách làm tăng hoặc giảm ma sát?

Bài 7: Áp suất:

-Áp lực là gì? Định nghĩa áp suất?

-Công thức tính áp suất?

-Đơn vị áp suất?

-Nêu cách làm tăng, giảm áp suất?

Bài 8:Áp suất chất lỏng –Bình thông nhau- Áp suất khí quyển:

-Chất lỏng gây áp suất như thế nào?

-Viết công thức ,nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức?

-Nêu nguyên tắc hoạt động của bình thônh nhau?

-Nói áp suất khí quyển bằng 76cmHg nghĩa là gì?

Bài 9:Lực đẩy Acsimet:

-Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó?

-Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nhúng chìm hoàn toàn trong chất lỏng?

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 16: Ôn tập học kì I - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/12/2010
Tiết 16: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I/Mục tiêu:
-Hệ thống hoá kiến thức đã học trong phần cơ học.
-Nắm vững tính chất ,công thức tính các đại lượng vật lýcủa chuyển động ,biết biểu diễn một vectơ lực , giải thích được một số hiện tượng liên quan tới quán tính.
-Phát biểu được định nghĩa ,công thức tính : áp suất, áp suất chất lỏng , lực đẩy Acsimet.
-Nắm vững khái niệm về công cơ học , công thức tính công.
-Biết vận dụng những điều đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
-Biết vận dụng công thức vào việc giải bài tập vật lý.
II/Chuẩn bị:
Mỗi HS có một tờ đề cương ôn tập mà GV đã soạn theo đề cương của phòng đã ra.
III/Hoạt động dạy và học:
Trên cơ sở đề cương đã có ,GV hướng dẫn HS đi vào từng bài , nắm nội dung chính của từng bài và vận dụng vào việc giải bài tập.
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Ôn tập nội dung lý thuyết của từng bài và làm một bài tập đơn giản về bài tập đó:
Bài 1: Chuyển động cơ học:
-Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên?
-Nêu tính tương đối của chuyển động và đứng yên?
-Nêu các dạng chuyển động thường gặp?
Bài 2:Vận tốc:
-Định nghĩa vận tốc?
-Công thức tính vận tốc?
-Đơn vị vận tốc?
-Đổi :1m/s = ? km/h
 1km/h = ? m/s
Bài 3:Chuyển động đều-C/động không đều:
-Định nghĩa chuyển động đều-C/động không đều
-Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều?
*Lưu ý:
Bài 4:Biểu diễn lực:
-Tại sao nói lực là một đại lượng véctơ?
-Nêu cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực?
*Vận dụng:Biểu diễn các lực sau:
a)Trọng lực của một vật có khối lượng 20kg.Tỉ xích 1cm ứng với 50 N
b)Lực kéo 1200N phương nằm ngang ,chiều từ phải sang trái (tỉ xích 1cm ứng với 300 N)
Bài 5: Sự cân bằng lực –Quán tính
-Định nghĩa hai lực cân bằng.
-Tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động?
Bài 6:Lực ma sát:
-Nêu cấc loại lực ma sát và cho biết mỗi loại lực ma sát đó xuất hiện trong trường hợp nào?
-Nêu cách làm tăng hoặc giảm ma sát?
Bài 7: Áp suất:
-Áp lực là gì? Định nghĩa áp suất?
-Công thức tính áp suất?
-Đơn vị áp suất?
-Nêu cách làm tăng, giảm áp suất?
Bài 8:Áp suất chất lỏng –Bình thông nhau- Áp suất khí quyển:
-Chất lỏng gây áp suất như thế nào?
-Viết công thức ,nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức?
-Nêu nguyên tắc hoạt động của bình thônh nhau?
-Nói áp suất khí quyển bằng 76cmHg nghĩa là gì?
Bài 9:Lực đẩy Acsimet:
-Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó?
-Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet khi vật nhúng chìm hoàn toàn trong chất lỏng?
Bài 10 : Sự nổi
-Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm.
-Khi vật nổi thì lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật được tính như thế nào?
Bài 11: Công cơ học:
-Nêu các yếu tố cần thiết để có công cơ học?
-Công thức tính công ? Đơn vị công?
Bài 12: Định luật về công:
-Phát biểu nội dung định luật về công?
-GV thông báo cho HS các công thức liên quan:
* Nếu bỏ qua hao phí thì:
a/ RRCĐ: F = P, s = h b/ RRĐ: F = P/2, s = 2h
c/ MP nghiêng: A1 = A P.h = F.l d/ Đòn bẩy: Khi đòn bẩy cân bằng : F1l1 = F2l2
* Khi không bỏ qua hao phí thì:
A1 : Công có ích , A1 = P.h
A : Công toàn phần : công khi sử dụng máy cơ đơn giản.
A = A1 + A2 ( A2 : công hao phí : công để thắng lực ma sát , công nâng trọng lượng các bộ phận của máy cơ đơn giản ) Hiệu suất của máy cơ đơn giản: H = A1/A.100%
-HS trả lời các câu hỏi của GV.
-HS trả lời
-Các HS khác bổ sung (nếu cần)
-C/động thẳng, c/động cong, c/động tròn.
-HS nêu định nghĩa.
 m/s ; km/h
1m/s = = 3,6km/h
1km/h = 0,28m/s
Bài 3:
-HS phát biểu định nghĩa.
-Lực có : phương, chiều , cường độ lực là một đại lượng vectơ.
-Phát biểu cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực.
-HS vẽ hình biểu diễn các lực đã cho.
-Gọi HS nêu định nghĩa.
- .vật sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
-.do quán tính, rễ(gốc) chưa kịp thay đổi vận tốc cỏ đứt ngang.
-HS nêu được ba loại lực ma sát và sự xuất hiện của nó trong mỗi trường hợp.
-Biết cách làm tăng hoặc giảm ma sát.
-HS nêu định nghĩa
-Công thức : p = F/S
-Đơn vị: N/ hoặc pa
-Tăng áp suất: tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
-Giảm áp suất: giảm âp lực, tăng DT bị ép.
-Gọi HS phát biểu
-Công thức: p = d.h
-HS phát biểu
-Không khí gây ra áp suất bằng áp suất ở đáy cột thuỷ ngân cao 76cm.
-Gọi HS phát biểu
- = d.V
-Vật chìm khi : P > 
-Vật lơ lửng khi : P = 
-Vật chìm khi : P < 
FA = dV (V: TT phần vật chìm trong chất lỏng)
-Công cơ học có khi: 
+ Lực tác dụng vào vật
+ Vật chuyển dời
A = F.s
-Gọi HS phát biểu định luật
-HS ghi công thức
2)Hoạt động 2 : HD học sinh làm một số bài tập trong đề cương:
3)Củng cố - HD về nhà:
-Học bài, nắm vững công thức.
-Các câu hỏi và bài tập trong phần vận dụng.
-Các bài tập trong sách bài tập.
-Các bài tập liên quan tới các công thức đã học.
-Biết suy ra các đại lượng cần tìm từ các công thức đã học.
-Xem và làm lại tất cả các bài tập đã học , chuẩn bị kỳ thi tốt, đạt kết quả cao.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet On tap HKI Ly 8.doc