Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 15: Định luật về công - Năm học 2010-2011

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 15: Định luật về công - Năm học 2010-2011

.Ôn tập lí thuyết.

1. Công cơ học

Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố :Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển

công thức tính công cơ học : A=F.S

Trong đó

A công của lực F

F là lực tác dụng vào vật

S là quãng đường vật dịch chuyển.

2. Định luật về công.

Máy cơ đơn giản cho ta lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. không được lợi gì về công.

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 15: Định luật về công - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:12/12/2010
 Ngày giảng : 17/12/2010
 Tiết 15: định luật về công
I. Mục tiờu
1.Kiến thức:
 -HS biết được khi nào cú cụng cơ học, hiểu được cụng cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào, cụng thức tớnh cụng cơ học, đơn vị cụng
-Phát biểu được định luật về công dưới dạng: lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi
- Vận dụng định luật để giải các bàI tập về nặt phẳng nghiêng và ròng rọc động 
2.Kĩ năng
- Rốn luyện kỹ năng: Nhận biết trường hợp nào cú cụng cơ học, tớnh toỏn, vận dụng vào thực tế.
3 Thỏi độ: Nghiờn cứu tớch cực tự giỏc, tinh thần hợp tỏc nhúm, liờn hệ thực tế.
II. Chuẩn bị
1.GV: SGV,SGK,bài soạn,SBT.
2.HS: Học bài, làm bài tập theo yờu cầu.
III. Phương phỏp.
Trực quan, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Ôn tập lí thuyết.
MT: Ôn tập lại kiến thức về công cơ học, định luật về công.
Đ D: 
Cách tiến hành.
-Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Viết công thức tính công cơ học ? Giải thích các đại lượng có trong công thức?
-y/c 1 HS lên bảng trả lời ,viết CT,HS dưới lớp quan sát ,nx ,..
Phát biểu định luật về ccông?
 1 HS lên bảng trả lời ,viết CT,HS dưới lớp quan sát ,nx ,.. 
Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố :Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển 
 công thức tính công cơ học :A=F.S
Trong đó 
A công của lực F
F là lực tác dụng vào vật
S là quãng đường vật dịch chuyển.
HS nghe , ghi nhớ.
1 học sinh phát biểu
I.Ôn tập lí thuyết.
1. Công cơ học
Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố :Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển 
công thức tính công cơ học : A=F.S
Trong đó 
A công của lực F
F là lực tác dụng vào vật
S là quãng đường vật dịch chuyển.
2. Định luật về công.
Máy cơ đơn giản cho ta lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. không được lợi gì về công.
Hoạt động 2:Bài tập
MT: Vận dụng kiến thức về công cơ học vào giải bài tập.
Đ D:
Cách tiến hành:
- GV:Treo bảng phụ BT 14.1
-y/c 1 HS lên bảng làm BT ,HS dưới lớp quan sát, nx,..
- GV: nx ,kl..
- GV:Đưa ra BT 14.2
- y/c HS thảo luận nhóm, trình bày kết quả vào bảng phụ, treo bảng ,nx chéo.
- GV: nx ,kl
- GV:Đưa ra BT 13.3
- Thùng hàng có khối lượng là: 2500kg nên có trọng lượng là?
-Công thực hiện khi nâng thùng hàng lên độ cao 1,2m là?
-y/c 1 HS lên bảng làm BT ,HS dưới lớp quan sát, nx,..
- GV: nx ,kl
- GV:Đưa ra BT 13.4
- Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa là ?
Vận tốc chuyển động của xe là:
- y/c 1 HS lên bảng làm BT ,HS dưới lớp quan sát, nx,..
- GV: nx ,kl
HS quan sát.
1 HS lên bảng làm BT ,HS dưới lớp quan sát, nx,..
HS nghe , ghi nhớ.
HS quan sát.
HS thảo luận nhóm, trình bày kết quả vào bảng phụ, treo bảng ,nx chéo.
HS nghe , ghi vở.
HS quan sát.
HSTL: P=25000N
HSTL.
1 HS lên bảng làm BT ,HS dưới lớp quan sát, nx,..
HS nghe , ghi vở.
HS quan sát.
HSTL: S = 
HSTL: V=
1 HS lên bảng làm BT ,HS dưới lớp quan sát, nx,..
HS nghe , ghi vở.
II.Bài tập
BT 14.1-19(SBT)
Giải
Câu đúng là câu E
BT 14.2-18(SBT)
Giải
Trọng lượng của người và xe :
 P = 60.10 = 600 N
Lực ma sát :
Fms = 20 n, vậy công hao phí là
 A = Fms.l = 20.40 Nj
Công có ích là:
 A = P.h = 600.5 j
Công của người sihnh ra: 
A = A + A =
800 + 3000 = 3800 J 
BT 13.3-18(SBT)
Giải
Thùng hàng có khối lượng là: 2500kg nên có trọng lượng là P=25000N
Công thực hiện khi nâng thùng hàng lên độ cao 1,2m là:
A = 25000.12
 = 300000 =3 00 kJ
BT 13.4-18(SBT)
Giải
Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa:
S = ==600m
Vận tốc chuyển động của xe là:
V= ==2m/s
* Tổng kết - Hướng dẫn về nhà
+ Tổng kết 
Phỏt biểu cụng thức tớnh cụng?
Phỏt biểu định luật về ccụng.
+Hướng dẫn về nhà:
Về nhà hoc bài ve xem lại cỏc bài đó chữa.
Làm bài tập trong SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docDinh luat ve cong.doc