I.Mục tiờu:
1.Kiến thức
-HS phát biểu được nội dung 3 nguyên lý truyền nhiệt, viết và hiểu được phương trỡnh cõn bằng nhiệt cho trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau, giải thích được bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt đơn giản giữa 2vật.
2.Kĩ năng
-Rèn luyện kỹ năng tự học, suy luận, phân tích, nhận biết vật toả nhiệt hay thu nhiệt, vận dụng công thức tính nhiệt lượng.
3. Thái độ: Cẩn thận, Kiờn trỡ, trong học tập.
II. Chuẩn bị:
1.GV: SGK,SGV,bài soạn,SBT,bảng phụ.
2.HS: Ôn công thức tính nhiệt lượng .
III. Phương phỏp.
Trực quan, vấn đáp, gợi mở
IV. Các hoạt động.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động1 : Ôn tập lí thuyết
MT: Phát biểu và viết được phương trình cân bằng nhiệt.
Đ D:
Cách tiến hành.
Ngày soạn: Ngày giảng : Tiết 10: Phương trỡnh cõn bằng nhiệt I.Mục tiờu: 1.Kiến thức -HS phỏt biểu được nội dung 3 nguyờn lý truyền nhiệt, viết và hiểu được phương trỡnh cõn bằng nhiệt cho trường hợp cú 2 vật trao đổi nhiệt với nhau, giải thớch được bài toỏn đơn giản về trao đổi nhiệt đơn giản giữa 2vật. 2.Kĩ năng -Rốn luyện kỹ năng tự học, suy luận, phõn tớch, nhận biết vật toả nhiệt hay thu nhiệt, vận dụng cụng thức tớnh nhiệt lượng. 3. Thỏi độ: Cẩn thận, Kiờn trỡ, trong học tập. II. Chuẩn bị: 1.GV: SGK,SGV,bài soạn,SBT,bảng phụ. 2.HS: Ôn cụng thức tớnh nhiệt lượng . III. Phương phỏp. Trực quan, vấn đỏp, gợi mở IV. Các hoạt động. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động1 : Ôn tập lí thuyết MT: Phát biểu và viết được phương trình cân bằng nhiệt. Đ D: Cách tiến hành. -Viết phương trình cân bằng nhiệt? Qthu vào = ? Qtoả ra=? -Khi Cú hai vật trao đổi nhiệt với nhau ta có CT ? -y/c 1 HS lên bảng viết CT,HS dưới lớp quan sát,nx -GV: nx,kl.. 1 HS lên bảng viết CT,HS dưới lớp quan sát,nx Qtoả ra = Qthu vào Qthu vào = C2 m2( t - t2 ). Qtoả ra = C1 m1 ( t1 -t ) Cú hai vật trao đổi nhiệt với nhau thỡ: C1 m1 ( t1 -t ) = C2 m2 ( t- t2) HS nghe , ghi nhớ. I. Kiến thức cơ bản. Phương trỡnh cõn bàng nhiệt. Qtoả ra = Qthu vào Qthu vào = C2 m2( t - t2 ). Qtoả ra = C1 m1 ( t1 -t ) Cú hai vật trao đổi nhiệt với nhau thỡ: C1 m1 ( t1 -t ) = C2 m2 ( t- t2) Hoạt động 2: Bài tập MT: Vận dụng được công thức vào giải bài tập. Đ D: Cách tiến hành. -GV:Treo bảng phụ BT 25.1, 25.2,y/c HS đứng tại chỗ chọn đáp án đúng,nx -GV: nx,kl.. -GV:Đưa ra BT 25.3, y/c 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài,HS khác nghe -y/c HS thảo luận nhóm , trình bày kết quả vào bảng phụ, treo bảng ,nx chéo. -GV: nx,kl.. -GV:Đưa ra BT 25.4, y/c 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài,HS khác nghe -y/c 1 HS lên bảng tóm tắt bài,HS dưới lớp tự làm vào vở ,nx -Để biết Nước nóng thêm lên bao nhiêu độ bằng cách nào? -y/c 1 HS lên bảng làm BT,HS dưới lớp làm nháp,nx, -GV: nx,kl.. . HS quan sát. HS đứng tại chỗ chọn đáp án đúng,nx HS nghe , ghi vở 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài,HS khác nghe HS thảo luận nhóm , trình bày kết quả vào bảng phụ, treo bảng ,nx chéo. HS nghe , ghi vở 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài,HS khác nghe 1 HS lên bảng tóm tắt bài,HS dưới lớp tự làm vào vở ,nx Tóm tắt m1=0,6kg m2=2,5kg C1=380J/kg.K C2=4200J/kg.K t1=1000C t=300C t-t2=? HSTL: tính Q1 ,Q2 1 HS lên bảng làm BT,HS dưới lớp làm nháp,nx, HS nghe , ghi vở HS nghe BT 25.1-33(SBT) Giải Câu đúng : A BT 25.2-33(SBT) Giải Câu đúng :B BT 25.3-33(SBT) Giải a, Nhiệt độ cuối cuối của chì cũng là nhiệt độ cuối của nước.nghĩa là bằng 600C b, Nhiệt lượng nước thu vào: Q= C1 m1 ( t1 -t ) = 4190.0,25.(60-58,5) =1571,25J C,Nhiệt lượng trên là do chì toả ra, do đó có thể tính được nhiệt dung riêng của chì: C = =130,93J/kg.K d, Chỉ gần bằng, vì đã bỏ qua nhiệt lượng truyền cho môi trường xung quanh BT 25.4-33(SBT) Tóm tắt m1=0,6kg m2=2,5kg C1=380J/kg.K C2=4200J/kg.K t1=1000C t=300C t-t2=? Giải Nhiệt lượng đồng toả ra: Q1= C1 m1 ( t1 -t ) =380.0,6.(100-30) Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 = C2 m2( t - t2 ) = 2,5.4200.(t-t2) Vì nhiệt lượng toả ra bằng nhiệt lượng thu vào nên: 380.0,6.(100-30)= 2,5.4200.(t-t2) Vậy : (t-t2)1,50C Nước nóng thêm lên 1,50C Tổng kết - hướng dẫn HS học ở nhà -Nắm vững phương trình cân bằng nhiệt -Về nhà ôn trước bài “ năng suất toả nhiệt của nhiên liệu”, giờ sau ôn tập
Tài liệu đính kèm: