Giáo án Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Viết Cương

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Viết Cương

GV nêu các câu hỏi:

Câu 1: Chuyển động cơ học là gì? Vật như thế nào được gọi là đứng yên? Giữa chuyển động và đứng yên có tính chất gì? Người ta thường chọn những vật nào làm vật mốc?

Câu 2: Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc?

Câu 3: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? Vận tốc trung bình của chuyển động không đều được tính theo công thức nào? Giải thích các đại lượng có trong công thức và đơn vị của từng đại lượng?

 Câu 4: Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực? Biểu diễn véc tơ lực sau: Trọng lực của một vật là 1500N và lực kéo tác dụng lên xà lan với cường độ 2000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N.

 Câu 5: Hai lực cân bằng là gì? Quả cầu có khối lượng 0,2 kg được treo vào một sợi dây cố định. Hãy biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu với tỉ lệ xích 1cm ứng với 1N.

 Câu 6: Quán tính là gì? Quán tính phụ thuộc như thế nào vào vật? Giải thích hiện tượng: Tại sao khi nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại? Tại sao xe ôtô đột ngột rẽ phải, người ngồi trên xe lại bị nghiêng về bên trái?

 

doc 76 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Viết Cương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày 25/8/2009
Tiết 1: CHUYEÅN ẹOÄNG Cễ HOẽC.
I.MUẽC TIEÂU :
Neõu ủửụùc vớ duù veà chuyeồn ủoọng cụ hoùc trong ủụứi soỏng haứng ngaứy .
Neõu ủửụùc vớ duù veà tớnh tửụng ủoỏi giửừa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn 
Xaực ủũnh ủửụùc traùng thaựi chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn so vụựi vaọt moỏc .
 -Caực daùng chuyeồn ủoọng cụ hoùc : chuyeồn ủoọng thaỳng , cong , troứn .
vaọn duùng tớnh chaỏt chuyeồn ủoọng trong lao ủoọng , trong ủụứi soỏng 
II.CHUAÅN Bề :
- Tranh 1.1 , 1.2 vaứ 1.3 SGK phoựng to 
III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC :
 1.ổn đinh tổ chức lớp:
 2.Bài mới:
ẹIEÀU KHIEÅN CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUAÛ TROỉ
Hoaùt ủoọng 1 : Toồ chửực tỡnh huoỏng hoùc taọp 
Maởt trụứi moùc ụỷ phớa ủoõng vaứ laởn ụỷ phớa Taõy . Nhử vaọy coự phaỷi maởt trụứi chuyeồn ủoọng coứn traựi ủaỏt ủửựng yeõn khoõng ? ẹeồ traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi naứy chuựng ta tỡm hieồu qua baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng 2 : Laứm theỏ naứo ủeồ coự theồ bieỏt moọt vaọt chuyeồn ủoọng hay ủửựng yeõn ? 
GV: Yeõu caàu HS thaỷo luaọn : “ Laứm theỏ naứo ủeồ nhaọn bieỏt 1 vaọt laứ ủang ủửựng yeõn hay chuyeồn ủoọng ?
GV: trong vaọt lyự ủeồ nhaọn bieỏt 1 vaọt chuyeồn ủoọng hay ủửựng yeõn ngửụứi ta dửùa vaứo vũ trớ cuỷa vaọt ủoự so vụựi vũ trớ 1 vaọt khaực ủửụùc choùn laứm “ Moỏc “
GV: Yeõu caàu HS ủoùc phaàn thu thaọp thoõng tin 
GV: vaọy laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt 1 vaọt laứ ủửựng yeõn hay chuyeồn ủoọng ?
GV: Choỏt laùi ủũnh nghúa ? 
GV: Yeõu caàu HS traỷ lụứi :
+ C1 ?
+ C2 ?
+ C3 ?
Hoaùt ủoọng 3 : Tỡm hieồu veà tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn – Vaọt moỏc 
- GV : Treo tranh 1.2 vaứ gụùi yự cho HS traỷ lụứi sau khi thaỷo luaọn C4,C5,C6 
- GV : Yeõu caàu HS laứm C7 
- GV : Tửứ nhửừng vớ duù treõn ta thaỏy moọt vaọt ủửụùc coi laứ chuyeồn ủoọng hay ủửựng yeõn seừ phuù thuoọc vaứo vieọc xaực ủũnh vaọt moỏc .Vaọy traùng thaựi cuỷa moọt vaọt coự tớnh chaỏt gỡ maứ ta noựi chuyeồn ủoọng coự tớnh tửụng ủoỏi ?
- GV: Khaộc saõu cho HS : Phaỷi choùn vaọt moỏc cuù theồ thỡ mụựi coự cụ sụỷ ủeồ ủaựnh giaự ủửụùc traùng thaựi vaọt laứ ủang chuyeồn ủoọng hay ủửựng yeõn .
- Trong trửụứng hụùp ngửụứi ta khoõng noựi ủeỏn vaọt moỏc thỡ ta phaỷi ngaàm hieồu vaọt moỏc “ laứ vaọt gaộn vụựi traựi ủaỏt “
- GV : Yeõu caàu HS laứm C8
Hoaùt ủoọng 4 : Giụựi thieọu moọt soỏ daùng chuyeồn ủoọng thửụứng gaởp 
- GV : Treo tranh 1.3 – Cho HS quan saựt vaứ moõ taỷ caực daùng chuyeồn ủoọng ủoự .
- GV: Cho HS laứm C9
Hoaùt ủoọng 5 : Vaọn duùng 
- GV: Cho HS thaỷo luaọn C10,C11 
HS laộng nghe 
- HS : Thaỷo luaọn theo nhoựm
- Caực nhoựm neõu caõu traỷ lụựi cuỷa mỡnh 
- HS : Laộng nghe 
- HS : Traỷ lụứi caự nhaõn 
- HS : Nhaộc laùi ủũnh nghúa
- HS : Traỷ lụứi caự nhaõn 
+ C1 
+ C2
+ C3 
- HS : Thaỷo luaọn nhoựm , cửỷ ủaùi dieọn traỷ lụứi .
- C4 : so vụựi nhaứ ga thỡ haứnh khaựch ủang chuyeồn ủoọng vỡ vũ trớ cuỷa hoù laứ ủang thay ủoồi so vụựi nhaứ ga .
 + C5 .
 + C6 : (1) ẹoỏi vụựi vaọt naứy .
 (2) ẹửựng yeõn
-HS : Traỷ lụứi caự nhaõn C7
-HS : Traỷ lụứi caự nhaõn : Traùng thaựi ủửựng yeõn hay chuyeồn ủoọng cuỷa moọt vaọt coự tớnh tửụng ủoỏi .
- HS : Traỷ lụứi caự nhaõn 
- HS : Traỷ lụứi caự nhaõn .
+ C9 
- HS: Thaỷo luaọn theo nhoựm vaứ cửỷ ủaùi dieọn traỷ lụứi 
 + C10
 + C11
 3.Hướng dẫn học ở nhà:
 - Học thuộc khái niệm chuyển động cơ học, tính chất tương đối của nó, các 
 dạng chuyển động thường gặp
 - HS laứm baứi taọp 1.1 , 1.2, 1.3,1.4 . 1.5 , 1.6 SBT 
 Ngày 5/9/2009	
Tiết 2: VAÄN TOÁC 
I.MUẽC TIEÂU :
 -Nhaọn bieỏt ủửụùc sửù nhanh , chaọm cuỷa chuyeồn ủoọng . Naộm vửừng coõng thửực tớnh 
 vaọn toỏc 
 -Naộm caực khaựi nieọm vaứ yự nghúa Vaọn toỏc , ủụn vũ vaọn toỏc 
 -Reứn kyừ naờng vaọn duùng coõng thửực tớnh vaọn toỏc , quaừng ủửụứng , thụứi gian trong 
 chuyeồn ủoọng 
 -Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn , nhanh nheùn , tớnh ủoaứn keỏt , hụùp taực nhoựm 
II.CHUAÅN Bề :
+ GV: Bảng phụ
+ HS : Maựy tớnh bỏ tỳi 
III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC :
ổn định tổ chức lớp:
kiểm tra bài cũ:
 ? Nờu vớ dụ về vật chuyển động, vật đứng yờn
ẹIEÀU KHIEÅN CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUAÛ TROỉ
Hoaùt ủoọng 1: vaỏn ủeà 
GV: Trong caõu hoỷi kieồm tra (Caõu 3) thỡ Maồu phaỏn , chieỏc laự , vieõn bi , van xe ủaùp vaọt naứo seừ chuyeồn ủoọng nhanh hụn vaọt naứo ? Muoỏn xaực ủũnh ủửụùc theo caực em ta phaỷi laứm caựch naứo ? 
Hoaùt ủoọng 2 : Tỡm hieồu Vaọn toỏc laứ gỡ ? 
- GV : Nhỡn baỷng 2.1 . Tửứ nhaọn xeựt chi tieỏt caực giaự trũ ủaừ cho caực nhoựm tửù thieỏt laọp baỷng thửự haùng keỏt quaỷ ? vaứ giaỷi thớch taùi sao coự keỏt quaỷ ủoự ?
- GV : Yeõu caàu HS aứm C1,C2
- GV : Caực giaự trũ ủửụùc ghi trong coọt 5 cuỷa baỷng 2.1 laứ vaọn toỏc cuỷa moói chuyeồn ủoọng 
- GV : Qua baỷng 2.1 vaọn toỏc cuỷa chuyeồn ủoọng bieồu thũ tớnh chaỏt naứocuỷa chuyeồn ủoọng vaứ coự ủoọ lụựn ủửụùc xaực ủũnh nhử theỏ naứo ?
- GV: Yeõu caàu HS laứm C3
- GV : ủeồ coự theồ so saựnh chuyeồn ủoọng nhanh , chaọm trong caực trửụứng hụùp : Cuứng quaừng ủửụứng , cuứng thụứi gian , quaừng ủửụứng vaứ thụứi gian khaực nhau ta phaỷi laứm caựch naứo ?
-GV : ẹoự cuừng chớnh laứ so saựnh vaọn toỏc cuỷa chuyeồn ủoọng .
Hoaùt ủoọng 3: Tỡm hieồu coõng thửực tớnh vaọn toỏc 
- GV : thoõng baựo cho HS :
 + Kyự hieọu cuỷa vaọn toỏc laứ v
 + Kyự hieọu cuỷa quaừng ủửụứng laứ s
 + Kyự hieọu cuỷa thụứi gian ủi heỏt quaừng ủửụứng laứ t
Coõng thửực tớnh vaọn toỏc ?
-GV : Bieỏn ủoồi coõng thửực tớnh s vaứ t ?
Hoaùt ủoọng 4 : Tỡm hieồu ủụn vũ vaọn toỏc 
- GV: ẹụn vũ vaọn toỏc phuù thuoọc vaứo ủụn vũ cuỷa nhửừng ủaùi lửụùng naứo ?
-GV: Cho HS ủoùc C4 ?
-GV: Giụựi thieọu ủụn vũ hụùp phaựp cuỷa vaọn toỏc laứ m/s vaứ km/h
-GV: Cho HS ủoồi ủụn vũ vaọn toỏc ?
-GV: Giụựi thieọu vaứ cho HS quan saựt toỏc keỏ ?
-GV : Choỏt laùi Toỏc keỏ laứ duùng cuù ủo vaọn toỏc cuỷa chuyeồn ủoọng 
Hoaùt ủoọng 5 : Vaọn duùng 
-GV : Cho HS caực nhoựm traỷ lụứi C5
 phaàn a)
-GV: Cho 1 HS ủoùc keỏt quaỷ phaàn b) vaứ yeõu caàu giaỷi thớch taùi sao ?
	Caực nhoựm nhaọn xeựt 
C6: Goùi 1 HS trong nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ vaứ caực nhoựm khaực nhaọn xeựt 
-GV: Nhaỏn maùnh : Chổ so saựnh soỏ ủo cuỷa vaọn toỏc khi ủaừ quy veà cuứng 1 ủụn vũ .
C7: Goùi 1 HS trong nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ vaứ caực nhoựm khaực nhaọn xeựt
* Chuự yự phaàn ủoồi ủụn vũ .
C8: goùi 1 HS trong nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ , caực nhoựm khaực nhaọn xeựt .
- HS : Traỷ lụứi theo suy nghú caự nhaõn .
- HS laứm vieọc caự nhaõn
- C1: Quaừng ủửụứng nhử nhau thỡ baùn naứo maỏt ớt thụứi gian nhaỏt thỡ ủi nhanh nhaỏt .
- C2 : HS laứm vieọc caự nhaõn 
- C3 : ẹoọ lụựn cuỷa vaọn toỏc cho bieỏt sửù nhanh , chaọm cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửụùc xaực ủũnh baống quaừng ủửụứng ủi ủửụùc trong moọt ủụn vũ thụứi gian 
-HS : Laứm vieọc caự nhaõn
-HS : Thaỷo luaọn nhoựm :
 + Cuứng quaừng ủửụứng , thụứi gian caứng ớt à Chuyeồn ủoọng caứng nhanh.
 + Cuứng thụứi gian , quaừng ủửụứng caứng lụựn à Chuyeồn ủoọng caứng nhanh.
 + Quaừng ủửụứng vaứ thụứi gian khaực nhau à Xaực ủũnh quaừng ủửụứng ủi ủửụùc trong cuứng moọt ủụn vũ thụứi gian 
-HS : Laộng nghe 
-HS: Neõu coõng thửực 
-HS: ; 
-HS: Traỷ lụứi caự nhaõn : Quaừng ủửụứng vaứ thụứi gian .
-HS laứm caự nhaõn C4 
m / ph ; km / h ; km / s ; cm / s
-HS : Laứm theo nhoựm :
1 km/h = 1000 m : 3600 s 0.28 m/s
-HS: Quan saựt toỏc keỏ theo nhoựm vaứ tỡm hieồu coõng duùng cuỷa noự .
-HS: Thaỷo luaọn nhoựm ủeồ traỷ lụứi C5 , C6 , C7 , C8 
-C5 : – Trong 1 h oõ toõ ủi ủửụùc quaừng ủửụứng 36 km .
 - Trong 1 h ngửụứi ủi xe ủaùp ủửụùc quaừng ủửụứng 10.8 km
 - Trong 1s tàu hỏa ủi ủửụùc 10m
+ OÂ toõ :
+ Ngửụứi ủi xe ủaùp :
+ Taứu hoaỷ : 
	 OÂ toõ vaứ xe hoaỷ chuyeồn ủoọng nhanh baống nhau , ngửụứi ủi chaọm nhaỏt laứ ngửụứi ủi xe ủaùp
C6: 
C7: 
C8: 
 4. Hướng dẫn học ở nhà:
 - Học thuộc khái niệm vận tốc, công thức tính, đơn vị
 - Làm các bài tập trong sách bài tập
 - Soạn bài: Chuyển động đều-chuyển động không đều 
 Ngày 12/9/2009
Tiết 3: CHUYEÅN ẹOÄNG ẹEÀU – CHUYEÅN ẹOÄNG KHOÂNG ẹEÀU
I.MUẽC TIEÂU :
 -Phaựt bieồu ủửụùc ủũnh nghúa chuyeồn ủoọng ủeàu vaứ chuyeồn ủoọng khoõng ủeàu.
 -Vieỏt ủửụùc coõng thửực tớnh vaọn toỏc trung bỡnh cuỷa chuyeồn ủoọng khoõng ủeàu , 
 yự nghúa , ủụn vũ cuỷa caực ủaùi lửụùng duứng trong coõng thửực 
 -Neõu ủửụùc nhửừng vớ duù veà chuyeồn ủoọng khoõng ủeàu thửụứng gaởp . Naộm ủửụùc 
 caực daỏu hieọu ủaởc trửng cuỷa chuyeồn ủoọng loaùi naứy laứ chuyeồn ủoọng coự vaọn 
 toỏc thay ủoồi theo thụứi gian .
 -Tớnh ủửụùc vaọn toỏc trung bỡnh treõn moọt ủoaùn ủửụứng 
 -Reứn tinh thaàn ủoaứn keỏt , hụùp taực theo nhoựm , Tớnh chớnh xaực , caồn thaọn
II.CHUAÅN Bề:
 GV: Duùng cuù cho nhoựm HS : Maựng , baựnh xe , ủoàng hoà ủieọn tửỷ . 
III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC :
 1.ổn định tổ chức lớp:
 2.Kiểm tra bài cũ:
 ? Hóy viết cụng thức tớnh vận tốc và nờu ý nghĩa,đơn vị của cỏc đại lượng 
 trong cụng thức đú
 3.Bài mới:
ẹIEÀU KHIEÅN CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ
Hoaùt ủoọng 1:Tỡm hieồu veà chuyeồn ủoọng ủeàu vaứ chuyeồn ủoọng khoõng ủeàu 
- GV : Cho HS ủoùc phaàn ủũnh nghúa SGK
-Dửùa vaứo ủũnh nghúa 1 HS cho 1 vớ duù veà chuyeồn ủoọng ủeàu vaứ 1 vớ duù veà chuyeồn ủoọng khoõng ủeàu trong ủụứi soỏng ?
-GV: Cho 1 HS nhaọn xeựt 
-GV: Cho caực nhoựm nhaọn duùng cuù thớ nghieọm à Tieỏn haứnh thớ nhgieọm vaứ thửùc hieọn leọnh C1 , ủieàn vaứo baỷng vaứ traỷ lụứi .
-GV:Cho HS thực hiện C2
Hoaùt ủoọng 2 :Tỡm hieồu veà vaọn toỏc trung bỡnh cuỷa chuyeồn ủoọng khoõng ủeàu 
- GV : Cho 1 HS ủoùc phaàn thu thaọp thoõng tin 
-GV: Cho HS laứm leọnh C3 ?
-GV: Gụùi yự ủeồ Hs baống coõng thửực 
Hoaùt ủoọng 3 : Vaọn duùng 
- GV: Cho HS ủoùc C4 ?
-GV: Cho Hs laứm C5 ? 
-GV: Cho HS so saựnh caựch tớnh vụựi caựch tớnh 
-GV: Cho HS laứm C 6 , C 7
 -HS: 1 HS ủoùc 
-HS: 1 HS cho vớ duù – Caực em khaực suy nghú 
-HS: Nhaọn xeựt
-HS: ẹaùi dieọn caực nhoựm ủoùc keỏt quaỷ vaứ traỷ lụứi :
 + Chuyeồn ủoọng cuỷa truùc baựnh xe treõn maựng nghieõng AD laứ chuyeồn ủoọng khoõng ủeàu vỡ trong cuứng moọt khoaỷng thụứi gian laứ 3s truùc ủaừ laờn ủửụùc caực khoaỷng ủửụứng AB,BC vaứ CD khoõng baống nhau .
 + Chuyeồn ủoọng treõn ủoaùn naốm ngang DF laứ chuyeồn ủoọng ủeàu vỡ trong cuứng khoaỷng thụứi gian laứ 3s truùc ủaừ laờn ủửụùc nhửừng khoaỷng ủửụứng DE vaứ EF baống nhau 
-HS: (a) Chuyeồn ủoọng ủeàu
(b) (c) vaứ (d) Chuyeồn ủoọng khoõng ủeàu
-HS: 1 HS ủoùc 
-HS : 1 HS ủoùc keỏt quaỷ vaứ 1 HS nhoựm khaực nhaọn xeựt 
-HS: Suy nghú vaứ hoaùt ủoọng caự nhaõn 
-HS: Suy nghú vaứ traỷ lụứi
-HS: Caực nhoựm traỷ lụứi C5 , tớnh toaựn , neõu keỏt quaỷ keứm theo nhaọn xeựt .
-HS: Hoaùt ủoọng caự nhaõn 
-HS: ẹo thụứi gian chaùy vaứ tớnh ?
-HS: Suy nghú vaứ traỷ lụứi
-HS: ẹoùc laùi phaàn ghi nhụự 
 4.Hướng dẫn học ở nhà:
 - Học thuộc định nghĩa chuyển động đều,chuyển động 
 khụng đều,cụng thức tinh vận tốc trung bỡnh
 - Làm cỏc bài tập trong SBT
 - Soạn bài: Biểu d ... động cơ nổ bốn kì có thể mô tả lại cấu tạo của động cơ này và mô tả được chuyển động của động cơ này. Viết được công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức. 
- Giải được các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.
- Thái độ yêu thích môn học, mạnh dạn trong hoạt động nhóm, có ý thức tìm hiểu các hiện tượng vật lí trong tự nhiên và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan đến kiến thức đã học.
II. Chuẩn Bị:
 GV: Hình vẽ (ảnh chụp) các loại động cơ nhiệt + H28.4, H28.5
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
 1. Tổ chức
 2. Kiểm tra
 HS1: Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Tìm ví dụ về 
 sự biểu hiện của định luật trong các hiện tượng cơ và nhiệt.
 3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
- ĐVĐ: Vào những năm đầu của thế kỉ XVII chiếc máy hơi nước đầu tiên ra đời, vừa cồng kềnh vừa chỉ sử dụng được không quá 5% năng lượng của nhiên liệu được đốt cháy. Đến nay con người đã có những bước tiến khổng lồ trong lĩnh vực chế tạo động cơ nhiệt, từ những động cơ nhiệt bé nhỏ dùng để chạy xe gắn máy đến những động cơ nhiệt khổng lồ để phóng những con tàu vũ trụ
HĐ2: Tìm hiểu về động cơ nhiệt (10ph)
- GV nêu định nghĩa động cơ nhiệt
- Yêu cầu HS nêu ví dụ về động cơ nhiệt. GV ghi tên các laọi động cơ do HS kể lên bảng.
- Yêu cầu HS phát hiện ra những điểm giống và khác nhau của các laọi động cơ này về:
+ Loại nhiên liệu sử dụng
+ Nhiên liệu được đốt cháy bên trong hay bên ngoài xi lanh.
- GV ghi tổng hợp về động cơ nhiệt trên bảng
 Động cơ nhiệt
ĐC đốt ngoài ĐC đốt trong
Máy hơi nước Động cơ nổ bốn kì
Tua bin hơi nước Động cơ điezen
 Động cơ phản lực
HĐ3:Tìm hiểu về động cơ nổ bốn kì (10ph)
- GV sử dụng mô hình (hình vẽ), giới thiệu các bộ phận cơ bản của động cơ nổ bốn kì và yêu cầu HS dự đoán chức năng của từng bộ phận và thảo luận.
- Yêu cầu HS dựa vào tranh vẽ và SGK để tự tìm hiểu về chuyển vận của động cơ nổ bốn kì.
- Gọi một HS lên bảng trình bày để cả lớp thảo luận.
HĐ4: Tìm hiểu về hiệu suất của động cơ nhiệt (10ph)
- GV yêu cầu HS thảo luận câu C1
- GV giới thiệu sơ đồ phân phối năng lượng của động cơ ôtô: toả ra cho nước làm nguội xilanh: 35%, khí thải mang đi: 25%, thắng ma sát: 10%, sinh công: 30%. Phần năng lượng hao phí lớn hơn rất nhiều so với phần nhiệt lượng biến thành công có ích, nên cần cải tiến để hiệu suất của động cơ lớn hơn. Hiệu suất của động cơ là gì?
- GV thông báo về hiệu suất (C2). Yêu cầu HS phát biểu định nghĩa hiệu suất, giải thích cá kí hiệu và đơn vị của các đại lượng có trong công thức.
- HS lắng nghe phần giới thiệu của GV.
- Ghi đầu bài.
I- Động cơ nhiệt là gì?
- HS ghi vở định nghĩa động cơ nhiệt: Là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hoá thành cơ năng.
- HS nêu được các ví dụ về động cơ nhiệt: Động cơ xe máy, ôtô, tàu hoả, tàu thuỷ,...
- HS nêu được: 
+ Động cơ nhiên liệu đốt ngoài xilanh ( củi, than, dầu,...): Máy hơi nước, tua bin hơi nước.
+ Động cơ nhiên liệu đốt trong xi lanh (xăng, dầu madút): Động cơ ôtô, xe máy, tàu hoả, tàu thuỷ,...
Động cơ chạy bằng năng lượng nguyên tử: Tàu ngầm, tàu phá băng, nhà máy điện nguyên tử,...
II- Động cơ nổ bốn kì
1- Cấu tạo
- HS lắng nghe phần giới thiệu về cấu tạo của động cơ nổ bốn kì và ghi nhớ tên của các bộ phận. Thảo luận về chức năng về chức năng của động cơ nổ bốn kì theo hướng dẫn của GV.
2- Chuyển vận
- HS dựa vào tranh vẽ để tìm hiểu về chuyển vận của động cơ nổ bốn kì
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ xung.
III- Hiệu suất của động cơ nhiệt
- HS thảo luận câu C1: Một phần nhiệt lượng được truyền cho các bộ phận của động cơ làm nóng các bộ phận này, một phần theo khí thải ra ngoài làm nóng không khí. 
- HS nắm được công thức tính hiệu suất
 H = 
Đ/n: Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hoá thành công cơ học và nhiệt do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.
Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra (J)
A là công mà động cơ thực hiện được, có độ lớn bằng phần nhiệt lượng chuyển hoá thành công (J)
 5. Củng cố
 - Tổ chức cho HS thảo luận nhanh các câu C3, C4, C5 ( Với C3: HS trả lời
 dựa vào định nghĩa động cơ nhiệt. C4: GV nhận xét ví dụ của HS, phân 
 tích đúng, sai)
 C5: Gây ra tiếng ồn, khí thải gây ô nhiễm không khí, tăng nhiệt độ khí 
 quyển,...
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em chưa biết (SGK)
 6. Hướng dẫn về nhà
 - Học bài và làm bài tập 28.1 đến 28.7 (SBT) + Trả lời C6
- Đọc chuẩn bị trước bài 29: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
 Ngày 06/05/2010
Tiết 34: Ôn tập, tổng kết chương II: Nhiệt học
I - Mục tiêu
Kiến thức:
- Trả lời được các câu hỏi phần ôn tập
- Làm được các bài tập trong phần vận dụng
- Chuẩn bị ôn tập tốt cho bài kiểm tra học kì II
II- Chuẩn bị :
- Kẻ sẵn bảng 29.1 ra bảng phụ
- Bài tập phần B - Vận dụng mục I (bài tập trắc nghiệm) có thể chuẩn bị sẵn ra bảng phụ theo hình thức trò chơi như trên chương trình đường lên đỉnh Olympia
- Chuẩn bị sẵn ra bảng trò chơi ô
III- Hoạt động dạy học
HĐ1: Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập ở nhà của HS (2 phút)
Kiểm tra xác suất một vài HS về phần chuẩn bị bài ở nhà, đánh giá việc chuẩn bị bài của HS 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ2:Hướng dẫn HS thảo luận chung trên lớp những câu trả lời trong phần ôn tập. Phần này HS đã được chuẩn bị ở nhà.
GV đưa ra câu trả lời chuẩn để HS sửa chữa nếu cần. 
I- Ôn tập
HS tham gia thảo luận trên lớp về các câu trả lời của câu hỏi phần ôn tập
Chữa hoặc bổ sung vào vở bài tập của mình nếu sai hoặc thiếu.
Ghi nhớ những nội dung chính của chương. 
HĐ3: Vận dụng (25 phút) 
II- Vận dung 
Phần I - Trắc nghiệm, GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi như trò chơi trong chươngtrình đường lên đỉnh Olympia, bằng cách bấm công tắc đèn trên bảng phụ. Nếu chọn phương án đúng, đèn sáng và chuông kêu. Nếu chọn sai đèn không sáng và đồng thời có tín hiệu còi cấp cứu -> Gây hứng thú cho HS trong giờ ôn tập tránh cảm giác nặng nề, nhàm chán của tiết ôn tập.
Nếu ở trường không có bảng phụ thiết kế đèn còi và chuông sẵn hoạc GV không tự thiết kế được như vậy thì GV có thể tổ chức cho HS theo hiình thức trò chơi trên 2 bảng phụ cho 2 HS bằng cáh chọn phương án đúng, sau đó so sánh với đáp án mẫu của GV và tính mỗi câu chọn đúng 1 điểm. Ai có điểm cao hơn người đó thắng cuộc.
Phần II - Trả lời câu hỏi, GV cho HS thảo luận theo nhóm
Điều khiển cả lớp thảo luận câu trả lời phần II, GV có kết luận đúng để HS ghi vở.
Phần III - bài tập , GV gọi HS lên bảng chữa bài. Yêu cầu các HS khác dưới lớp làm bài tập vào vở.
GV thu vở của một số HS chấm bài. 
Gọi HS nhận xét bài của các bạn trên lớp. GV nhắc nhở những sai sót HS thường gặp.
- GV hướng dẫn cách làm của một số bài tập mà HS chưa làm được ở nhà như một số bài * trong SBT 
Đại diện một số HS lên chọn phương án bằng hình thức bấm công tắc đèn trên bảng phụ đã được GV chuẩn bị sẵn. Nếu phương án chọn đầu tiên sai chỉ được phép chọn thêm 1 phương án nữa.
các bạn khác trong lớp sẽ là người cỗ vũ cho các bạn. Lưu ý không được phép nhắc bài cho bạn và không được nói quá to làm ảnh hưởng các lớp học bên cạnh.
Tham gia thảo luận theo nhóm phần II
Ghi vào vở câu trả lời đúng sau khi có kết luận chính thức của GV 
2 HS lên bảng chữa bài tương ứng với 2 bài tập phần III. HS khác làm bài vào vở.
Tham gia nhận xét bài của các bạn trên bảng
Chữa bài vào vở nếu cần
HS yêu cầu GV hướng dẫn một số bài tập khó trong SBT nếu cần
HĐ4: Trò chơi ô chữ (8 phút)
Tổ chức cho HS chơi trò chơi ô chữ: Thể lệ trò chơi:
+ Chia 2 đội, mỗi độ 4 người
+ Gắp thăm gẫu nhiên câu hỏi tương ứng với thứ tự hàng ngang của ô chữ (để HS không được chuẩn bị trước câu trả lời)
+ Trong vòng 30 giây (có thể cho HS đếm) kể từ lúc đọc câu hỏi và điền vào ô trống. Nếu quá thời gian trên không được tính điểm.
+ Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
+ Đội nào có số điểm cao hơn đội đó thắng 
Phần nội dung của từ hàng dọc, GV gọi 1 HS đọc sau khi đã điền đủ từ hàng ngang (phương án 1 hình 29.1 SGK )
- Phương án 2: Điền từ hàng dọc, đọc ở hàng ngang. 
Hãy chia 2 nhóm, tham gia trò chơi
HS dưới lớp là trọng tài và là người cỗ vũ các bạn chơi của mình. 
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kĩ toàn bộ chương trình của học kì II chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì.
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Một ô tô chở khách đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là sai?
 A. Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe.
 B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đường.
 C. Hành khách đang đứng yên so với ô tô.
 D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.
2. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
 A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
 B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
 C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
 D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động. 
3. Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều?
 A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
 B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
 C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định.
 D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
4. 72 km/ h tương ứng với bao nhiêu m/s ?
 A.15 m/s B. 20 m/s C. 25 m/s D. 30 m/s
5. Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F1 và F2. Biết
 F2 = 15N. Điều nào sau đây đúng nhất?
 A. F1 và F2 là hai lực cân bằng B. F1= F2
 C. F1 > F2 D. F1 < F2 
6. Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe:
 A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
 C. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột rẽ sang trái.
7. Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm lực ma sát ?
 A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
 C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc.
8. Một vật nặng được được trên mặt sàn nằm ngang. áp suất do vật gây ra trên mặt sàn phụ thuộc vào yếu tố nào?
 A. Độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B. Thể tích của vật.
 C. Chất liệu làm nên vật. D. Trọng lượng của vật.
II. Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau
9. Đường bay Hà Nội – Tp HCM dài 1400 km. Một máy bay bay hết 1h 45 phút. Hỏi vận tốc của máy bay là bao nhiêu km/ h?
10. Một viên bi sắt được treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ). 
Hãy biểu diễn các lực tác dụnglên viên bi. Biết trọng lượng của viên 
bi là 1 N. Nhận xét gì về các lực đó ?
11. Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp 
suất 2 060 000 N/ m2. Một lúc sau áp kế chỉ 824 N/ m2. Tính độ sâu của tàu ở hai thời điểm trên. Biết tọng lượng riêng của nước biển là 10 300 N/ m3.
12. Nói áp suất khí quyển bằng 76 cm Hg có nghĩa là thế nào?
 13.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an vat li 8ca nam.doc