I . Mục tiêu :
- Phát biểu định nghĩa cđ đều .
- Nêu được VD về những cđ không đều .
- Vận dụng tính vận tốc TB .
- Dựa vào 3. 1 trong TN trả lời được những câu hỏi trong bài .
II . CHUẨN BỊ :
Mỗi nhóm 1 bộ TN :
Máng nghiêng , bánh xe , đồng hồ diện tử .
III . HĐ dạy và học :
1 . Bài mới :
HĐ của HS Trợ giúp của GV Nội dung
* HĐ1: ( 5 ph )
Tổ chức tình huống HT .
- Nghe thông báo về cđ đều , cđ không đều .
- Tìm vài VD về 2 loại cđ trên ?
* HĐ2: ( 15 ph )
Tìm hiểu về chuyển động đều và chuyển động không đều .
- Làm TN h. 3 .1 SGK theo nhóm .
- Từ kq TN trên , trả lời câu hỏi .
- Thảo luận theo nhóm , trả lời C1 , C2 .
* HĐ3: ( 10 ph )
Tìm hiểu về v.tốc TB của cđ không đều .
- Dựa kq TN 3.1 tính v.tốc TB trong các q.đường AB , BC , CD .
- Trả lời C3 .
* HĐ4: ( 15 ph )
Vận dụng .
- Tóm tắc q.trọng trong bài
- Làm C4 – C7 .
- Làm TN đo v.tốc TB
theo C7 .
- Cung cấp cho HS về cđđ và cđ không đều .
- ĐN mỗi loại cđ cho HS .
- Tìm một vài VD cụ thể .
- Hướng dẫn HS lắp TN h.3.1 .
- Từ kết quả TN hình thành KN về chuyển động đều , cđ không đều .
- Hướng dẫn HS trả lời C2 .
- KN về cđ không đều
( Dùng TN trên minh hoạ )
- Tổ chức HS tính toán , ghi kq và giải đáp C3 .
chú ý : V . tốc TB trên mỗi quảng đường thường khác nhau .
- Hướng dẫn HS tóm tắc các KL trong bài .
- Hướng dẫn C4 – C7 .
I . Định nghĩa :
- Cđ đều là cđ mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
- Cđ không đều là cđ mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
II . V . tốc TB của cđ không đều :
CHƯƠNG I . CƠ HỌC Ngày soạn : TUẦN 1 TIẾT 1 §1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC I . Mục tiêu : - Nêu được VD về cđ cơ học . - Nêu được tính tương đối của cđ và đứng yên - Vật mốc . - Một số dạng cđ cơ học thường gặp . II . CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ h. 1. 1 ; 1. 2 ; 1. 3 SGK . III . HĐ dạy và học : 1 . Bài mới : HĐ của HS Trợ giúp của GV Nội dung * HĐ1: ( 5 ph ) Tổ chức tình huống HT . - Đọc câu hỏi đầu bài . - Nghiên cứu C2 . * HĐ2: ( 15 ph ) Nhận biết một vật cđ hay đứng yên . - Trả lòi câu hỏi của GV . - Tìm VD . * HĐ3: ( 15 ph ) Tính tương đối của cđ và đứng yên - Vật mốc . - Thảo luận , trả lời C4 , C5 , C6 . - Điền từ thích hợp vào nhận xét ( SGK ). - Tìm VD về Tính tương đối của cđ và đứng yên ? - Trả lời C8 . * HĐ4: ( 10 ph ) Một số cđ thường gặp. - Quan sát h. 1.3 . - Q. sát 1 viên phấn rơi tự do . - Mô tả lại dạng cđ của các vật trên ? - Làm C9 . - Dùng câu hỏi đầu bài để dẫn dắt HS . - Làm thế nào để biết 1 vật cđ hay đứng yên? - Gợi ý cho HS câu trả lời . - Giới thiệu h. 1. 2 - Yêu cầu HS trả lời C4 , C5 , C6 . - Khái niệm cho HS về vật mốc . - Khắc sâu Tính tương đối của cđ và đứng yên . ( Tuỳ thuộc vào việc chọn vật mốc ) - Dùng tranh h.1. 3 . - Cho HS quan sát 1 viên phấn rơi tự do . - Yêu cầu HS làm C9 . I . Làm thế nào để biết 1 vật cđ hay đứng yên? Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với vật khác gọi là cđ cơ học . II . Tính tương đối của cđ và đứng yên : Cđ và đứng yên có tính tương đối tuỳ thuộc vào vật được chọn làm mốc . Người ta thường chọn những vật gắn với mặt đất làm vật mốc . III . Một số cđ thường gặp : Các dạng cđ cơ học thường gặp là : cđ thẳng , cđ cong ... 2 . Củng cố : - Hướng dẫn HS thảo luận C10 , C11 . - Nêu 1 số dạng cđ thường gặp ? 3 . B . tập : 1. 1 , 1. 4 , 1. 5 , 1. 6 SBT . Ngày soạn : TUẦN 2 TIẾT 2 §2 VẬN TỐC I . Mục tiêu : V = - Từ VD , so sánh q. đường cđ trong 1s của mỗi cđ để rút ra sự nhanh , chậm của cđ đó . ( vận tốc ) S t - Công thức : Và ý nghĩa của KN vận tốc , đơn vị m/s , km/h và cách đổi đơn vị vận tốc . - Vận dụng giải bài tập . II . CHUẨN BỊ : - Đồng hồ bấm giây . - Tranh vẽ tốc kế của xe máy . III . HĐ dạy và học : 1 . Bài mới : HĐ của HS Trợ giúp của GV Nội dung * HĐ1: ( 5 ph ) Tổ chức tình huống HT . - Làm thế nào để biết được sự cđ nhanh ,chậm . * HĐ2: ( 20 ph ) Vận tốc . - Thảo luận theo nhóm , đọc bảng kq . - Trả lời C1 , C2 , C3 C4. - Rút ra nhận xét . V = S t - Nắm công thức : và đơn vị . - Trả lời C4 . - Tốc kế của xe máy cho biết gì ? * HĐ3: ( 20 ph ) Vận dụng . - Làm C5 , C6 , C7 , C8 - Đọc phần “ Có thể em chưa biết ” . - Thế nào để biết được sự cđ nhanh , chậm . - Hướng dẫn HS so sánh sự nhanh , chậm dựa theo bảng cho ở SGK . - Yêu cầu HS trả lời C1 , C2 , C3 C4 . - KN về vận tốc cđ . S t V = - Thông báo CT : - Giới thiệu cho HS Về tốc kế . - Hướng dẫn HS C5 , C6 , C7 , C8 . - Hệ thống hoá kiến thức của bài . - Giới thiệu cho HS về KN nút và vận tốc ánh sáng . I . Vận tốc : Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh , chậm của cđ và được xđ bằng độ dài q. đường đi được trong một đơn vị thời gian . II . Công thức tính vận tốc : Công thức : V = S t - Với : S : Quảng đường t : Thời gian V : Vận tốc III . Đơn vị vận tốc : Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian Đơn vị hợp pháp của vận tốc là : m/s và km/h 2 . Củng cố : Giới thiệu cho HS về “Nút” và vận tốc ánh sáng . 3 . B . tập : 2. 1, 2. 2, 2. 3, 2.4 , 2. 5 SBT . Ngày soạn : TUẦN 3 TIẾT 3 §3 CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU - CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU I . Mục tiêu : - Phát biểu định nghĩa cđ đều . - Nêu được VD về những cđ không đều . - Vận dụng tính vận tốc TB . - Dựa vào 3. 1 trong TN trả lời được những câu hỏi trong bài . II . CHUẨN BỊ : Mỗi nhóm 1 bộ TN : Máng nghiêng , bánh xe , đồng hồ diện tử . III . HĐ dạy và học : 1 . Bài mới : HĐ của HS Trợ giúp của GV Nội dung * HĐ1: ( 5 ph ) Tổ chức tình huống HT . - Nghe thông báo về cđ đều , cđ không đều . - Tìm vài VD về 2 loại cđ trên ? * HĐ2: ( 15 ph ) Tìm hiểu về chuyển động đều và chuyển động không đều . - Làm TN h. 3 .1 SGK theo nhóm . - Từ kq TN trên , trả lời câu hỏi . - Thảo luận theo nhóm , trả lời C1 , C2 . * HĐ3: ( 10 ph ) Tìm hiểu về v.tốc TB của cđ không đều . - Dựa kq TN 3.1 tính v.tốc TB trong các q.đường AB , BC , CD . - Trả lời C3 . * HĐ4: ( 15 ph ) Vận dụng . - Tóm tắc q.trọng trong bài - Làm C4 – C7 . - Làm TN đo v.tốc TB theo C7 . - Cung cấp cho HS về cđđ và cđ không đều . - ĐN mỗi loại cđ cho HS . - Tìm một vài VD cụ thể . - Hướng dẫn HS lắp TN h.3.1 . - Từ kết quả TN hình thành KN về chuyển động đều , cđ không đều . - Hướng dẫn HS trả lời C2 . - KN về cđ không đều ( Dùng TN trên minh hoạ ) - Tổ chức HS tính toán , ghi kq và giải đáp C3 . chú ý : V . tốc TB trên mỗi quảng đường thường khác nhau . - Hướng dẫn HS tóm tắc các KL trong bài . - Hướng dẫn C4 – C7 . I . Định nghĩa : - Cđ đều là cđ mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. - Cđ không đều là cđ mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. II . V . tốc TB của cđ không đều : V . tốc TB của cđ không đều trên 1 quảng đường được tính bằng công thức : VTB = S t Với : S : Q . đường t : T . gian VTB V . tốc TB . 2 . Củng cố : - Viết công thức tính : + V = ? + VTB = ? - Tìm 1 số VD về cđđ và cđ không đều ? 3 . B . tập : 3.1 ; 3.3 ; 3.4 ; 3.5 ; 3.6 SBT . Ngày soạn : TUẦN 4 TIẾT 4 §4 BIỂU DIỄN LỰC I . Mục tiêu : - Nêu được VD thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc . - Nhận biết được lực là 1 đại lượng vec tơ . Biểu diễn được vec tơ lực . II . CHUẨN BỊ : Nhắc HS xem lại bài : Lưc – Hai lực cân bằng ( Bài 6 SGK - Vật lý 6 ) III . HĐ dạy và học : 1 . Bài mới : HĐ của HS Trợ giúp của GV Nội dung * HĐ1: ( 5 ph ) Tổ chức tình huống HT . - Đọc , nghiên cứu câu hỏi đầu bài . * HĐ2: ( 15 ph ) Mối q. hệ giữa lực và sự thay đổi vận tốc . - Tìm VD . - Rút ra mối q. hệ giữa F và V ? - Hoạt động nhóm để rút ra KL . - Làm C1 . * HĐ3: ( 15 ph ) Thông báo đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng vec tơ . - Nhắc lại 3 yếu tố của lực ở lớp 6 . - Vận dụng làm C2 . * HĐ4: ( 10 ph ) Vận dụng . - Từng HS làm C2 , C3 - GV đặt vấn đề như SGK . - Cho HS tự nghiên cứu , tìm VD và rút ra KL dựa vào bài 6 SGK Vật lý 6 . - Yêu cầu HS làm C1 . - Thông báo cho HS lực là 1 đại lượng vec tơ . Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực : F - Nhấn mạnh 3 yếu tố của lực ? - Hướng dẫn HS làm C2 , C3 . I . Ôn lại khái niệm lực : Lực là tác dụng của vật này lên vật khác làm thay đổi vận tốc hoặc làm cho vật biến dạng . II . Biểu diễn lực : Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên , có : + Gốc là diểm đặt của lực + Phương , chiều trùng với phương , chiều của lực . + Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước . 2 . Củng cố : Cho biết phương , chiều của trọng lực ? 3 . B . tập : 4. 1 , 4. 2 , 4. 3 , 4. 4 , 4. 5 . SBT Ngày soạn : TUẦN 5 TIẾT 5 §5 SỰ CÂN BẰNG LỰC – QUÁN TÍNH I . Mục tiêu : - Nêu được 1 số VD về 2 lực cân bằng biểu , biểu thị bằng ra tơ lực . - Biết được vật chịu td của 2 lực cân bằng thì v.tốc không đổi . - Nêu được VD về quán tính . G.thích . II . CHUẨN BỊ : Dụng cụ TN được vẽ ở h . 5.3 ; 5.4 SGK . III . HĐ dạy và học : 1 . Bài mới : HĐ của HS Trợ giúp của GV Nội dung * HĐ1: ( 5 ph ) Tổ chức tình huống HT . - Đọc , suy nghĩ tìm câu trả lời . * HĐ2: (15 ph ) Tìm hiểu về lực cân bằng . - Q . Sát h .5.2 . - Trả lời các câu hỏi của GV . - Trả lời C1 . - Làm việc theo sự hướng dẫn của GV . - Q . Sát TN K.chứng . Q . Sát h .5.3 a , b , c SGK . - Làm C2 , C3 , C4 . - Điền vào bảng 5.1 ; làm C5 . * HĐ3: (15 ph ) Tìm hiểu về quán tính - Ghi nhớ dấu hiệu của QT . - Cho VD về QT . - Ghi KL . Nêu VD về QT . - Làm C6 , C7 , C8 . * HĐ2: ( 10 ph ) Vận dụng . - Dùng câu hỏi đầu bài để tạo tình huống cho HS . - Cho HS q.sát h .5.2 SGK : + Có mấy lực td lên mỗi vật ? + Phương , chiều , độ lớn của các vật này ? - GV hướng dẫn HS tìm hiểu tiếp và td của hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động : + Dự đoán . + TN K.chứng bằng máy Atút . - Cho HS rút ra kq TN . - Đưa ra cho HS 1 số QT thường gặp trong cuộc sống - KN về QT cho HS . - Yêu cầu và hướng dẫn HS về cách làm C6 , C7 , C8 . I . Lực cân bằng : - Hai lực cân bằng là 2 lực cùng đặt lên 1 vật có cường độ bằng nhau , phương nằm trên 1 đường thẳng , chiều ngược nhau . - Dưới td của các lực cân bằng 1 vật đang đứng sẽ tiếp tục đứng yên ; đang cđ sẽ chuyển đông thẳng đều cđ này này gọi là cđ theo quán tính . II . Quán tính : Khi có lực tác dụng , mọi không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có quán tính . 2 . Củng cố : - Thế nào là 2 lực cân bằng ? cho VD ? - QT là gì ? cho VD ? 3 . B . tập : 5.1 ; 5.2 ; 5.3 ; 5.4 ; 5.5 và 5.6 SBT . Ngày soạn : TUẦN 6 TIẾT 6 §6 LỰC MA SÁT I . Mục tiêu : - Nhận biết được lực ma sát . Phân biệt được các loại ms trược , ms lăn , ms nghỉ và đặc điểm của mỗi loại . - Làm TN để phát hiện ms nghỉ . - Phân tích được ích lợi của ms , tác hại của ms . II . CHUẨN BỊ : Mỗi nhóm : Một lực kế , một miếng gỗ ( có 1 mặt nhẵn , 1 mặt nhám ) Một quả cân cho THN 6. 2 . Tranh vòng bi . III . HĐ dạy và học : 1 . Bài mới : HĐ của HS Trợ giúp của GV Nội dung * HĐ1: ( 5 ph ) Tổ chức tình huống HT . - Đọc câu giới thiệu đầu bài * HĐ2: ( 20 ph ) Tìm hiểu về lực ms . - HS thu nhập thông tin do GV cung cấp . - Mỗi nhóm làm TN về ms nghỉ , ms trượt h.6 .2 SGK - Trả lời các câu hỏi ở mỗi phần . * HĐ3: ( 20 ph ) Ích lợi và tác hại của ms. - Quan sát h. 6. 3a; b ; c SGK . - Kể tên lực ms . - Nêu cách khắc phục tác hại của ms ? - Q. sát h. 6. 4a ; b ; c - Trả lời các câu hỏi GV . - Tìm thêm 1 số VD về tr. hợp ms có lợi . - GV dùng câu hỏi đầu bài để tạo tình huống . - Dùng VD thực tế cho HS thấy được đặc điểm của ms trượt . - Yêu cầu HS kể 1 số ms trược mà em biết . - Tương tự g. thiệu ms lăn và ms nghỉ cho HS. - Cho biết đặc điểm của ms nghỉ ? - Từ h. 6. 3a; b; c gợi ý cho HS phát hiện các tác hại của ms và nêu biện pháp khắc phục ? - Q. sát h. 6. 4a;b;c Cho biết ích lợi của ms trong mỗi hình ? - Gợi ý cho HS 1 số ích lợi của ms . I . Khi nào có lực ms : - Lực ms trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác . - Lực ms lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác . - Lực ms nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của vật khác . II . Lực ms trong đời sống và kỉ thuật : Lực ma sát có thể có hại hoặc có lợi . 2 . Củng cố : Nêu một số trường hợp ms có lợi , có hại ? 3 . B . tập : 6. 1 ; 6. 2 ... t này sang vật khác . Sự chuyển hoá giữa các dạng năng lượng cơ năng . giữa cơ năng và nhiệt năng . - Phát biểu định luật bảo tàon và chuyển hoá năng lượng . - Giải thích một số hiện tượng đơn giản . II . Chuẩn bị : Hình vẽ phóng to các hình trong SGK . III . HĐ dạy và học : 1 . Bài mới : HĐ của HS Trợ giúp của GV Nội dung * HĐ1: ( 10 ph ) Tổ chức tình huống học tập . - Đọc câu giới thiệu đầu bài * HĐ2: ( 15 ph ) Tìm hiểu vê4f sự truyền cơ năng , nhiệt năng . - Thảo luận nhóm C1 . - Rút ra kết luận , điền dấu ... SGK . - Nghe GV giải thích . * HĐ3: ( 15 ph ) Tìm hiểu về sự chuyển hoá cơ năng và nhiệt năng - HS quan sát hình vẽ . - Thảo luận nhóm C2 . - Rút ra nhận xét , điền vào dấu ... SGK . * HĐ4: ( 15 ph ) Tìm hiểu về sự bảo toàn năng lượng . - Nghe GV thông báo . - Đọc nội dung định luật . - Tìm thêm một số ví dụ để minh hoạ cho định luật này . - Làm C3 , C4 , C5 , C6 . - Yêu cầu HS đọc câu đầu bài SGK . - Yêu cầu HS trả lời C1 . - Cho HS quan sát tranh vẽ to . - GV phân tích hiện tượng . - Rút ra nhận xét cho HS sau khi các nhóm nhận xét . - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ . - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm C2 . - Rút ra nhận xét chung cho HS . - GV thông báo cho HS về quá trình chuyển hoá năng lượng trong các quá trình cơ và nhiệt . - Thông báo nội dung định luật . - Lấy ví dụ minh hoạ cho HS về định lụât này . I . Sự truyền cơ năng , nhiệt năng từ vật này sang vật khác : Cơ năng , nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác . II . Sự chuyển hoá giữa các dạng của cơ năng , giữa cơ năng và nhiệt năng : - Cơ năng : Động năng có thể chuyển hoá cho thế năng và ngược lại . - Nhiệt năng : Nhiệt năng có thể chuyển hoá thành cơ năng và ngược lại . III . Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt : Định luật : Năng lượng không tự nhiên sinh ra , cũng không tự mất đi , nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác , chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác . 2 . Củng cố : Phát biểu một cách chính xác về tính chất “ Chuyển hoá ” được và “ truyền ” được của năng lượng . 3 . Bài tập : 27.1 đến 27.5 SBT . Ngày soạn : TUẦN 33 TIẾT 33 §28 ĐỘNG CƠ NHIỆT I . Mục tiêu : - Phát biểu định nghĩa động cơ nhiệt . - Dựa vào mô hình có thể mô tả được cấu tạo của động cơ nhiệt . - Nguyên lí hoạt động của động cơ nhiệt . - Viết được công thức hiệu suất . II . Chuẩn bị : Hình vẽ to động cơ nổ 4 kì . III . HĐ dạy và học : 1 . Bài mới : HĐ của HS Trợ giúp của GV Nội dung * HĐ1: ( 10 ph ) Tìm hiểu về động cơ nhiệt . - Nghe thông báo của GV . - Kể tên một số động cơ nhiệt . * HĐ2: ( 15 ph ) Tìm hiểu về động cơ nổ 4 kì . - Quan sát tranh vẽ ĐC nổ 4 kì . - Nghe GV giới thiệu . - Nhắc lại nguyên lí HĐ của động cơ nổ 4 kì . * HĐ3 ( 15 ph ) Tìm hiểu về hiệu suất của động cơ nhiệt . - Làm C1 . - Nắm công thức : - Với : H :........ A : ....... Q : ....... - GV nêu định nghĩa về động cơ nhiệt . - GV nêu vài động cơ nhiệt cho HS tham khảo . - GV cho HS quan sát động cơ xăng 4 kì . - Giới thiệu cho HS từng bộ phận và chức năng của chúng . - Giới thiệu sơ bộ về nguyên lí HĐ cho HS . - Yêu cầu HS thảo luận C1 . - GV giới thiệu và hướng dẫn C2 . - Đưa ra công thức : - GV hướng dẫn HS C5 , C6 I . Động cơ nhiệt : Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hoá thành cơ năng . II . Động cơ nổ 4 kì : ( SGK ) III . Hiệu suất của động cơ nhiệt : Công thức : 2 . Củng cố : - Kể tên một số động cơ đốt trong mà em biết ? - Cấu tạo của động cơ nổ 4 kì như thế nào ? Chức năng của mỗi bộ phận ? 3 . Bài tập : 28.3 đến 28.7 SBT . Dặn HS chuẩn bị nội dung tiết sau ôn tập . Ngày soạn : TUẦN 34 TIẾT 34 §29 ÔN TẬP , TỔNG KẾT CHƯƠNG II : NHIỆT HỌC I . Mục tiêu : - Trả lời được các câu hỏi trong phần ôn tập . - Làm được các bài tập trong phần vận dụng . II . Chuẩn bị : - Vẽ to bảng 29.1 ở câu 6 - Phần ôn tập SGK . - Vẽ to trò chơi ô chữ . III . HĐ dạy và học : 1 . Bài mới : * Hoạt động 1 : Ôn tập ( 15 ph ) . GV : - Tổ chức cho HS thảo luận từng câu hỏi phần ôn tập SGK . - GV kết luận từng câu rõ ràng cho HS để thống nhất câu trả lời . HS : - Tham gia thảo luận trên lớp . - Ghi kết luận của từng câu sau khi nghe GV thống nhất . * Hoạt động 2 : Vận dụng ( 20 ph ) . GV : - Tổ chức cho HS thảo luận từng câu hỏi phần vận dụng SGK . - GV kết luận từng câu rõ ràng cho HS để thống nhất câu trả lời . - Chú ý về các câu lệnh của các câu trắc nghiệm . HS : - Tham gia thảo luận trên lớp . - Ghi kết luận của từng câu sau khi nghe GV thống nhất . GV : - Hướng dẫn HS giải bài tập 1 : + Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước và ấm : Q = Q1 + Q2 = m1c1∆t + m2c2∆t = 2. 4 200.80 +0,5.880.80 = 707 200 ( J ) + Nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra : Q’ = Q.= 2 357 000 ( J ) = 2,357.106 ( J ) . + Lượng dầu cần dùng : 0,05 ( Kg ) - Hướng dẫn HS bài tập 2 : + Công mà ô tô thực hiện được : A = Fs = 1 400 .100 000 = 14.107 ( J ) + Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy toả ra : Q = qm = 46.106.8 = 368 106 ( J ) = 36,8 .107 ( J ) + Hiệu suất của ô tô : % HS : - Nghe GV hướng dẫn các bài toán . - Tham gia phát biểu ý kiến về cách giải của GV . * Hoạt động 3 : Trò chơi ô chữ ( 10 ph ) . GV : - Treo bảng ô chữ . - Yêu cầu từng nhóm cử đại diện trả lời từng câu hỏi GV nêu . HS : - Tham gia giải ô chữ . Đáp án : Hàng ngang : 1. Hỗn độn ; 2 . Nhiệt năng ; 3 . Dẫn nhiệt ; 4 . Nhiệt năng ; 5 . Nhiệt dung riêng ; 6 . Nhiên liệu 7 . Cơ học ; 8 . Bức xạ nhiệt . Từ hàng dọc : NHIỆT HỌC . 2 . Củng cố : Nêu nội dung chính chương II : Nhiệt học . 3 . Bài tập : Dặn HS chuẩn bị nội dung để thi HK II . Trường THCS Bình Minh Họ và tên : .................................... Lớp 8 /.... Số thứ tự : .......... ĐIỂM THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian : 45 phút . Môn : Vật lý . Ngày thi : I . TRẮC NGHIỆM : ( 4đ ) * A . Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau : ( Từ câu 1 đến câu 4 . Mỗi câu đúng : 0,25 đ ) Câu 1 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng : A . Hỗn độn . B . Không ngừng . C . Không liên quan đến nhiệt độ . D . Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán . Câu 2 : Có 3 thỏi thép , đồng , nhôm cùng khối lượng . Đun 3 thỏi này để nhiệt độ của chúng đều tăng thêm 500C . Nhiệt lượng mà mỗi thỏi đã hấp thụ sẽ : A . Thỏi thép hấp thụ nhiều nhất . B . Thỏi đồng hấp thụ nhiều nhất . C . Thỏi nhôm hấp thụ nhiều nhất . D . 3 thỏi đều hấp thụ như nhau . Câu 3 : Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của nhiệt dung riêng : A . Jun , kí hiệu là J . B . Jun trên kilôgam Kelvin, kí hiệu là J/kg.K . C . Jun kilôgam , kí hiệu là J.kg . D . Jun trên kilôgam , kí hiệu là J/kg . Câu 4 : Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng thu vào của một vật : A . Q = mc∆t , với ∆t là độ giảm nhiệt độ . B . Q = mc∆t , với ∆t là độ tăng nhiệt độ . C . Q = mc (t1 - t2) , với t1 là nhiệt độ ban đầu , t2 là nhiệt độ cuối của vật . D . Q = mc (t1 + t2) , với t1 là nhiệt độ ban đầu , t2 là nhiệt độ cuối của vật . * B . Dùng từ thích hợp điền vào chổ trống của các câu dưới đây : ( 1đ ) Nhiệt năng của một vật là ........................................................................................................... ....................................... Nhiệt năng có thể thay đổi bằng các cách .......................................... ..................................................................... Có ................................... hình thức truyền nhiệt , đó là .............................................................................................................................................. * C . Hãy điền chữ Đ nếu câu đúng , và chữ S nếu câu sai vào ô trống cho ở bảng sau . Với những câu sai , tìm từ sai và sữa lại để nội dung của câu thành đúng : ( Mỗi câu đúng 0,5đ ) Thứ tự Câu Đ – S Từ sai Từ đúng 1 Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn . 2 Đơn vị của nhiệt dung riêng là J/Kg . 3 Nguyên lí truyền nhiệt là : Nhiệt truyền từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn . 4 Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì nhiệt lượng vật này toả ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào . II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 6đ ) Bài 1 : Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh . Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào ? Trong hiện tượng này , sự bảo toàn năng lượng được thể hiện như thế nào ? ( 2đ ) Bài 2 : Dùng bếp dầu để đun sôi 1 lít nước ở 200C đựng trong một ấm nhôm có khối lượng là 0,5Kg . a . Tính nhiệt lượng cần để đun nước , biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/Kg.K , của nhôm là 880 J/Kg.K . ( 2đ ) b . Tính lượng dầu cần dùng . Biết chỉ có 40% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra được truyền cho nước , cho ấm và năng suất toả nhiệt của dầu là 44.106 J/Kg . ( 2đ ) ĐÁP ÁN I . TRẮC NGHIỆM : ( 4đ ) * A . 1C ; 2C ; 3B ; 4B . ( Mỗi ý đúng : 0,25đ ) * B . Dùng từ thích hợp điền vào chổ trống của các câu dưới đây : ( 1đ ) Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật . Nhiệt năng có thể thay đổi bằng các cách thực hiện công hoặc truyền nhiệt . Có 3 hình thức truyền nhiệt , đó là dẫn nhiệt , đối lưu và bức xạ nhiệt . ( HS điền đúng 1 chổ : 0,25đ ) * C . Hãy điền chữ Đ nếu câu đúng , và chữ S nếu câu sai vào ô trống cho ở bảng sau . Với những câu sai , tìm từ sai và sữa lại để nội dung của câu thành đúng : ( Mỗi câu đúng 0,5đ ) Thứ tự Câu Đ – S Từ sai Từ đúng 1 Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn . S - Đối lưu - Chất rắn - Dẫn nhiệt - Chất lỏng và khí 2 Đơn vị của nhiệt dung riêng là J/Kg . S - J/Kg - Nhiệt dung riêng - J/Kg.K - Năng suất toả nhiệt 3 Nguyên lí truyền nhiệt là : Nhiệt truyền từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn . S - Khối lượng lớn , khối lượng nhỏ - Nhiệt độ cao , nhiệt độ thấp 4 Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì nhiệt lượng vật này toả ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào . Đ ( HS điền mỗi câu đúng : 0,5đ ; Nếu mỗi câu chỉ đúng 1 ý đầu : 0,25đ ) I . PHẦN TỰ LUẬN : ( 6đ ) Bài 1 : - Nhiệt năng của miếng đồng giảm , của nước tăng : 1đ - Sự bảo toàn năng lượng được thể hiện : Nhiệt lượng miếng đồng toả ra bằng nhiệt lượng nước thu vào : 1đ Bài 2 : a . Nhiệt lượng cần để đun sôi nước : 1đ Q1 = c1m1∆t = 42 000.1( 100 – 20 ) = 336 000 ( J ) Q2 = c2m2∆t = 880.0,5( 100 -20 ) = 35 200 ( J ) Q = Q1 + Q2 = 336 000 + 35 200 = 371 200 ( J ) 1đ b . Lượng dầu cần dùng : 100 40 100 40 Q’ = Q = 371 200 . = 928 000 ( J ) 1đ 928 000 446 Q’ q m = = = 0,02 ( Kg ) 1đ
Tài liệu đính kèm: